Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 7841
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC K̀Y II TOÁN 6 Năm học: 2019-2020 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Sử dụng tính Vận dụng được Thực hiện Nhận biết được chất hai phân số ĐN GTTĐ để phép biến đổi Tính chất hai phân số bằng bằng nhau để tìm tìm x để so sánh phân số nhau x tổng phân số viết theo quy luật với một phân số khác Số câu 1 1 1 2 2 3 Số điểm 0.2 0.2 0.5 1.0 0.4 1.5 Các phép Thực hiện phép Phối hợp cộng tính về phân tính cộng, trừ , trừ nhân chia rút số, hỗn số, số nhân chia phân số gọn và tìm x thập phân Số câu 4 4 3 1 7 5 Số điểm 0.8 2.0 0.6 0.5 1.4 2.5 Các dạng toán đố Bài toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1.5 1.5 biết được 2 góc Vận dụng tính Góc và Tia bù nhau, phụ được số đo góc phân giác nhau, tia phân bằng cách sử của góc giác của góc dụng t/c góc kề bù, tia nằm giữa Số câu 4 1 2 5 2 Số điểm 0.8 0.2 1.5 1.0 1.5 Nhận biết được Đường tròn đường tròn Số câu 1 1 Số điểm 0.2 0.2 T.số câu 10 4 5 3 3 2 15 12 T.số điểm 20 2.0 1.0 2.0 2.0 1 3.0 7.0 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20 % 20% 10% 30% 70%
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 Năm học: 2019-2020 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm) : Hãy viết vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 5 Câu 1: Kết quả của phép nhân . bằng 4 7 2 15 2 21 A. B. C. D. 28 28 11 20 10 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 50 5 1 1 2 A. B. C. D. 25 5 5 10 1 Câu 3: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 9 6 6 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 Câu 4: Số nghịch đảo của là: 7 7 3 3 7 A. B. C. D. 3 7 7 3 5 3 Câu 5: Kết quả của phép tính là 7 7 8 15 15 8 A. B. C. D. 7 49 7 14 3 6 2 Câu 6: Mẫu số chung của các phân số ; ; là 1 2 2 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 2 3 Câu 7: So sánh và ta được 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 3 2 3 2 3 1 Câu 8: Kết quả của phép tính : là 5 5 3 3 A. 3 B. C. D. -3 25 25 a c Câu 9: Nếu thì: b d A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc x 2 Câu 10: Nếu thì x bằng: 5 10 A. 1 B. - 1 C. 2 D. -2 Câu 11 : Nếu x Oy yOz x Oz thì : A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
  3. Câu 12 : Tia Oz là tia phân giác của x Oy nếu : A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. x Oz z Oy x Oy C. x Oz z Oy x Oy và x Oz z Oy D. x Oz 2 Câu 13 : Cho hai góc kề bù , biết góc thứ nhất có số đo bằng 600 thì góc thứ hai có số đo là: A.300 B.1200 C. 1800 D. 2400 Câu 14 : Cho x Oy = 400 và A BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. phụ nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù Câu 15 : Hình tròn là tập hợp các điểm A. nằm trên đường tròn . B. nằm trong đường tròn. C. nằm trên và nằm trong đường tròn. D. nằm trong và ngoài đường tròn. II. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính 15 9 11 2 2 2 2 3 2 2 32 a) b) .( 1,4) 1,6. 1,2. c) 3 . 3 . 16 16 16 3 3 3 15 5 15 5 15 Bài 2: (1. 5 điểm ) Tìm x biết: x 1 1 1 1 2 1 5 a) b) x . c) |x - |= 20 5 4 5 3 5 2 6 Bài 3: ( 1.5 điểm) Một tổ sản xuất trong ba ngày sản xuất được 300 dụng cụ. Ngày thứ nhất tổ sản xuất 25% 3 số dụng cụ. Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng cụ còn lại. Ngày thứ ba tổ sản xuất hết số 5 dụng cụ còn lại. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu dụng cụ? Bài 4: (1.5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy = 1100 và x Oz =300 a) Tính yOz b)Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz . Tính x Ot Bài 5: (1.0 điểm) 2 2 2 2 2 a) Tính A = 1.3 3.5 5.7 7.9 2017.2019 1 1 1 1 4 b) Cho S . Chứng minh: S 31 32 33 60 5 Hết
  4. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Mỗi trả lời câu đúng được 0.2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. Án B C D D A C B A D B B C B A C II. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài Nội dung Điểm 15 9 11 15 9 11 0,25 a) 16 16 16 16 17 0,25 16 2 2 2 b) .( 1,4) 1,6. 1,2. 3 3 3 2 7 8 6 2 5 .( ) . 3 5 5 5 3 5 0,25 Bài 1 2 2 .( 1) 0,25 ( 1,5điểm) 3 3 2 3 2 2 32 c)3 . 3 . 15 5 15 5 15 47 3 47 2 32 . . 15 5 15 5 15 47 3 2 32 0,25 .( ) 15 5 5 15 47 32 15 1 0,25 15 15 15 x 1 1 a) 20 5 4 x 1 1 20 4 5 x 9 0,25 20 20 x = 9. Vậy x = 9 0,25 1 1 2 b) x . Bài 2 5 3 5 (1,5 điểm) 1 2 1 x : 5 5 3 0,25 1 6 x 5 5 1 6 x = 0,25 5 5 x = -1 . Vậy x = -1
  5. 1 5 c) |x - |= 2 6 1 5 1 5 x- = Hoặc x- = - 2 6 2 6 0.25 5 1 5 1 x = + x = - - 6 2 6 2 5 3 5 3 x = + x = - - 6 6 6 6 4 4 x = x = - 3 3 4 4 0.25 Vậy x = , x = - 3 3 Ngày thứ nhất tổ sản xuất được số dụng cụ là : 25% .300 = 75(dụng cụ) 0,5 Số dụng cụ còn lại là : 300-75 = 225(dụng cụ) Bài 3 3 0,25 (1,5 điểm) Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng cụ là: 225. =135(dụng cụ) 0.25 5 Ngày thứ ba hai tổ sản xuất được số dụng cụ là: 300-(75+135)=90 (d. cụ) 0,5 Vẽ hình đúng 0,25 y t z 1100 300 O x a) a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox Bài 4 ta có x Oz x Oy (300 tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0.25 Nên : x Oz z Oy x Oy Thay số: 300 + z Oy = 1100 => z Oy = 1100 - 300 = 800 0.25 b) + Vì tia Ot là tia phân giác của yOz z Oy Nên : yOt 2 800 Thay số: yOt 400 0,25 2 + Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy Ta có : y Ot x Oy (400 < 1100) 0,25
  6. => Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy Nên: x Ot t Oy x Oy 0.25 Thay số: x Ot 400 1100 => x Ot 1100 400 700 a) Ta có : 2 2 2 2 A = 1.3 3.5 5.7 2017.2019 Bài 5 1 1 1 1 1 1 1 1 (1,0 điểm) = 1 3 3 5 5 7 2017 2019 0,25 1 1 2018 = = 1 2019 2019 0,25 b)Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 31 32 40 41 42 50 51 52 60 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0.25 30 30 30 40 40 40 50 50 50 10 10 10 47 48 4 4 = . Vậy S 0.25 30 40 50 60 60 5 5 Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.