Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Nhất (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3790
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_thi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_7_de_so_1_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Nhất (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ SỐ 1 Môn: Tin học – Lớp 7 - Tiết 35, 36 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) 1. Mục tiêu đề kiểm tra: Kiểm tra kiến thức của học sinh về Chương I: Chương trình bảng tính 2. Hình thức đề kiểm tra: Viết + Thực hành 3. Ma trận đề kiểm tra: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL VD Thấp VD Cao TN TL TN TL 1. Chương trình Câu1 1 bảng tính là gì ? Điểm 0,5 0,5 2. Thực hiện tính Câu 5 Bài 1-1 Câu 2 Bài 1-2 6 toán trên trang tính Bài 1-3 Bài 1-4 Điểm 0,5 1,5 0,5 0,5 3 3. Các thành phần Câu 3 1 chính và dữ liệu trên trang tính. Điểm 0,5 0,5 4. Sử dụng các hàm Bài Câu Bài 4 để tính toán. 3-a 4 3-c Bài 3-b Điểm 2 0,5 1 3,5 5. Các thao tác với Bài 2 1 bảng tính Điểm 2 2 6. Sử dụng phầm Câu 6 1 mềm Typing Test. Điểm 0,5 0,5 Tổng 3 4 2 1 2 1 1 14
  2. 1,5 3,5 1 0,5 2 0,5 1 10 4. Đề kiểm tra: PHẦN LÝ THUYẾT I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Câu 1: Trang tính gồm: A. Các ô và hộp tên. B. Các cột và các hàng. C. Thanh công thức. D. Cả A, B, C đúng Câu 2: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng ? A. A1 C5 B. A1 C5 C. A1:C5 D. A1;C5 Câu 3: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 15 2 + 4 – 220 tại ô A1 ta nhập công thức: A) =152 + 4 – 220 B) = 15.15 +4 – 220 C) = 15^2 +4 – 220 D) = 15*2 +4 – 220 Câu 4: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A) 30 B) 10 C) 16 D) 4 Câu 5: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều khối ở vị trí khác nhau: A. Chọn khối đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift , chọn khối cuối cùng. B. Chọn khối đầu tiên, nhấn và giữ phím Ctrl , chọn các khối cần chọn khác. C. Nháy chuột chọn khối đầu tiên, kéo thả chuột xuống khối cuối cùng. D. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi khối cần chọn. Câu 6: Typing Test là phần mềm dùng để: A. Tập vẽ. B. Học toán C. Luyện gõ phím bằng 10 ngón. D. Giải trí. II. TỰ LUẬN. (7 Điểm) Bài 1. Điền các nội dung ở cột B tương ứng với gợi ý ở cột A: A B 1/ Hộp tên hiển thị: 2/ Kí hiệu địa chỉ của ô tính ở cột E hàng 50 là 3/ Các kiểu dữ liệu trên trang tính: 4/ Khối là: Bài 2. Nêu cách chèn thêm hàng và cột. Bài 3: Cho bảng tính sau: A B C D E F G 1 Tên Toán Vật lí Ngữ văn Tin học Trung bình Tổng 2 Xuân 7 9 7 8 3 Hạ 8 7 8 9
  3. 4 Thu 8 8 7 9 5 Đông 9 8 8 10 a. Hãy dùng công thức tính điểm trung bình cho Xuân, Hạ, Thu, Đông. b. Sử dụng hàm thích hợp tính tổng điểm cho Xuân, Hạ, Thu, Đông. c. Dùng hàm thích hợp tìm điểm trung bình cao nhất. PHẦN THỰC HÀNH 1. Khởi động chương trình bảng tính, nhập nội dung bảng tính sau: (Lưu ý: Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 14) lưu trang tính với tên HOTEN-LOP trong ổ đĩa D (4đ) 2. Tính TBM = (KT Miệng + KT15’ + KT 1 tiết x 2 + Thi x 3)/7 (2đ) 3. Tính Điểm TB cao nhất và Điểm TB thấp nhất vào 2 ô tính tương ứng như trên (2đ) 4. Chèn thêm một hàng trống sau hàng Vũ Ngọc Toản (1đ) 5. Xóa hàng Nguyễn Thị Kim Chi (1đ)
  4. PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ SỐ 1 Môn: Tin học – Lớp 7 - Tiết 35, 36 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HK I TIN 7 PHẦN LÝ THUYẾT: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5đ Câu 1 Câu2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C C B B C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Bài 1(2đ): A B 1/ Hộp tên hiển thị: Địa chỉ ô tính được chọn 2/ Kí hiệu địa chỉ của ô tính ở cột E hàng 50 là E50 3/ Các kiểu dữ liệu trên trang tính Kiểu số, kiểu ký tự. 4/ Khối là: Tập hợp các ô tính liền kề nhau, tạo thành khung hình chữ nhật. Bài 2: (2đ)Nêu cách chèn thêm hàng và Bài 3(3đ): cột. a. F2=(B2+C2+D2+E2)/4 a) Chèn thêm cột F3:= (B3+C3+D3+E3)/4 - Nháy chọn một cột F4=(B4+C4+D4+E4)/4 - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns F5=(B5+C5+D5+E5)/4 (cột mới tạo thành nằm bên trái cột được b. G2=SUM(B2:E2) chọn) G3= SUM(B3:E3) b) Chèn thêm hàng G4= SUM(B4:E4) - Nháy chọn một hàng G5= SUM(B5:E5) - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows c. =MAX(F2:F5) (hàng mới tạo thành nằm bên trên hàng được Lưu ý: học sinh có thể tính bằng cách khác chọn) vẫn cho điểm PHẦN THỰC HÀNH: 1. Nhập nội dung trang tính như hình (2.5đ) - Chọn được Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 (1đ) - Lưu trang tính (0.5đ) 2. Tính Điểm trung bình các môn của mỗi học sinh đúng (2đ) 3. Tính Điểm cao nhất đúng (1đ) - Tính Điểm thấp nhất đúng (1đ) 4. Chèn thêm hàng trống sau hàng Vũ Ngọc Toản (1đ) 5.Xóa hàng Nguyễn Thị Kim Chi (1đ)
  5. PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT ĐỀ THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT MÔN: TIN HỌC – LỚP 7- Tiết 35 Họ và tên : Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) Lớp : Điểm Lời nhận xét của giáo viên I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Câu 1: Trang tính gồm: A. Các ô và hộp tên. B. Các cột và các hàng. C. Thanh công thức. D. Cả A, B, C đúng Câu 2: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng ? A. A1 C5 B. A1 C5 C. A1:C5 D. A1;C5 Câu 3: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 15 2 + 4 – 220 tại ô A1 ta nhập công thức: A) =152 + 4 – 220 B) = 15.15 +4 – 220 C) = 15^2 +4 – 220 D) = 15*2 +4 – 220 Câu 4: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A) 30 B) 10 C) 16 D) 4 Câu 5: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều khối ở vị trí khác nhau: E. Chọn khối đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift , chọn khối cuối cùng. F. Chọn khối đầu tiên, nhấn và giữ phím Ctrl , chọn các khối cần chọn khác. G. Nháy chuột chọn khối đầu tiên, kéo thả chuột xuống khối cuối cùng. H. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi khối cần chọn. Câu 6: Typing Test là phần mềm dùng để: A. Tập vẽ. B. Học toán C. Luyện gõ phím bằng 10 ngón. D. Giải trí. II. TỰ LUẬN. (7 Điểm) Bài 1. Điền các nội dung ở cột B tương ứng với gợi ý ở cột A: A B 1/ Hộp tên hiển thị: 2/ Kí hiệu địa chỉ của ô tính ở cột E hàng 50 là 3/ Các kiểu dữ liệu trên trang tính: 4/ Khối là: Bài 2. Nêu cách chèn thêm hàng và cột. Bài 3: Cho bảng tính sau: A B C D E F G 1 Tên Toán Vật lí Ngữ văn Tin học Trung bình Tổng 2 Xuân 7 9 7 8
  6. 3 Hạ 8 7 8 9 4 Thu 8 8 7 9 5 Đông 9 8 8 10 d. Hãy dùng công thức tính điểm trung bình cho Xuân, Hạ, Thu, Đông. e. Sử dụng hàm thích hợp tính tổng điểm cho Xuân, Hạ, Thu, Đông. f. Dùng hàm thích hợp tìm điểm trung bình cao nhất. BÀI LÀM: TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT BGH KÝ DUYỆT ( Nhận xét và ký tên ) (Nhận xét và ký tên )