Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài toán kim loại tác dụng với HNO3 - Dương Minh Phong

pdf 14 trang thaodu 3020
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài toán kim loại tác dụng với HNO3 - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_bai_to.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài toán kim loại tác dụng với HNO3 - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BÀI TỐN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3 [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Câu 1. Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2.  BTNT.Fe n 0,1 n 0,1mol m 0,1.242 24,2g Fe Fe(NO33 ) Câu 2. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là: A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. a b 0,25 nNO a mol NO : 0,2mol 0,25 30a 44b ; ; NH NO : a mol n b mol 2.16,4 N O : 0,05mol 43 NO2 2 0,25  BTNT.nito 0,95.1,5 0,2 0,05.2 0,2.3 0,05.8 2a 8a a 0,0125mol  BTKL m 29 62(0,2.3 0,05.8 0,0125.8) 0,0125.80 98,2g Câu 3. Hồ tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol n amol 25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8 a .62 a (18 62) a 0,01 mol NH 4 Nbị khử : 0,02 0,02.2 0,01 0,07 mol Câu 4. Hồ m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu được khi cơ cạn Y là: A. 32,4 gam B. 45 gam C. 21,6 gam D. 27 gam 4HNO 3 e 3 NO NO 2 H O 3 3 2 10HNO3 8 e 8 NO 3 N 2 O 5 H 2 O 0,02.3 0,03.8 Cĩ ngay mg 27 Fe() NO32 2 Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu cĩ khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nĩi trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là: A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 7,4 gam D. 6,4 gam n 0,05 mol Cu Ta cĩ: 6gCu 4,32 n 0,03 mol Fe2 nFe 0,05 mol nFe 0,02 mol → Chọn B Câu 6. Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với H2 dư, nĩng. Phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 50,80% B. 49,21% C. 49,12% D. 50,88% 84,7 22,8 0,35.56 n 0,35mol n 0,2mol Fe(NO33 )245 O 16 n 0,05 mol % Fe O 50,88% → Chọn D Fe34 O 34 Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 – 2014)Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng? A. 0,28 B. 0,34 C. 0,36 D. 0,32 nMg 0,14 mol  n e 0,28mol 3,76g n 0,01mol MgO Ta cĩ: n 0,15mol Mg(NO32 ) 23g nNH NO 0,01mol n e 0,08mol 43 n n  BTNT.nito n 0,15.2 0,01.2 0,02.2 0,36mol X N23 HNO Câu 8. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đĩ hai khí N2 và NO2 cĩ số mol bằng nhau. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893. Chú ý: Vì nn nên ta cĩ thể xem như hỗn hợp khí chỉ cĩ NO và N2O N22 NO Fe : 0,1mol BTE 14,4g Mg : 0,1mol  ne 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol Cu : 0,1mol  CDLBT 58,8 m(NH NO ,KL,NO ) m 14,4 0,7.62  4 3 3 NH43 NO n 0,0125 NH43 NO N O : a mol a b 0,12 a 0,048mol 0,12 2 BTE NO : b mol  8a 3b 0,0125.8 0,7 b 0,072mol  BTNT.nito n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol HNO3  N Câu 9. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hĩa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác dụng được với H+ giải phĩng H2) cĩ tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Chú ý: Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng số mol Ag. 32,4 Do đĩ cĩ ngay: n n 0,3 mol  BTE n 0,1mol e Ag108 NO Câu 10. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g. Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3 0,4 0,1.3 n 0,2 n 0,4  BTE n 0,0125 Mg e NH43 NO 8 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Mg(NO32 ) : 0,2mol m 30,6g → Chọn B NH43 NO : 0,0125mol BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho 5,12 gam đồng phản ứng hồn tồn với 50,4 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cơ cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng khơng đổi thì được 41,52 gam chất rắn. A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12% Câu 2. Hồ tan 4,32 gam nhơm kim loại bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là: A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088. Câu 3. Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (lỗng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối cĩ trong X là : A. 29,04 gam. B. 29,6 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 4. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết khơng cĩ phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dung dịch tính theo m và V là: A. (m+8,749V) gam. B. (m+6,089V) gam. C. (m+8,96V) gam. D. (m+4,48V) gam. Câu 5. Hịa tan hồn tồn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cơ cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng khơng đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị V là: A. 3,584 lít. B. 1,792 lít. C. 5,376 lít. D. 2,688 lít. Câu 6. Hịa tan hồn tồn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg;Al và Zn trong dd HNO3,sau phản ứng hồn tồn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO.Cơ cạn dd sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,30 B. 1,02 C. 0,5 D. 0,4 Câu 7. Hịa tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M. A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 8. Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dd HNO3 1M, thu được sản phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đĩ oxi chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 6,09 và 0,48. B. 5,61 và 0,48. C. 6,09 và 0,64. D. 25,93 và 0,64. Câu 9. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36 Câu 10. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X, khí Y khơng màu hĩa nâu trong khơng khí cĩ thể tích là 0,896 lít (đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn Z cho phản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m là: A. 4,20 gam. B. 2,40 gam. C. 2,24 gam. D. 4,04 gam. Câu 11. Hồ tan hồn tồn cùng một lượng oxit của kim loại M (cĩ hố trị khơng đổi ở 2 thí nghiệm) bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch HNO3 thu được muối nitrat cĩ khối lượng nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,375% khối lượng oxit đem hồ tan. Cơng thức oxit là: A. Al2O3. B. Fe2O3. C. MgO. D. CuO. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 12. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 13. Hịa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO thu được dung dịch X và 4,48 lit khí 3 NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn khơng tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4. Câu 14. Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 448 ml khí N2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là : A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0. Câu 15. Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) cĩ tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là: A. 163,60. B. 153,13. C. 184,12. D. 154,12. Câu 16. Hịa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là: A. 800. B. 400. C. 600. D. 200. Câu 17. Để hịa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nĩng giải phĩng khí NO2. Vậy M cĩ thể là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Cu. B. Au. C. Fe. D. Ag. Câu 18. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol 5 NO2(sản phẩm khử duy nhất của N ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 4,08. B. 5,28. C. 2,62. D. 3,42. Câu 19. Hồ tan hồn tồn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là: A. 400. B. 1200. C. 800. D. 600. Câu 20. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu cĩ tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (khơng chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 72. B. 60. C. 35,2. D. 48. Câu 21. Biết hai kim loại A,B đều cĩ hĩa trị II(MA<MB). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp A và B (cĩ số mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất.(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (cĩ khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được 11,6 lít NO2(đktc), A và B lần lượt là: A. Mg và Cu B. Cu và Zn C. Mg và Zn D. Ca và Cu Câu 22. Hịa tan hồn tồn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10%(d=1,26g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N2O. Giá trị của V là: A. 840 ml B. 540ml C.857ml D.1336 ml Câu 23. Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 17,25g. B. 14,8g. C. 11,7g. D. 15,3g. Câu 24. Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch HNO3 0.5M thu được dung dịch B và hỗn hợp C gồm 2 khí N2 và N2O cĩ thể tích bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so với H2 là 18.Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và m g kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 35g và 3,2lít B.35g và 2,6lít C.11,6g và 3,2lít D.11,6g và 2,6lít Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 25. Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol +5 HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catơt). Giá trị của t là: A. 2000. B. 2400. C. 2337. D. 2602. Câu 26. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là: A. 1,65. B. 1,35. C. 2,50. D. 1,50. Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Cơng thức của Y là: A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO. Câu 28. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đĩ hai khí N2 và NO2 cĩ số mol bằng nhau. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893. Câu 29. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g. Câu 30.Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2là 18,5. Cơ cạn dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của a và b lần lượt là: A.0,24 và 18,735. B.0,14 và 17,955. C.0,24 và 18,755. D.0,14 và 18,755. Câu 31. Khi hịa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3đặc nĩng (dư) hoặc dung dịch H2SO4 lỗng o (dư) thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều kiện t và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là: A. Zn B. Sn C. Cr D. Fe Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (khơng cĩ muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2,NO ,NO2 trong đĩ N2 và NO2 cĩ phần trăm thể tích bằng nhau cĩ tỷ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 3,0mol B. 2,8 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol. Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm Zn và Al cĩ tỷ lệ mol 1:1 trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch B và 4,48 lít khí N2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 181,6) gam muối. Giá trị của m gần nhất với: A. 60 gam B. 51 gam C. 100 gam D. 140 gam Câu 34. Hịa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 lỗng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z cĩ cơng thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,12 mol Zn bằng dung dịch HNO3 dư thốt ra N2O duy nhất. Trong thí nghiệm này đã cĩ n mol HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của n là: A. 0,24. B. 0,20. C. 0,40. D. 0,30. + Câu 36. Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (khơng cĩ ion NH4 ). Cho X tác dụng hồn tồn với 105 ml dd KOH 1M, sau đĩ lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là: A. 30,08%. B. 27,09%. C. 28,66%. D. 29,89%. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 37. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và cịn lại 1,6 gam Fe khơng tan. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 7,2 C. 8,4 D. 10 Câu 38. Hồ tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M cĩ hố trị khơng đổi) trong dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, NO2 cĩ dY/H2= 21 và chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Nếu hồ tan hồn tồn 8,3 (g) hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại M là. A. Ni. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 39. Hịa tan hồn tồn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là: A. 112 B. 268,8 C. 358,4 D. 352,8 Câu 40. Hồ tan hồn tồn 4,59 gam Al trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X chứa Al(NO3)3 và HNO3 dư, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Tỉ khối của Y so với H2 là 16,75. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y ở đktc. A. 0,672 lít và 2,016 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít C. 1,68 lít và 0,56 lít D. 0,56 lít và 1,68 lít. Câu 41. Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là: A. 78,05% và 0,78 B. 21,95% và 2,25 C. 21,95% và 0,78 D. 78,05% và 2,25. Câu 42. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO3 dư, kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng khơng cĩ phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 tạo muối là: A. 1,2 mol. B. 0,35 mol. C. 0,85 mol. D. 0,75 mol. Câu 43. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là: A. 98,20. B. 98,75. C. 91,00. D. 97,20. Câu 44. Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 99,87. C. 98,78. D. 106,38. Câu 45. Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hồn tồn với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cơ cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng khơng đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với Cu là: A. 0,107 mol. B. 0,120 mol. C. 0,240 mol. D. 0,160 mol. Câu 46. Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,1 mol N2O, 0,2 mol NO và cịn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là: A. 1,20 B. 1,10 C. 1,22 D. 1,15 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C nCu 0,08 mol KNO2 :0,4 mol BTNT. nito  NO: a mol n 0,48 mol 41,52 g CuO :0,08 mol  N 0,08 HNO3 NO: bmol KOH:0,02 mol 2 nKOH 0,42 mol a b 0,08 a 0,04 mol 3a b 0,08.2 b 0,04 mol Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học 15,04 %Cu ( NO ) 28,66% 32 50,4 5,12 0,04(30 46) Câu 2. Chọn đáp án D n 0,16 n Al Al(NO33 ) ne 0,48 3n NO 0,018.8 n NO 0,112mol nNH NO 0,018mol 43 Câu 3. Chọn đáp án B 2,688 BTE Trong X Ta cĩ : nNO 0,12(mol)  n 0,12.3 0,36(mol) 22,4 NO3 BTNT.K KCl : 0,3(mol) nKOH 0,65(mol)  KNO3 : 0,35(mol)  BTNT.Nn 0,36 0,35 0,01  BTE n 0,03(mol) NO Fe2 Fe2 : 0,03(mol) 3 BTKL X Fe : 0,1(mol)  m 29,6(gam) →Chọn B NO : 0,36(mol) 3 Câu 4. Chọn đáp án B 2 2 V NO23 : V NO : . .1 5 5 22,4 V 3 3 V NO : V NO : . .3 3 5 5 22,4 9V 2V muối m 62( ) m 6,089V 5.22,4 5.22,4 Câu 5. Chọn đáp án A NaNO2 :a mol a b 0,4 a 0,32mol nNaOH 0,4 25,28g NaOH : bmol 69a 40b 25,28 b 0,08mol  N (NO NO2 ) 0,48 0,32 0,16mol Chú ý: Tại sao mình lại làm ngay chất rắn là NaNO2 và NaOH? Vì nếu là NaNO2 thì 0,4.NaNO2 >25,8 mà giả sử mNaNO2 <25,8 ta cũng phải thử như vậy. Với hình thức thi trắc nghiệm mà ngồi biện luận theo những bài kiểu dạng như trên là khơng thể chấp nhận được. Câu 6. Chọn đáp án A nNO 0,1mol n 0,3mol NO3 n 0,1mol n 0,8mol NO2 NO 3 nNH NO a mol n 8a mol 43 NO3 157,05 31,25 62(1,1 8a) 80a a 0,1 A Chú ý: Số mol HNO3 bị khử chính là số mol N cĩ số oxi hĩa khác +5. Câu 7. Chọn đáp án D NO2 : 0,075mol 1,35.n 0,1 n 0,15mol M M Al NO : 0,025mol  e 0,15 Câu 8. Chọn đáp án C 0,48 nO 1,44 n 0,48 n e n NO 0,16mol NO3 3 m 35,85 0,48.62 6,09g Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BTNT.nito  nN 0,16 0,48 0,64mol Câu 9. Chọn đáp án D  BTNT Mg n 0,15mol n 0,14 mol n 0,28mol Mg(NO32 ) Mg e BTKL 3,76  23g n 0,01mol 23 0,15.148 MgO nNH NO 0,01 43 80  BTE 0,28 0,01.8 0,02.10 n 0,02 mol  BTNT nito n n 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36 mol N23 HNO N Câu 10. Chọn đáp án A 0,04.3 n 0,04mol  BTE n 0,06mol NO Fe 2 m 0,075.56 4,2g n 0,03mol n 0,015mol HCl Fe Câu 11. Chọn đáp án B Vì hĩa trị khơng thay đổi nên khối lượng H2O thu được như nhau ,gọi m là KL oxit nHCl 2 m muốiCl (m 16) 2.35,5 Cĩ ngay: n 1mol HO2 nHNO 2 m muốinitrat (m 16) 2.62 3 160 m.0,99375 53 m Fe O 3 23 Câu 12. Chọn đáp án D 3,024.n n 0,042mol n 0,336mol M 9n 9.3 27 Al N2 O e 0,336 Câu 13. Chọn đáp án D nFe a mol 56a 64b 15,2 a 0,1mol 15,2g nCu b mol 3a 2b 0,2.3 b 0,15mol n 0,165mol n 0,33mol Mg e 32 ne 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu nNO 0,01mol m 0,1.64 6,4g Câu 14. Chọn đáp án C nMg 0,2mol n e 0,4mol 0,4 0,02.10 nN 0,02mol n NH NO 0,025mol 2 4 3 8 Mg(NO32 ) : 0,2mol m 31,6g NH43 NO : 0,025mol Câu 15. Chọn đáp án D BTE nN 0,1mol  n 1mol 2 NO3 n 2,5 mol 0,2 HNO3 BTE nNO 0,1mol  n 0,8mol 2 NO3 BTE nNH NO a mol  n 8a mol 43 NO3  BTNT.nito 2,5 0,2.2 1 0,8 2a 8a a 0,03mol m  (X,NO3 ,NH 4 NO 3 ) 25,24 0,03.80 2,04.62 154,12g Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 16. Chọn đáp án A Khi chất khử là các kim loại ta cĩ thể dùng : 4HNO3 3e 3NO 3 NO 2H 2 O n 0,8mol V 800ml HNO3 Câu 17. Chọn đáp án D Kim loại M→M(NO3)n do đĩ M khơng thể cĩ hĩa trị cao hơn 1 và D ngay Câu 18. Chọn đáp án B n a mol 64a 108 b 2,8 a 0,01 mol Cách 1: 2,8 gCu BTE m B nAg bmol 2a b 0,04 b 0,02 mol Cách 2: nNO 0,04 n 0,04 m 2,8 0,04.62 B 2 NO3 Câu 19. Chọn đáp án C 4HNO3 3e 3NO 3 NO 2H 2 O 2 Fe 2e Fe  ne 0,3mol 0,15 Câu 20. Chọn đáp án D 7m mFe 56a mol nFe a mol 15 Cĩ ngay : m 120a do đĩ chất rắn là Cu n a mol 8m Cu m mol Cu 15  BTNT.nito NO 1,8 0,6 1,2 3 nFe a mol 2a a 1,2 a 0,4 m 120a 48 nCu 0,5a mol Câu 21. Chọn đáp án D A : a mol 10,4g 2(a b) 0,4 a b 0,2 B : b mol a 0,1mol 10,4 40.0,1 64.0,1 b 0,1mol Kết hợp với các đáp án bạn nhé! Đừng dại ngồi suy luận tiếp dữ kiện 2 làm gì cho nhọc . Câu 22. Chọn đáp án A Zn(NO32 ) : 0,66 mol Zn : 0,66 mol  ne 1,32 129,54 NH43 NO : 0,06 mol HNO3 : NO : a mol a b 0,18 a 0,12 mol 0,18 N2 O : b mol 3a 8b 0,06.8 1,32 b 0,06 mol m 1,68.63  BTNT.nito n 0,66.2 0,06.2 0,12 0,06.2 1,68 V dd 840ml HNO3 d 0,1.1,26 Câu 23. Chọn đáp án D nMg 0,1mol n e 0,2mol 0,2 0,05.3 nNH NO 0,00625mol n 0,05mol 43 8 NO Mg(NO32 ) : 0,1mol m 15,3g NH NO : 0,00625mol 43 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 24. Chọn đáp án C N2 : 0,05mol BTNT Ta cĩ: 0,1mol ; n 0,05mol  n 0,05mol NH3 NH 4 NO 3 N2 O : 0,05mol Mg : amolBTE 24a 27b 12,9 12,9g  Al : bmol 2a 3b 0,05(10 8 8) BTNT Mg : 0,2mol nMg(OH) 0,2mol 2 m 11,6g Al : 0,3mol  BTNTnitơ n = 2a + 3b + 0,05. (2 + 2 + 2) = 1,6 g HNO3 Câu 25. Chọn đáp án A Fe : 0,07mol Ta cĩ: 7,76g ; 4HNO3 3e 3NO 3 NO 2H 2 O Cu : 0,06mol Cu22 : 0,06mol Cu : 0,06mol BTNT BTDT Y Fe22 : a mol  Fe : 0,03mol 33 Fe : b mol Fe : 0,04mol mcatot 0,06.64 0,02.56 4,96g It  BTE n 0,04.1 0,06.2 0,02.2 0,2 t 2000 (giây) e F Câu 26. Chọn đáp án D Chú ý: Khi gặp bài tốn kim loại tác dụng với HNO3 mà thấy Al,Zn,Mg hãy chú ý tới muối NH4NO3. Kim loại : 29 gam NO : 0,2mol Ta cĩ: X ; 98,2g NH NO : x mol N O : 0,05mol 43 2 NO3 : 0,2.3 0,05.8 8x  BTKL x 0,0125  BTNT.nito n n 1,425mol a 1,5 HNO3  N Câu 27. Chọn đáp án C Al :8a mol 21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78 a 0,03 Al23 O :5a mol Al : 0,24mol ne 0,72mol + Al23 O : 0,15mol 117,42 0,54.213  BTNT.Aln 0,54mol  BTKL n 0,03mol Al NO NH43 NO 3 3 80  BTE 0,72 0,03.8 n.0,06 n 8 Câu 28. Chọn đáp án D Chú ý: Vì nn nên ta cĩ thể xem như hỗn hợp khí chỉ cĩ NO và N2O N22 NO Fe : 0,1mol BTE 14,4g Mg : 0,1mol  ne 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol Cu : 0,1mol  CDLBT 58,8 m(NH NO ,KL,NO ) m 14,4 0,7.62  4 3 3 NH43 NO n 0,0125mol NH43 NO Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học N O : a mol a b 0,12 a 0,048mol 0,12 2 BTE NO : b mol  8a 3b 0,0125.8 0,7 b 0,072mol  BTNT.nito n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol HNO3  N Câu 29. Chọn đáp án B Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3 0,4 0,1.3 n 0,2mol n 0,4 mol  BTE n 0,0125mol Mg e NH43 NO 8 Mg(NO32 ) : 0,2mol m 30,6g → Chọn B NH43 NO : 0,0125mol a b 0,02 NO : a mol Ta cĩ ngay: 30a 44b a b 0,01mol N2 O : b mol 18,5.2 0,02 nZn 0,095mol n e 0,19mol 0,19 0,01.3 0,01.8  BTE n 0,01mol NH43 NO 8 Zn NO3 : 0,095mol b 18,755 2 NH43 NO : 0,01mol  BTNT.Nito n 0,095.2 0,01.2 0,01 0,01.2 0,24mol → Chọn C Câu 31. Chọn đáp án D Từ thể tích các khí dễ dàng suy ra R cĩ hĩa trị 2 và hĩa trị 3. R 96 Giả sử n 1 0,6281 R 56 R R 62.3 Câu 32. Chọn đáp án D Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí : N N O N O : a mol n n 2 22 0,5Z N22 NO NO2 NO NO : b mol a b 0,5 a 0,2mol  nN 8a 3b 2a b 3,2mol 44a 30b 17,8 b 0,3mol Câu 33. Chọn đáp án B NH NO : a(mol) 43 Ta cĩ : m 181,6 m 0,2.10.62 8a.62 80a a 0,1(mol) A NH43 NO NO3 BTE Zn : 0,56(mol) BTKL ne 0,2.10 8a 2,8   m 51,52(gam) Al : 0,56(mol) →Chọn B Câu 34. Chọn đáp án A BTE Ta cĩ: nMg 1,6mol n e 3,2mol; n Z 0,4 mol  0,4.8 3,2 Câu 35. Chọn đáp án D 0,12.2 Ta cĩ:  BTE n 0,03 mol NO2 8  BTNT.Nito n 0,12.2 0,03.2 0,3mol HNO3 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  12. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 36. Chọn đáp án C Với kiểu thi tự luận chúng ta phải biện luận xem 8,78 là chất gì? Nhưng với thi trắc nghiệm làm thế là khơng chấp nhận được vì rất mất thời gian cho nên ta sẽ giả sử trường xảy ra với xác suất cao nhất: KOH : a mol nKOH 0,105mol 8,78 KNO2 : b mol  BTNT.K a b 0,105 KOH : 0,005mol BTKL  56a 85b 8,78 KNO2 : 0,1mol BTNT.nito  NO : cmol  nN 0,12 0,1 0,02 NO2 : dmol c d 0,02 BTE  3c d 2nCu 0,04 NO : 0,01mol 0,02(64 62.2) %Cu NO 28,66% 3 2 NO2 : 0,01mol 1,28 12,6 0,01(30 46) Câu 37. Chọn đáp án D Chú ý: Cịn Fe dư nên muối thu được là muối Fe2+. 0,1.3  BTE n 0,15 m 0,15.56 1,6 10g Fe2 2 Câu 38. Chọn đáp án C a b 0,4 NO : a mol a 0,1mol Cĩ ngay : 30a 46b NO2 : b mol 42 b 0,3mol 0,4 BTE  ne 0,1.3 0,3 0,6 Fe : x mol  HNO3 3x ny 0,6 x 0,1mol HCl M : y mol  2x ny 0,5 ny 0,3  BTKL 0,1.56 My 8,3 M 27 y 0,1 n 3 Câu 39. Chọn đáp án B Al : 2a mol BTKL  27.2a 65.5a 3,79 a 0,01 Zn :5a mol Al : 0,02mol ne 0,16mol Zn : 0,05mol Dung dịch sau cùng cĩ Na : 0,485mol AlO2 : 0,02mol N2 : x mol :  BTDT b 0,365 2 ZnO2 : 0,05mol NH4 : y mol NO3 : b mol  BTE 10x 8y 0,16 x 0,012mol V 0,2688lit BTNT.nito  2x y 0,394 0,365 y 0,005mol Câu 40. Chọn đáp án B NO : a mol  BTE 3a 8b 0,17.3 a 0,09mol nAl 0,17 N2 O : b mol 30a 44b (a b).2.16,75 b 0,03mol Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  13. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 41. Chọn đáp án A Cu : a mol 64a 27b 1,23 a 0,015mol %Cu 78,05 1,23 Al : b mol 2a 3b 0,06 b 0,01mol m 0,01.78 0,78g Câu 42. Chọn đáp án C Chú ý: Với bài tốn kim loại tác dụng với HNO3 ta luơn cĩ trong muốicủakimloại BTNT.Nito nn  n n 0,1.3 0,15 0,05.8 0,85mol e HNO3  N NO3 Câu 43. Chọn đáp án A Chú ý: Với các bài tốn kim loại tác dụng với HNO3 .Khi nhìn thấy các kim loại mạnh như Ca,Mg,Al,Zn thì phải nghĩ ngay tới muối NH4NO3. NO : 0,2mol Ta cĩ 0,25 ; n a  BTNT.Nito 0,95.1,5 = NH43 NO N2 O : 0,05mol 0,2 0,2.3 0,05.2 0,05.8 8a 2a Kim loại : 29 gam BTKL a 0,0125  m 98,2g NO3 :1,1 mol NH43 NO : 0,0125mol Câu 44. Chọn đáp án D N2 O : 0,03mol Ta cĩ: nAl 0,46 mol n e 3.0,46 1,38mol 0,06 N2 : 0,03mol 1,38 0,03.8 0,03.10  BTE n 0,105mol NH43 NO 8 BTNT.Al Al NO3 : 0,46mol  m 106,38g 3 NH43 NO : 0,105mol Câu 45. Chọn đáp án B n 0,04mol Cu n 0,04mol TH CuO Ta cĩ: n 0,24mol  1 20,76 19,45 Loại HNO3 n 0,21mol KNO2 nKOH 0,21mol nCuO 0,04mol  BTNT.K a b 0,21 a 0,2mol  TH2 20,76 n a mol BTNT.Nito số mol nguyên tử KNO2 BTKL  85a 56b 17,56 b 0,01mol nKOH b mol N thốt ra là : 0,24 – 0,2 = 0,04.  BTNT nphan ung n Cu(NO ) ,NO,NO 0,04.2 0,04 0,12mol HNO3  N 3 2 2  Câu 46. Chọn đáp án D 2+ Kim loại cịn dư nên muối sắt là Fe và HNO3 hết. Mg :0,3mol Ta cĩ ngay: ne 0,3.2 0,6.2 1,8mol Fe:0,6mol 1,8 0,1.8 0,2.3  BTE n 0,05mol NH43 NO 8  BTNT.Nito n 0,1.8 0,2.3 0,05.8 0,1.2 0,2 0,05.2 2,3 HNO3 2,3 V 1,15lit 2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  14. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !