Một số đề ôn thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học bám sát chương trình

doc 10 trang thaodu 3200
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học bám sát chương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_bam_sat_c.doc

Nội dung text: Một số đề ôn thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học bám sát chương trình

  1. Đề số 13(4) Câu 1: Cho 22,05g axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là: A. 25,80gamB. 49,125gamC. 34,125gamD. 20,475gam Câu 2: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau: Giá trị của m là A. 20,25.B. 32,4. C. 26,1.D. 27,0. Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2 A. Isopropylamin.B. Anilin.C. Đimetylamin.D. Metylamin. Câu 4: Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 69,44gB. 60,08gC. 66,96gD. 75,84g Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Mg, Cu, ZnB. Zn, Mg, CuC. Cu, Mg, ZnD. Cu, Zn, Mg Câu 6: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit HNO3 nồng độ 21% (D=1,2g/ml), thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng là:A. 7ml B. 6ml C. 5ml D. 4ml Câu 7: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH2-CH3 Câu 8: Cặp chất nào sau đây không tạo được este bằng phản ứng trực tiếp giữa chúng: A. axit axetic và ancol isoamylicB. axit ađipic và metanol C. axit fomic và axetilen D. axit acrylic và phenol Câu 9: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000 đvC?A. 4627 B. 4281 C. 4280D. 4286 Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra? A. sự oxi hóa ion Na+ B. sự oxi hóa ion Cl- C. sự khử ion Cl- D. sự khử ion Na+ Câu 11: Kim loại điều chế được bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là A. MgB. AlC. NaD. Cu Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là:
  2. A. 54,30gB. 66,00gC. 51,72g D. 44,48g Câu 13: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime? A. Etan và propilenB. Vinyl clorua và caprolactam C. Butan-1,3-đien và alaninD. Axit aminoaxetic và protein Câu 14: Chất X có công thức: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-en B. 3-metylbut-1-in C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in Câu 15: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol.B. C 17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol.D. C 15H31COOH và glixerol. Câu 16: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. NaB. RbC. KD. Li Câu 17: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0B. 8 và 1,5C. 7 và 1,5D. 7 và 1,0 Câu 18: Clorua vôi là muối hỗn tạp có công thức phân tử là CaOCl 2. Các nguyên tử clo trong phân tử clorua vôi có số oxi hóa? A. 0 B. -1, +1 C. 1-, 1+ D. -1 Câu 19: Ứng dụng sau đây không phải của Ca(OH)2 A. Bó bột khi gãy xương B. Chế tạo vữa xây nhà C. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng D. Khử chua đất trồng trọt Câu 20: Cho 6 hợp chất (nếu là chất hữu cơ thì có cấu tạo mạch hở) ứng với công thức phân tử lần lượt là: CH4O, CH2O, CH2O2, C2H7NO2 (muối của amin), CH5NO3, CH8N2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là A. 4B. 5C. 3 D. 6 Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,31 gamB. 2,44 gamC. 2,58 gamD. 2,22 gam Câu 22: 4,725 etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa A. 4,815 gamB. 4,28 gamC. 3,745 gamD. 5,732 gam Câu 23: Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 3B. m = 2nC. m = 2n + 2D. m = 2n + 1 Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng : A. Cr2O3 B. Fe(NO3)3 C. NaAlO2 D. CrCl3 Câu 25: Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H2SO4 (đặc, nóng) thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 5,04 gam muối. Biết tỉ lệ a : b = 3 : 7. Giá trị của a là A. 0,02B. 0,03 C. 0,05D. 0,025 Câu 26: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
  3. a) Cho Al vào dung dịch HCl b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 c) Cho Ba vào H2O d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 1B. 4C. 3D. 2 Câu 28: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4 Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là? A. 4,8. B. 3,2C. 6,8 D. 5,2 Câu 30: Tơ nào được sản xuất từ xenlulozơ ? A. tơ viscoB. tơ nilon-6,6C. tơ tằmD. tơ capron Câu 31: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít B. 17,92 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 32: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa''. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-NH-[CH2]5-CO-)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2)n D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n Câu 33: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni, số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 34: Chất nào (trong các chất sau) khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ? A. tinh bộtB. proteinC. xenlulozơD. saccarozơ Câu 35: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch X ; phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thu được 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là A. 0,42MB. 0,4M C. 0,45M D. 0,3M Câu 36: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là A. 8,925 gamB. 10,2 gamC. 11,7 gamD. 8 gam Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 43,20.B. 46,07.C. 21,60.D. 24,47. Câu 38: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 23,0B. 46,0 C. 71,9D. 57.5 Câu 39: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
  4. Câu 40: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.B. Fe + CuCl 2 → FeCl2 + Cu. C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.D. Cu + 2FeCl 3 → CuCl2 + 2FeCl2. Đề số 14 (5) Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng hoàn toàn với nước ở điều kiện thường? A. FeB. NaC. MgD. Be Câu 2: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 20,8B. 18,6C. 22,4D. 20,6 Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. AgB. CuC. FeD. Al Câu 4: Cu không tác dụng với chất nào sau đây: A. HNO3 loãngB. H 2SO4 loãngC. HNO 3 đặcD. H 2SO4 đặc Câu 5: Glucozơ không thuộc loại hợp chất: A. Tạp chứcB. CacbohiđratC. ĐisaccaritD. Monosaccarit Câu 6: Kim loại thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào? A. SắtB. NatriC. NhômD. Magie Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím? A. GlyxylalaninB. Axit axeticC. GlucozơD. Albumin Câu 8: Trong các ion sau đây ion nào có tính oxi hoa mạnh nhất? A. Fe3+B. Ag+ C. Fe2+D. Cu2+ Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3 B. AlC. NaAlO 2 D. Al(OH)3 Câu 10: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong các dung dịch muối trên? A. Tất cả đều saiB. Fe C. MgD. Al Câu 11: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của loài hoa nhài. Công thức cấu tạo của Benzyl axetat là: A. CH3COOC6H5 B. C6H5CH2COOCH3 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOCH2C6H5 Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 31,5 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 80% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A. 30,24 gamB. 18,90 gamC. 37,80 gamD. 47,25 gam Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian là: A. PVCB. Amilopectin C. Nhựa bakelitD. PE Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. Có kết tủa trắngB. Có bọt khí thoát ra C. Không có hiện tượng gìD. Có kết tủa trắng và bọt khí
  5. Câu 16: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và kết tủa Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 34,3 gamB. 25 gamC. 44,7 gamD. 48 gam Câu 17: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONaB. (NH 4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 D. KHCO3, KCl, NH4NO3 Câu 18: Phát biểu đúng là: A. Anilin làm quỳ tím hóa xanh. B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Enzimamilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là: A. Fe2O3 B. FeCO3 C. Fe3O4 D. FeS2 2+ 2+ - + - Câu 20: Một cốc nước cứng có chứa x mol Ca ; y mol Mg ; 0,1 mol HCO3 ; 0,1 mol Na ; 0,1 mol Cl ; 0,15 2- mol SO4 . Để làm mềm nước cứng trên cần vừa đủ V ml dung dịch Na2CO3 1M. Giá trị của V là: A. 125 mlB. 400mlC. 200mlD. 250ml Câu 21: Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch? A. NaHCO3 và NaOHB. Na 2CO3 và Ca(OH)2 C. AlCl3 và KOH D. KNO3 và HCl Câu 22: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. Tinh bộtB. XenlulozơC. GlucozơD. Saccarozơ Câu 23: Hợp chất hữu cơ X mang vòng thơm phản ứng được với Na, NaOH và dung dịch Br 2. Chất X có thể là: A. phenyl amoni clorua B. axit benzoic C. ancol benzylic D. phenol Câu 24: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,55B. 0,70C. 0,50D. 0,65 Câu 25: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như: Hg2+, Pb2+, Fe3+ Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HClB. Ca(OH) 2 C. NaClD. KOH Câu 26: Phản ứng nào sau đây sai? A. Cu + 4HNO3 đặc, nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O B. CuO + 2HCl → CuCl2 + 2H2O C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 D. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O Câu 27: Cho các polime: (1) polietilen,(2) poli(metyl metacrylat),(3) polibutađien,(4) polistiren,(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm: A. (2), (5), (6)B. (2), (3), (6)C. (1), (4), (5)D. (1), (2), (5) Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn toàn bộ qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Khối lượng CO2 và nước sinh ra lần lượt là:
  6. A. 2,4 gam và 3,6 gamB. 4,4 gam và 1,8 gam C. 0,44 gam và 0,18 gam D. 5,12 gam và 1,08 gam Câu 29: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lítB. 2,24 lítC. 0,56 lítD. 1,12 lít Câu 30: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. Fe, Cu, CrB. Pb, K, SnC. Fe, Mg, CuD. Fe, Sn, Ba Câu 31: Cho 2,36 gam hỗn hợp Fe và FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 5,712 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? A. 5,21 gamB. 4,26 gamC. 3,26 gamD. 2,402 gam Câu 32: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau phản ứng khối lượng kim loại thu được là: A. 21,6 gamB. 27 gamC. 5,4 gamD. 2,7 gam Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là? A. 108B. 72 C. 54 D. 96 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí có tỷ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 18,2 B. 46,6 C. 37,6 D. 36,4 Câu 35: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (C2H5)2NH và C2H5CH(OH)CH3. D. (C2H5)2NH và C2H5CH2OH. Câu 36: X gồm 2 α-aminoaxit no, hở (chứa 1 nhóm NH2, một nhóm -COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 45,2 gam. Phân tử khối của Z là: A. 123B. 147 C. 117D. 139 Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là: A. HBr và AgBr, AgB. HCl và AgCl, AgC. HCl và AgClD. HCl và Ag Câu 38: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,4 gamB. 8,56 gamC. 3,28 gamD. 8,2 gam Câu 39: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 20,6 gam muối khan. Giá trị của V là A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 3,36 lítD. 4,48 lít Câu 40: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 76 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 20 hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong cấu hình electron của X có 1 electron lớp ngoài cùng C. X là nguyên tố nhóm B B. Các hidroxit của X đều là hợp chất lưỡng tính D. X là một kim loại có độ cứng cao
  7. Đề số 15(6) Câu 1: Kim loại crom và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất nào sau đây đều tạo ra sản phẩm mà crom và sắt đều có hóa trị (III)? A. dung dịch HCl (không có không khí)B. S C. dung dịch Cu(NO 3)2 D. Cl2 Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguộiB. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng C. Cho Na vào H2O D. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,42 gamB. 3,24 gamC. 2,70 gamD. 2,16 gam Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là A. 10,8B. 9,6C. 7,2D. 8,4 Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. KB. LiC. BeD. Rb Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 9,65 gamB. 9,55 gamC. 8,15 gamD. 8,10 gam Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. xanh lamB. vàng nhạtC. trắng xanhD. nâu đỏ Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ viscoB. Tơ nitronC. Tơ tằmD. Tơ capron Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetitB. quặng piritC. quặng boxitD. quặng đolomit Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Gá trị của m là A. 6,4 gamB. 5,6 gamC. 3,4 gamD. 4,4 gam Câu 12: Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh vửu? A. Dùng dung dịch Na2CO3 B. Đun sôi nước C. Dùng dung dịch Na3PO4D. Dùng phương pháp trao đổi ion Câu 13: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. NaB. RbC. KD. Li Câu 14: Tính khối lượng thép (chứa 0,1% C) thu được khi luyện 10 tấn quặng hematit (chứa 64% Fe2O3). Biết hiệu suất của phản ứng là 75% và giả sử trong thành phần thép chỉ chứa C và Fe.
  8. A. 3,63 tấnB. 3,36 tấnC. 6,33 tấnD. 3,66 tấn Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. B. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Câu 17: Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên: A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng. B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3. C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi. D. rửa các bằng giấm ăn. Câu 18: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y gồm A. Al2O3, Zn, Fe, CuB. Al 2O3, ZnO, Fe2O3, Cu C. Al2O3, ZnO, Fe, CuD. Al, Zn, Fe, Cu Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ? A. XenlulozơB. GlucozơC. SaccarozơD. Tinh bột Câu 20: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? A. dẫn nhiệtB. tính khửC. dẫn điệnD. tính dẻo Câu 21: Cho vào bình cần 200 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 20% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng trong bình cầu (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp. D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Sn B. NiC. Zn D. Pb Câu 23: Chất không có phản ứng thủy phân là A. saccarozơB. Gly-AlaC. glucozơD. etyl axetat Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với chất còn lại? A. chất béoB. cao su thiên nhiênC. tinh bộtD. Protein Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 800 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,16B. 0,40 C. 0,20 D. 0,10 Câu 26: Cho các phát biểu sau: (1) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (2) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (tecmit) được dùng để hàn đường ray. (3) CaSO4.2H2O gọi là thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng. (4) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 1D. 2
  9. t0 Câu 27: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Biết hệ số cân bằng của phương trình hóa học là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO2 là: A. 10. B. 11.C. 15. D. 2. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc. (2) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3. (3) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). (4) Cho metylamin vào dung dịch FeSO4. (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là A. 1 B. 3C. 4D. 2 Câu 29: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l. Sau khi phản ứng xong, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,5B. 1,0 C. 3,0 D. 2,0 Câu 30: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau: X Y Z T to nc(o C ) 71,5 235 -6,3 -5,5 Nước brom Không hiện Không hiện Kết tủa trắng Mất màu nước tượng tượng brom Nhận định nào sau đây là sai? A. T tham gia phản ứng thủy phân. B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường. C. X là glyxin. D. Z không làm quỳ tím đổi màu. Câu 31: X là este đơn chức trong phân tử có chứa vòng benzen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là 26,229%. Nhận xét nào sau về X là đúng? A. Xà phòng hòa hoàn toàn X thu được muối và ancol. B. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. C. Trong X có nhóm (-CH2-). D. X tan tốt trong H2O. Câu 32: Cho 26,30 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,16 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,650 gamB. 35,000 gamC. 64,125 gamD. 38,850 gam Câu 33: Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C2H7O3N và CH6N2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dd Y thu được 24,62 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 0,26 B. 0,40 C. 0,38 D. 0,14 Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho Ba vào dung dịch CuCl2. (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy. (4) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn). (5) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (môi trường axit). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là A. 4 B. 3C. 1D. 2
  10. CH3COOH Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6 → X → Y → T  C6H10O4 Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất X không tan trong nước. B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ của X. Câu 36: Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 37: Cho các nhận xét sau: 1. Trong công nghiệp nước Gia-ven được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH; 2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh tím; 3. Các phản ứng hóa học mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó oxi là chất oxi hóa; 4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi; 5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần. Số nhận xét đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng. C. Chất béo rắn được gọi là mỡ. D. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π. Câu 39: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi 0 cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H 2O lớn hơn số mol CO2 là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 40: Cho các nhận xét sau: 1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước; 2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường; 3. Các kim loại từ Li đến Al trong dãy điện hóa được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng; 4. Trong điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn, trên catot xẩy ra điện phân nước. Số nhận xét đúng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.