Ngân hàng câu hỏi môn Toán 4
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ngan_hang_cau_hoi_mon_toan_4.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Toán 4
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN TOÁN 4 Câu 1: (Tiết 50: Bài tính chất giao hoán của phép nhân) m x n = n x . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 1 C. m D. n Câu 2: (Tiết 52: Bài tính chất kết hợp của phép nhân) Có 5 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học? A. 30 học sinh B. 75 học sinh C. 120 học sinh D. 150 học sinh Câu 3: (Tiết 54: Bài đề - xi – mét vuông) Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A. 36dm2 B. 360dm2 C. 3600dm2 D. 36000dm2 Câu 4: (Tiết 56: Bài Nhân 1 số với 1 hiệu) Điền số thích hợp vào ô trống: A. 0 B. 1 C. 36 D. 14 Câu 5: (Tiết 61: Bài Nhân với số có 3 chữ số) Kết quả của phép tính 187×38 là: A. 7126 B. 7116 C. 7106 D. 7006 Câu 6: (Tiết 60: Bài Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11) Kết quả của phép tính 85 x 11 là: A. 815 B. 835 C. 935 D. 8135 Câu 7 : (Tiết 65: Bài chia 1 tổng cho 1 số) (68 + 32) ∶ 4 = Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 68∶4-32∶4 B. 68∶4+32 C. 68+32∶4 D. 68∶4+32∶4 Câu 8 : (Tiết 69: Bài chia 1 tích cho 1 số) (7 x 15) : 3 = Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 + 15 : 3 B. 7 : 15 : 3 C. 7 x ( 15: 3) D. (7 : 3) : 15 Câu 9: (Tiết 66: Bài Chia cho số có 1 chữ số) Tính: 25872 ∶ 3 A. 8554 B. 8544 C. 8634 D. 8624 Câu 10: (Tiết 68: Bài chia 1 số cho 1 tích) Cho biểu thức: 224 ∶ (8 × 7) = 224 7∶ 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trên là: A. + B. – C. × D. :