Một số đề kiểm tra tiết 39 - Môn Toán Lớp 6

doc 21 trang thaodu 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề kiểm tra tiết 39 - Môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_tiet_39_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Một số đề kiểm tra tiết 39 - Môn Toán Lớp 6

  1. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 - TIẾT 39 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Thực hiện các Biết vận dụng hiện các phép phép tính đơn các phép tính về tính. giản, lũy thừa lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tính chất Nhận biêt được Nắm được các Vận dụng thành chia hết của một tổng , một tính chất chia thạo trong bài một tổng. số chia hết cho hết của một toán tìm x , điều Các dấu hiệu 2, cho 5, cho 3, tổng. Dấu hiệu kiện để một số , chia hết cho 2 cho 9 chia hết cho 2, một tổng chia , 3 , 5 , 9 cho 5, cho 3, hết cho một số . cho 9 Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0.5 0,25 1,5 2,5 Ước và bội . Nhận biết Biết phân tích Số nguyên tố được số một số ra thừa , hợp số . nguyên tố, số nguyên tố. Phân tích hợp số, một số ra thừa số nguyên tố Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Tìm được a , b Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc khi biết BCNN ƯCLN và BCNN giải bài toán và ƯCLN của BCNN thực tế a và b Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 2,5 2 5 Tổng số câu 2 7 6 1 6 Tổng số điểm 0,5 1,75 5,75 2 10 % 5% 17,5% 57,5% 20% 100%
  2. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Bài làm .
  3. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C A B B C D A B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 0,5 3x = 8 0,25 8 1 x = 3 0,25 a/ Chia hết cho 9 : 161208 0,5 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 0,5 2 Chia hết cho 15 : 161205 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5 BC(12,15,18) và 0,5 200 a 400 + BCNN(12,15,18) = 180 a – 5 BC(12,15,18) = 1 3 0;180;360;540;  a 5;185;365;545;  0,5 0,5 + Trả lời đúng : a = 365 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5 Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 0,5 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 0,5 4 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) ĐỀ2:
  4. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B.30 C. 12 D. 6 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 2 B. 0 C. 10 D. 8 Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau : Câu Đúng Sai a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1điểm) Tìm x N biết: 4(x – 20) – 8 = 23.3 Bài 2: (2,5điểm) Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A quyên góp được 126 quyển vở, 70 cái thước và 56 chiếc bút. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần để số vở, thước, bút trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần được mấy vở, mấy thước, mấy bút ? Bài 3: (1,5điểm) Sử dụng bốn chữ số 4 , 5 , 3 , 0 hãy ghép lại để được một số vừa chia hết cho 2 , cho 3 và cho 5 . Giải thích ? Bài 4: (2điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a . b = 360 và BCNN(a , b) = 60 . Bài làm
  5. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 . . ĐÁP ÁN : KIỂM TRA MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C B C B D A A án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ Đ S S II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 4(x – 20) – 8 = 23.3 4(x – 20) = 32 0,5 1 x – 20 = 8 0,25 (1 điểm) x = 28 0,25 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 126 , 70 , 56 ) và a là 0,5 nhiều nhất a = ƯCLN ( 126 , 70 , 56 ) 1 2 + a = 2.7 = 14 0,5 (2,5 + Khi đó số vở là : 126 : 14 = 27 (quyển) điểm) số thước là : 70 : 14 = 5 (thước) 0,5 số bút là : 56 : 14 = 4 (vở) + Chỉ ra được : 4530 , 4350 , 3450 , 3540 , 5430 , 5340 (0,5 0,5 3 điểm) 0,5 (1,5 + Giải thích được cho (0,5 điểm) điểm) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 0,5 0,5 4 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 0,5 (2 điểm) Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 0,5
  6. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 2: (1,5 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
  7. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 Bài làm ĐÁP ÁN : MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C B B B C B A B án Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 2.( 3x – 8 ) = 8 0,25 3x – 8 = 4 0,25 1 x = 4 0,5 + ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 0,5 2 + BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 0,5 + BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) 0,5 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là 0,5 nhiều nhất a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) 1 3 + a = 2.5 = 10 + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) 0,5 số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) 0,5 số thước là : 56 : 14 = 4 (vở)
  8. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 0,5 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 0,5 0,5 4 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 0,5 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 Số học – Tiết 39 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề thấp cao 1.Tính chất Nhận ra một Xác định chia hết. tổng, hiệu chia được dấu Dấu hiệu hết cho một số. hiệu chia hết chia hết Nhận ra một số cho 2;3;5;9 (5 tiết) chia hết cho 2; sử dụng để 3; 5; 9 tìm chữ số chưa biết. Số câu 2 1 3 Số điểm 2đ 1đ 3đ Tỉ lệ% 20% 10% 30% 2. Số Phân tích nguyên tố. được một số Hợp số. ra thừa số Phân tích nguyên tố. một số ra thừa số nguyên tố
  9. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 (3 tiết) Số câu 2 2 Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ% 10% 10% 3.Ước và Tìm được Tìm BC, ƯC, Vận dụng dấu bội. ƯC, ước, BC của thông qua cách hiệu nhận BC, ƯCLN, hai hay nhiều tìm BCNN, biết để giải BCNN số ƯCLN. Giải toán (9 tiết) bài toán thực tế. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 2,0đ 3,5đ 0,5 đ 6,0đ Tỉ lệ% 20% 35% 5% 60% Tổng số câu 2 5 2 1 10 Tổng số 2đ 4đ 3,5đ 0,5đ 10đ điểm 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ% ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4. Bài 2: (1 điểm): Không tính giá trị, hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 8 không ? a) 24 + 40 + 72 b) 32 + 23 + 56 Bài 3: (1.5 điểm) Cho các chữ số: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 3; c) Chia hết cho 2, 3 và 5; Bài 4: (3 điểm) a) Tìm ƯCLN (22, 40);
  10. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. c) Tìm BCNN (22, 40); Bài 5: (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A . Bài 6: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Hết (Giáo viên không giải thích gì thêm) C- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung cần đạt Điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0.5 điểm = 28 . 100 0,25 điểm Bài 1 = 2800 0,25 điểm (2 điểm) b) 33 + 24 : 4. = 27 + 6 0,5 điểm = 33 0,5 điểm Bài 2 a) Ta có: 24  8; 40 8; 72  24 + 40 + 72  8 0.5 điểm (1 điểm) b) Ta có: 32  8; 56 8; nhưng 23  8 32 + 23 + 56  8 0.5 điểm Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: Bài 3 a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0.5 điểm (1,5 b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 0.5 điểm điểm) c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. 0.5 điểm a) Tìm ƯCLN (22, 40); 22 = 2.11 0,5 điểm 40 = 23.5 0,5 điểm Bài 4 ƯCLN (22, 40) = 23 = 8; 0,5 điểm (3 điểm) b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. A= U(8) =1,2,4,8 0.5điểm c) BCNN (22, 40) = 23 .5 .11 = 440 1.0 điểm Gọi số học sinh lớp 6A là a (a N*) 0,25 điểm Ta có a là BC (2, 4, 5 ) và 35 a 50 0,25 điểm Bài 5 BCNN (2, 4, 5 ) = 20 0,25 điểm (1,5 BC (2, 4, 5 ) = 0,20,40,60,80,  0,25 điểm điểm) Vì 35 a 50 a = 40 0,25 điểm Vậy số HS của lớp 6A là 40 (học sinh.) 0,25 điểm
  11. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Để n = 6*3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * )  9 hay ( 9 + * )  9 0,25 điểm Bài 6 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. (1 điểm) Nên * = 0, 9. 0,25 điểm Vậy các số đó là: 603 và 693. 0,5 điểm ĐỀ 5 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính Tính chất chia Vận dụng các về số tự nhiên. hết của tổng phép tính để Tính chất chia tìm giá trị một hết của một biểu thức tổng. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1 1,5 Tỉ lệ: % 5% 10% 15% Dấu hiệu chia Dấu hiệu chia Vận dụng dấu hết cho 2, 5, 3, hết cho 2, 5, hiệu chia hết 9 9. cho 3 để điền chữ số thích hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm: 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ: % 10% 15% 25% Nhận biết Tập hợp các số Tìm được Vận dụng Số nguyên tố. được khái nguyên tố. Phân ƯCLN rồi suy cách tìm Ước và bội, niệm ước và tích ra thừa số ra ƯC của hai BCNN để giải ƯC,BC,ƯCLN, bội. nguyên tố. số. bài toán đố BCNN. liên quan Số câu: 2 3 1 1 7 Số điểm: 1,0 1,5 2,5 1,0 6,0 Tỉ lệ: % 10% 15% 25% 10% 60% Tổng số câu: 5 3 3 1 12 Tổng số điểm: 2,5 1,5 5,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 25% 15% 50% 10 % 100% B. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của ước của 5 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
  12. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. b) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. c) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a  b, ( b ≠ 0) thì ta nói a là ước của b. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 Câu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Câu 3: (2.5 điểm) Tìm BCNN và BC 30 và 45 của các số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4: (1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Câu a b c d Đáp án B C D A Câu 2. Câu a b c d Đáp án SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0,5 đ Câu 1 = 28 . 100 0,25 đ = 2800 0,25 đ Để n = 6*3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * )  9 hay ( 9 + * )  9 0,5 đ Câu 2 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. 0,5 đ Nên * = 0, 9. 0,5 đ
  13. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 30 = 2.3.5; 45 = 32.5 1,0 đ Câu 3 BCNN(30, 45) = 2.32.5 = 90 0,75 đ BC(30, 45) = B(90) = 0;90;180;270;360;  0,75 đ Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a ƯCLN(52, 36) 0,25 đ Câu 4 52 = 22.13 ; 36 = 22.32 0,25 đ ƯCLN(52,36) = 22 = 4 0,25 đ Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 4m. 0,25 đ ĐỀ 6 Tiết 39: Kiểm tra 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức đã học trong chương I về các phép toán với số tự nhiên, lý thuyết chia hết. 2. Kỹ năng: HS tự đánh giá được quá trình học tập của mình. Phát hiện ra những điểm yếu từ đó có biện pháp khắc phục. HS trình bày được bài kiểm tra trên giấy 3. Thái độ: HS có thái độ trung thực, nghiêm túc, cầu tiến bộ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Đề kiểm tra hình thức tự luận (in mỗi học sinh 1 bản). - Học sinh: Ôn tập kiến thức, dụng cụ học tập. III. Ma trận nhận thức: T Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ Số Tầm quan Trọng Tổng Điểm T năng tiết trọng số điểm 10 5 Tính chất chia hết của một tổng 3 14 2 28 1 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, 6 5 24 2 48 2 cho 9 Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. 7 Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra 6 29 3 87 3 thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung. Ước chung 8 7 33 3 99 4 lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất Kiểm tra 45’ (Chương I). 21 100 262 10 Cộng IV. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi Tổng mạch kiến thức, kĩ năng 1 2 3 4 điểm Tính chất chia hết của một tổng Câu 1c 1 1
  14. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, Câu cho 9 1a,2a 2 3 Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Câu 1b Câu 2 Bảng số nguyên tố. Phân tích một số 1 2 ra thừa số nguyên tố. 3 Ước chung và bội chung.Ước chung Câu Câu lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất 3,2b 4a,b 3 1 3 Cộng Số câu 1 3 2 2 8 Số điểm 1 3 5 1 10 + Tổng số câu hỏi tự luận là 8 + Số câu hỏi mức nhận biết: 01 + Số câu hỏi mức thông hiểu: 03 + Số câu hỏi mức vận dụng: 04 V. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi Câu 1. (3 điểm) a) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. b) Tìm tập hợp Ư(a), B(b) (a, b là số có hai chữ số) c) Áp dụng tính chất chia hết của một tổng kiểm tra: Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số? Câu 2. (4 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC của a/ hai số tự nhiên b/ ba số tự nhiên Câu 3. (2 điểm) Bài toán chữ về ước chung, bội chung. Câu 4. (1 điểm) a) Bài toán tìm ước nâng cao b) Bài toán phương trình ước. ĐỀ BÀI Câu 1. (3 điểm) a) Cho các số sau: 2015 ; 2340 ; 222; 154. Những số nào chia hết cho 2, những số nào chia hết cho 3, những số nào chia hết cho 5, những số nào chia hết cho 9? b) Tìm tập hợp Ư(12), B(23) c) Các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? A 45 36 72 81 B 13.15.17 91 Câu 2. (4 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC của a/ 40 và 52 b/ 42; 70 và 196 Câu 3. (2 điểm)
  15. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Một trường tổ chức cho khoảng 1000 đến 1100 học sinh tham quan bằng xe ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 36 người, 40 người hay 45 người vào một xe thì vừa đủ. Câu 4. (1 điểm) a) Tìm số tự nhiên x biết: 12(x -2) . b) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích (a+1).(b-1) = 20. BÀI LÀM ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Điểm Câu - Các số chia hết cho 2 là: 2340; 222; 154 0,25Đ - Các số chia hết cho 3 là: 1; 2340; 222 0,25Đ 1a - Các số chia hết cho 5 là: 2015; 2340 0,25Đ - Các số chia hết cho 9 là: 2340 0,25Đ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,5Đ 1b B(23) = {0; 23; 46; 69; 92; } 0,5Đ A 45 36 72 81 ; A là hợp số vì các số hạng của A 9 nên A 9 0,5Đ 1c   B 13.15.17 91; B là hợp số vì 13.15.17 13 và 91  13 nên B 13 0,5Đ a/ 40 và 52 40 = 23.5; 52= 22.13 0,5Đ ƯCLN(40,52) = 22 = 4 0,5Đ 2a ƯC(40,52) = Ư(4) = {1; 2; 4} 0,25Đ BCNN(40,52) = 23.5.13= 520 0,5Đ BC(40,52) = B(520) = {0; 520; 1040; 1560; } 0,25Đ b/ 42;70 và 196 42= 2.3.7; 70= 2.5.7; 196 = 22.72 0,5Đ ƯCLN (42, 70, 180) = 2.7 = 14 0,5Đ 2b ƯC (42, 70, 180) = Ư(14) = {1; 2; 7; 14} 0,25Đ BCNN (42, 70, 180) = 22. 3. 5. 72 = 2940 0,5Đ BC (42, 70, 180) = B(2940) = {0; 2940; 5880; 8820; } 0,25Đ Gọi số học sinh của trường đó là x(em) (x Î N*; 1000 BCNN(36, 40, 45) = 23 .32 .5 = 360 0,25Đ BC(36, 40, 45) = B(360) = {0 ; 360; 720; 1080; 360; 1440; .} 0,25Đ Vì Số học sinh của trường trong khoảng từ 1000 đến 1100 em. Nên x = 0,25Đ 1080 (em) Vậy học sinh của trường là 1080 em 12(x -2) nên x – 2 là ước của 12. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do đó: 0,125Đ 4a x – 2 = 1 => x = 3; x – 2 = 2 => x = 4; x – 2 = 3 => x = 5 0,125Đ x – 2 = 4 => x = 6; x – 2 = 6 => x = 8; x – 2 = 12 => x = 14 0,125Đ
  16. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 Vậy x Î{3;4;5;6;8;14} 0,125Đ Ta có Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} 0,125Đ nên (a+1).(b-1) = 20 = 1.20 = 2.10 = 4.5. Ta có bảng sau 0,125Đ a+1 1 20 2 10 4 5 0,125Đ 4b b-1 20 1 10 2 5 4 a 0 19 1 9 3 4 b 21 2 11 3 6 5 Vậy ta có các cặp (a; b) là (0; 21) (19; 2) (1; 11) (9; 3) (3; 6) (4; 5) 0,125Đ Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ĐỀ 7 Tiết 39: KIỂM TRA 45’ ( CHƯƠNG I) I. Mục tiêu: - Về kiến thức: Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học ở trong chương I về dấu hiệu chia hết, bôi và ước của số tự nhiên - Về kĩ năng: Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh trong chương I. - Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Năng lực: Phát huy năng lực tự học. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Gv: đề kiểm tra - Hs: ôn bài III. Tiến trình bài dạy: Ma Trận thiết kế đề kiểm tra 45’ – Môn Số học 6 Tiết 39 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL T TL TN TL N Tính +Biết được cặp số + Biết vận dụng + Vận dụng + Vận dụng BC chất chia nguyên tố cùng tính chất chia tìm UC có có điều kiện hết trong nhau hết của một tổng điều kiện thông qua tập hợp + Nhận biết một số chứng minh 1 thông qua BCNN tìm số N thuộc hay không tổng (hiệu) chia UCLN nhỏ nhất chia có thuộc bội chung hết cho cho 1 số vào các bài dư + Biết được một số + Xác định được toán có lời chia hết cho2 một ước chung của văn số chia hết cho 4 nhiều số với thì tổng chia hết điều kiện cho cho số nào trước + Biết được kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố + Các phát biểu về
  17. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 số nguyên tố trong N + Biết được a  b thì UCLN(a ;b) = b hoặc BCNN(a ;b) = b Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 3,0đ- 30% 4,0 đ- 2,0đ – 1,0đ – 10,0 - TL% 40% 20% 10% (100%) Tổng số 6 2 2 10 câu 3 4 3 10 Tổng số 30% 40% 30% 100% điểm Tỉ lệ % Đề tham khảo ĐỀ A A./ Trắc nghiêm: Khoanh tròn vào câu có nội dung đúng nhất (mỗi câu đúng ) 0,5đ Câu 1: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau A. (12; 16) B. (16; 25) C. (18; 22) D.(21; 27) Câu 2: Số thuộc tập hợp BC(8; 12) là: A. 4 B. 2 C. 12 D. 24 Câu 3: Số a chia hết cho 2 và số b chia hết cho 4 thì a + b chia hết cho A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8 Câu 4: Số 120 phân tích ra thừa số nguyên là A./ 2.3.4.5 B./ 22.3.10 C./ 24.3.5 D./ Cả A, B, C đều sai Câu 5:Trong tập hợp N: A. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0 B. Không có số nguyên tố chẵn C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 D. Mọi số nguyên tố đều tận cùng là chữ số lẻ Câu 6: Cho a, b N; a  b thì BCNN(a,b) là: A. 1 B.b C. a D. Một kết quả khác B./ Tự luận: Bài 1: (2đ) Chứng tỏ tổng sau 19.21.23.29 + 41.43.49.53 chia hết cho 7 Bài 2: (2đ)Tìm x N biết 72x; 96x; 120x và x > 10 Bài 3: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 105m; chiều rộng 60m được trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (biết khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên)? Tính số cây lúc đó? Bài 4:(1đ)Tìm số nhỏ nhất khi chia cho 2;3;4;5;6 thì dư 1 và khi chia cho 7 thì không còn dư? ĐÁP ÁN I./ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D C C
  18. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 II./ TỰ LUẬN : 19.21.23.297 1đ 1/ suy ra (19.21.23.29 41.43.49.53)7 41.43.49.537 1đ 2/ x UC(72,96,120) và x > 10 0,5đ ƯCLN(72,96,120) = 24 0,5đ ƯC(72,96,120) = Ư(24) =1;24;2;12;3;8;4;6 0,5đ Vì x > 10 nên x = 12 ;24 0,5đ 3/ Gọi x là khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp ; x N * 0,5đ Ta có : 105x;60x x UC(105,60) 0,5đ ƯCLN(105,60) = 15 suy ra x = 15 Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp là 15m 0,5đ Khi đó tổng số cây là : (105 + 60).2 : 15 = 22 cây. 0,5đ 4/ x 1 BC(2;3;4;5;6) BCNN(2 ;3 ;4 ;5 ;6) = 60 0,25đ BC(2;3;4;5;6) B(60) 0;60;120;180;240;300;360  0,25đ 0,25đ x 1;61;121;181;241;301;361  0,25đ Vì x là số nhỏ nhất chia hết cho 7 nên x = 301 ĐỀ B A./ Trắc nghiêm: Khoanh tròn vào câu có nội dung đúng nhất (mỗi câu đúng ) 0,5đ Câu 1: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau A. (4; 6) B. (6; 7) C. (6; 8) D.(10; 12) Câu 2: Số 5490 A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chỉ chia hết cho 3 C. Chỉ chia hết cho 2; 3; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Câu 3: Số a chia hết cho 2 và số b chia hết cho 4 thì a+b chia hết cho A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 4 Câu 4: Số 120 phân tích ra thừa số nguyên là A./ 2.3.4.5 B./ 22.3.10 C./ 23.3.5 D./ Cả A, B, C đều sai Câu 5:Trong tập hợp N: A. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0 B. không có số nguyên tố chẵn C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 D. Mọi số nguyên tố đều tận cùng là chữ số lẻ Câu 6: Cho a, b N; a  b thì ƯCLN(a,b) = A. 1 B.b C. a D. một kết quả khác B./ Tự luận: 8đ Bài 1: (2đ)Điền vào dấu * chữ số tự nhiên thích hợp để 234*3 Bài 2: (2đ)Tìm x N biết 36x; 48x; 60x và x > 10 Bài 3: (2đ) hình chữ nhật có chiều dài là 36m; chiều rộng 24m được chia thành những ô hình vuông. Hỏi có bao nhiêu cách chia? Cách chia nào có diện tích mỗi ô hình vuông nhỏ nhất? Bài 4:(1đ)Tìm số nhỏ nhất khi chia cho 2;3;4;5;6 có số dư lần lượt là 1;2;3;4;5 và chia cho 7 không dư?
  19. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 ĐỀ C I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ? A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là : A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng : A. 6 B. 8 C. 4 D. 12 Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6} Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là : A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (5,6,4 ) là : A.{ 0; 40; 80;120; } B. { 0; 60; 120; } C.{0; 30; 60; } . D.{0; 50; 100; } Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130 Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng : A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào Câu 9: Tổng 48 + 56 chia hết cho số nào ? A : 7 B : 8 C : 9 D : 10 Câu 10 : Thay chữ số thích hợp để 9 là số nguyên tố. A : 1 B : 3 C : 5 D : 7 Câu 11 : Thay chữ số thích hợp để 1a3b là số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 A : a = 2 và b = 0 B : a = 0 và b = 2 C : a = 5 và b = 0 D : a = 1 và b = 4 Câu 12 : Số 4 là ước chung của : A : 12 và 20 B : 11 và 12 C : 12 và 15 D : 14 và 20 II/TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: 2đ a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 Bài 2: (2đ) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6. Bài 3:(2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 4: (1đ) Cho A = 2 + 22 + 23 + + 220 . chứng tỏ A chia hết cho 15.
  20. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 ĐỀ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Cộng Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNK TNKQ TL TL TN TL TN TL Q 1. ƯỚC, Biết tìm Tìm x Tìm số BỘI, ƯỚC ước, thông qua học sinh CHUNG, bội, ƯC, ƯC, BC. của một BỘI BC, Tìm ƯC, lớp khi CHUNG, ƯCLN, BC thông xếp ƯCLN,BCN BCNN qua tìm hàng. N của một ƯCLN, số tự BCNN nhiên. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 1 5,25 3,5 2.DẤU Điền số HIỆU CHIA vào dấu * HẾT để được một số chia hết theo yêu cầu bài toán. Số câu 1 1 Số điểm 2,5 2,5 3.THỨ TỰ Biết Vận dụng THỰC thực để tìm số HIỆN hiện tự nhiên PHÉP phép x. TÍNH tính. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,25 1 2,25 Tổng số câu 8 4 1 13 Tổngsố 2 7,0 1,0 10.0 điểm 20% 70% 10% 100% Tỉ lệ % ĐÁP ÁN
  21. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39- TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C D C B C C án II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) Câu Đáp án Điểm a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} 0,75 = 320 : { 18 + 3- 11 } = 320 : 10 1 = 32 (2đ) b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 15 - 2 (3x+ 1) = 1 2 ( 3x + 1)= 15 - 1 1,25 3x + 1 = 7 x = 2 - chỉ ra n chia hết cho 2,3,5 0,5 2 - tìm b = 0 0,5 (2,0đ) -tìm ra a = 2; 5; 8 1,0 - gọi số học sinh là a ( a > 0) thì a + 2 chia hết cho 5,8, 12 hay 0.25đ a + 2 là bôi chung của 5, 8, 12 - Tìm BCNN ( 5,8,12) = 120 0.5đ - khi đó BC (5,8,12 )= { 0; 120; 240; } 0.25đ 3 - Do đó a + 2 { 120; 240; } 0.25đ (2,0đ) - suy ra a { 118; 238; } 0.25 Mà Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 0.25 200 em nên a = 118 - Vây số học sinh khối 6 của trường là 118 em 0,25 A = ( 2 + 22 + 23 + 24 ) + + ( 217 + 218 + 219 + 220 ) 0,25 4 A = 2( 1 + 2 + 22 + 23 ) + + 217( 1 + 2 + 22 + 23 ) 0,25 (1đ) A = 2.15 + 25.15 + + 217.15 0,25 5 17 A = (2 + 2 + + 2 )  15 0,25