Tài liệu ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 11 trang Hàn Vy 01/03/2023 3270
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11 Năm học: 2022 – 2023 A – LÝ THUYẾT: 1. Khái niệm chất điện li, sự điện li. Phân loại chất điện li, nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất điện li trong nước. 2. Định nghĩa axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối. Cho ví dụ minh họa. 3. Tích số ion của nước (ở 25oC) và ý nghĩa của nó. Khái niệm về pH và ý nghĩa của nó. 4. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li. Cho ví dụ minh họa. 5. Cấu hình electron, độ âm điện, cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp của nitơ và photpho. 6. Tính chất vật lý và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế: nitơ, photpho, amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat, axit photphoric và muối photphat. 7. Công thức, vai trò, cách đánh giá độ dinh dưỡng và phương pháp điều chế các loại phân bón hóa học. 8. Tính chất vật lí và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế cacbon, cacbon monooxit, cacbon đioxit, muối cacbonat, silic, silic đioxit, axit silixic. 9. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Phân loại và đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ. Sơ lược về phân tích nguyên tố. 10. Nêu định nghĩa, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử hợp chất hữu cơ. B – BÀI TẬP Câu 1: Tính nồng độ ion trong dung dịch và pH. Câu 2: Tính theo phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Câu 3: Viết và cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử của axit nitric. Câu 4: Tính theo phản ứng của photpho, amoniac, axit nitric, axit photphoric, muối nitrat, muối photphat. Câu 5: Bài tập lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI BIẾT Câu 1.1: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4 Câu 1.2: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 1.3: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 2.1: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường pH > 7 ? A. NaCl. B. KNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 2.2: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: 2+ 2- + 2- + - 3+ 2+ A. Mg ; CO3 ; K ; SO4 B. H ; NO3 ; Al ; Ba 3+ 2+ 2- - 2+ - + - C. Al ; Ca ; SO3 ; Cl D. Pb ; Cl ; Ag ; NO3 Câu 2.3: Dung dịch NaOH có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó là A. 0,1M. B. 0,01M. C. 0,2M.D. 0,02M. HIỂU Câu 3.1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ? A. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O C. H2SO4 + CaCl2 CaSO4  + 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3  + H2O
  2. Câu 3.2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O Câu 3.3: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau: A. NH3; KOH; Ba(OH)2 B. Ba(OH)2; NH3; KOH C. Ba(OH)2; KOH; NH3 D. KOH; NH3; Ba(OH)2 CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO BIẾT Câu 4.1: Nitơ là khí A. nặng hơn không khí. B. có mùi khai. C. có màu nâu đỏ. D. rất ít tan trong nước. Câu 4.2: Khi có sấm sét trong khí quyển chất được tạo ra là A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2. Câu 4.3: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH 4NO2 bão hoà. C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. Câu 5.1: Axit nitric có công thức hóa học là A. HNO2. B. HNO3. C. HNO4. D. NH3. Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây sai? A. HNO3 có tính axit yếu. B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh. C. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Fe. D. HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Câu 5.3: Số oxi hóa của Nitơ trong axit HNO3 là A. -3. B. +1. C. +5. D. +3. Câu 6.1: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5. B. 9. C. 7. D. 21. Câu 6.2: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất: A. KClO3, C và S. B. KNO3, C và S. C. KNO3 và S. D. KClO3 và C. Câu 6.3: Phản ứng hoá học nào sau đây là không đúng: t o t o A. Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + ½ O2B. 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 4NO2 + O2 t o t o C. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 2KNO3  2 KNO2 + O2 Câu 7.1: Có các tính chất sau: (1) là chất khí không màu; (2) có mùi khai xốc; (3) nhẹ hơn không khí; (4) rất ít tan trong nước. Số tính chất đúng với khí NH3 là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 7.2: Tìm phát biểu chưa đúng? A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion. C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit. D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm. Câu 7.3: Đun nóng muối amoni nào sau đây không thu được amoniac ? A. NH4NO3.B. NH 4Cl. C. NH4HCO3.D. (NH 4)2SO4. Câu 8.1: Photpho có số oxi hóa -3 trong chất nào sau đây? A. Mg3P2. B. P2O3. C. P2O5. D. PCl3. Câu 8.2: Photpho tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối photphua? A. O2. B. Cl2. C. HNO3. D. Ca. Câu 8.3: Photpho không có ứng dụng nào dưới đây ?
  3. A. Sản xuất diêm.B. Sản xuất axit photphoric. C. Làm xốp bánh.D. Sản xuất bom. Câu 9.1: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau: + 2 3 + 2 3 A. H , HPO 4 , PO 4 . B. H , H2PO 4 , HPO 4 , PO 4 . + 3 + 2 C. H , PO 4 . D. H , HPO 4 , H2PO 4 . Câu 9.2: Chỉ ra nội dung sai: A. Photpho thể hiện tính oxi hoá và tính khử. B. Nitơ không duy trì sự cháy và hô hấp. C. Trong các hợp chất, nitơ và photpho có số oxi hoá cao nhất là + 5. D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh. 3- Câu 9.3: Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu.B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 10.1: Phân cung cấp cho cây dưới dạng ion photphat là A. phân lân. B. Phân đạm. C. phân kali. D. phân ure. Câu 10.2: Công thức của phân urê là: A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO.C. (NH 2)2CO3.D. NH 2CO. Câu 10.3: Tro thực vật có công thức: A. KCl B. KNO3 C. (NH2)2CO D. K2CO3 HIỂU Câu 11.1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O. B. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. C. Phản ứng tổng hợp NH3 là một phản ứng thuận nghịch. D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 11.2: Nhận định nào sau đây là đúng? A. HNO3 là axit có tính khử mạnh. B. Dung dịch NH3 có môi trường axit. C. NaNO3 khi nhiệt phân thu được khí oxi. D. Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 11.3: Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau : MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12.1: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào trong các dãy chất sau: A. NaNO3, Cu, Ca(OH)2, FeCO3, CuO và NH3 B. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, FeSO3, FeO và NH3 C. Na2CO3, Au, Ca(OH)2, FeCO3, CuO và NH3 D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO Câu 12.2: Có các mệnh đề sau : (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. - (2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit. (3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
  4. A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 12.3: Nhận định nào sau đây là sai ? A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ. B. HNO3 (loãng hoặc đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt. C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac. D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy. Câu 13.1: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HNO3. D. H2O và BaCl2. Câu 13.2: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 13.3: Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl2, AgNO3, BaCO3, S, O2 vào dung dịch HNO3 loãng. Số chất phản ứng với HNO3 ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 14.1: Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 14.2: Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 15.1: Phân bón ure có độ dinh dưỡng là 46%. Khối lượng nitơ mà cây trồng đã được bón từ 200 kg loại phân bón trên là A. 46 kg. B. 130 kg. C. 98 kg. D. 92 kg. Câu 15.2: Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P 2O5, K2O cây trồng được bón từ 200 kg loại phân bón trên lần lượt là A. 20 kg, 20 kg, 15 kg. B. 40 kg, 40 kg, 30 kg. C. 35 kg, 30 kg, 20 kg. D. 20 kg, 40 kg, 15 kg. CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC BIẾT Câu 16.1: Lớp e ngoài cùng của cacbon là A. 3s23p2.B. 2s 22p2.C. 2s 2.D. 2p 2. Câu 16.2: Cacbon có các số oxi hóa là A. -4, +2, +4.B. -4, +4.C. -4, 0, +2, +4.D. -4, +2. Câu 16.3: Để phân biệt CO và SO chỉ cần dùng thuốc thử là 2 2 A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH) . D. dung dịch NaOH. 2 Câu 17.1: Chọn phát biểu sai. Trong tự nhiên, cacbon tồn tại ở: A. Dạng đơn chất như kim cương, than chì. B. Trong các khoáng vật như canxit, magiezit, đolomit. C. Không có trong các hợp chất hữu cơ như tế bào động, thực vật. D. Trong dầu mỏ, khí thiên. Câu 17.2: Chọn phát biểu đúng ? A. Than chì dùng làm đồ trang sức.B. Kim cương dùng làm mực in, xi đánh giày.
  5. C. Than hoạt tính dùng làm mặt nạ phòng độc.D. Than gỗ dùng làm điện cực. Câu 17.3: Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động. A. CaO + CO2 CaCO3 B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 t0 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + CO2 + H2O Câu 18.1: “Nước đá khô” là tên gọi của hợp chất nào sau đây ? A. CO2 khí.B. Na 2CO3 rắn.C. CO 2 rắn.D. CO khí. Câu 18.2: Khí nào sau đây dùng điều chế kim loại và gây ngộ độc ? A. O2.B. CO.C. CO 2.D. H 2. Câu 18.3: Khí nào sau đây được làm bình chữa cháy và gây nên hiệu ứng nhà kính ? A. N2.B. CO.C. CO 2.D. H 2. Câu 19.1: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của hỗn hợp: A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2CO3 và CaCO3. C. Na2SiO3 và K2SiO3. D. Na2SiO3 và CaSiO3. Câu 19.2: Công thức của magiê silixua ? A. MgSiB. MgSi 2 C. Mg2SiD. Mg 3Si2 Câu 19.3: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. CB. SiC. CuD. Fe Câu 20.1: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. Cát trắng tan được trong dung dịch HF B. Thành phần của thuỷ tinh lỏng là: Na2SiO3 và Li2SiO3, dùng để làm keo dán thuỷ tinh và sứ. C. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau đây đều có màu hồng: NaHCO3, Na2SiO3, Na2CO3. D. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương nhưng khác là có tính bán dẫn. Câu 20.2: Để phân biệt các dung dịch Na2CO3, KNO3, Na2SiO3 trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch sau: A. H2CO3 B. KCl C. NaOH D. HCl Câu 20.3: Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic A. Na2SiO3 + 2HCl  2 NaCl + H2SiO3 B. Na2SiO3 + CO2 + H2O  Na2CO3 + H2SiO3 C. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O D. H2SiO3 + 2NaOH  Na2SiO3 + 2H2O HIỂU Câu 21.1: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : t0 xt, t0 A. 2C + Ca  CaC2 B. C + 2H 2  CH4 t0 t0   C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 Câu 21.2: Tính khử của cacbon thể hiện khi phản ứng với nhóm chất nào sau đây ? A. CO2, CuO, O2. B. O2, CO, ZnO.C. CO 2, HNO3, H2.D. O 2, HNO3, Al. Câu 21.3: Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và O2 C. O2, H2, Na2CO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3 Câu 22.1: Hiện tượng xãy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa trắng xuất hiện và không tan trong NaOH dư. D. Có khí không màu thoát ra. Câu 22.2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + X + Y + Z CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
  6. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 22.3: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa. C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Câu 23.1: Trong các phản ứng hoá học sau đây: (1) C + H2 (2) C + H2O (3) C + Ca (4) Si + Mg (5) Si + dd NaOH (6) C + O2 (7) Si + Cl2 Phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá là: A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,4,5 C. 1,3,4,5,7 D. 1, 3, 4 Câu 23.2: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3 C. O2, F2, Mg, NaOH D. O2, Mg, HCl, NaOH Câu 23.3: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. CB. SiC. CuD. Fe Câu 24.1: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O to to C. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO D. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O Câu 24.2: Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? t0 A. Si + 2F 2  SiF4 B. Si + O2  SiO2 t0 C. 2Mg + Si  Mg2SiD. Si + 2NaOH + H 2O  Na2SiO3 + 2H2 Câu 24.3: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ BIẾT Câu 25.1: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CCl4 C. C6H12O6 D. Al4C3 Câu 25.2: Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon? A. C6H6 B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. H2N-CH2COONa. Câu 25.3: Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết: A. Ion.B. Hiđro.C. Cộng hóa trị.D. Cho nhận. Câu 26.1: Số liên kết đơn trong phân tử C2H4 mạch hở là: A. 4.B. 5. C. 6.D. 3. Câu 26.2: Số liên kết π trong phân tử C3H4 mạch hở là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 26.3: Công thức nào dưới đây là công thức đơn giản nhất ? A. C2H6.B. C 3H9N.C. C 2H4O2.D. C 5H10. HIỂU Câu 27.1: Hai chất nào sau đây không là đồng phân của nhau? A. HCOOCH3, CH3COOH B. C2H5OH, CH3OCH3 C. CH3-NH-CH3, C2H5NH2 D. CH3Cl, C2H5Cl Câu 27.2: Chất nào sau đây được gọi là đồng đẳng với CH4 ?
  7. A. C2H4.B. C 2H6.C. C 2H2.D. C 3H6. Câu 27.3: Cặp chất nào sau đây được gọi là đồng phân với nhau ? A. CH3 –CH3 và CH3-CH2-CH3.B. CH 3-O-CH3 và CH3-CH2-OH. C. CH3OH và CH3CH2OHD. CH 2=CH2 và CH2=CH-CH3. THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM Câu 28.1: Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH loãng. Nhỏ tiếp từ từ dung dịch HCl loãng. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch từ màu xanh dần chuyển thành màu hồng. B. dung dịch từ màu hồng dần chuyển thành màu xanh. C. dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu. D. dung dịch từ màu hồng chuyển thành không màu. Câu 28.2: Đặt ba mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ. Lần lượt nhỏ lên mỗi mẩu giấy đó một giọt dung dịch tương ứng : CH3COOH 0,10M ; NH3 0,10M và NaOH 0,10M. màu sắc của ba mẩu giấy quỳ tím sau khi nhỏ dung dịch lần lượt là: A. đỏ, hồng, xanh nhạt. B. hồng,xanh đậm,xanh nhạt. C. hồng, xanh nhạt, xanh đậm. D. xanh đậm,xanh nhạt và hồng. Câu 28.3: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch có màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là: A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2 , Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 . C. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2. D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2 . BÀI TẬP TỰ LUẬN DẠNG 1: CHUỔI PHẢN ỨNG Viết các phương trình hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau : +O +O +O +H O t° +CuO +H2 2 2 2 2 +NaOH a) NH3 A (khí) NH3 C D E G H t° t°,p,xt t°,xt (1) (2) (3) (5) b) NO2 NO NH3 N2 NO (4) (6) (7) (8) (9) (10) Cu(NO ) HNO3 3 2 CuO Cu c. CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CO2 CO Cu d. C CO2 Na2CO3 NaOH Na2SiO3 H2SiO3
  8. (9) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1. NH Cl NH N NO NO HNO NaNO NaNO 4 3 2 2 3 3 2 (8) (8) (1) (2) (3) (4) (5) (6) 2. Ca (PO )    H  NaH PO Na HPO Na PO 3 4 2 2 5 3 4 2 4 2 4 3 4 (7) DẠNG 2: BT VỀ CHƯƠNG NIT Ơ – PHOTPHO Câu 1: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%. 3+ 2- + - Câu 2: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 3: Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% Câu 4: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO 3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH 3 sẽ thu được một lượng HNO3 là: A. 63g B. 50,4 g C. 78,75g D. Kết quả khác Câu 5: Cho 19,5gam một kim loại M tác dụng với HNO3,thu được 4,48lít khí NO duy nhất (đktc).Vậy M là: A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Fe(56) Câu 6: Cho m gam Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư. Thu được 0,672 lít khí NO2 duy nhất(đktc) và 0,54gam chất rắn không tan. Vậy m có giá trị là: A. 0,9 B. 0,54 C. 1, 22 D. 0,80 Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dd HCl dư, sau phản thu được 3,36 lít khí H2. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 đặc nguội, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 8: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,94 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,54 Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại X, thu được một oxit kim loại và 2,24 lít hh hai khí đktc. X là: A. Cu B. Al C. Mg D. Pb Vận dụng cao Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 25%.D. 36%.
  9. Câu 2: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 60% Câu 3: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 =19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít Câu 4: Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 loãng 0,5M thu được V lít NO duy nhất(đktc). Giá trị của V là: A. 0,672 B. 1,568 C.1,344 D.1,792 Câu 5: Cho 0,28mol Al vào dd HNO3 dư, thu đuợc khí NO và dd chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu được là: A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,4mol D. 0,1mol Câu 6: Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng, dư, thu đuợc 0,672 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 38,64g B. 36,21g C. 40,21g D. 68,21g Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. DẠNG 3: BT CHƯƠNG CACBON SILIC Vận dụng Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO (đktc) vào dung dịch Ca(OH) dư, thu được m gam kết 2 2 tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00. Câu 2: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc). Giá trị của a là: A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g Câu 3: Nung nóng 10 g hh Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 6,9g chất rắn. Phần trăm khối lượng mỗi muối hh đầu lần lượt là: A. 16% và 84% B. 60% và 40% C. 63% và 37% D. 45% và 55% Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. Câu 5: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 6: Cho 2,44 g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 2,66 g muối clorua.Giá trị của V là : A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 7: Cho 9,125g muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 dư thu được dung dịch chứa 7,5g muối sunfat trung hoà. Công thức muối hiđrocacbonat là:
  10. A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Vận dụng cao Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 3: Dẫn 8,96l CO2 đkc vào dd chứa 0,2 mol NaOH, 0,2mol KOH, 0,1mol Ba(OH)2, 0,2 mol BaCl2, giá trị kết tủa là A. 19,7g B. 59,1g C. 39,4g D. 29,95g Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48l CO2 đkc vào 200ml dd NaCO3 0,1M và KOH xM sau pư hoàn toàn thu được dd Y,cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa. Giá trị x là A. 1M B. 1,5M C. 1,3M D. 2M DẠNG 4: BT LẬP CTĐG VÀ CTPT Vận dụng Câu 1: Thành phần theo khối lượng 92,3 %C, 7,7 %H . Ứng với công thức phân tử là: A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12 Câu 2: Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là 4,05. Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là: A. C5H11O3N B. C5H11O2N C. C5H10O2N D. C5H12O2N Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O. Câu 4: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối so với H2 bằng 31. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ? A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3 Câu 5: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2 và lượng CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là: A. CH3O. B. CH2O. C. C2H3O. D. C2H3O2. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,282 gam hợp chất hữu cơ X. Cho sản phẩm cháy đi qua lần lượt bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 0,194g và bình 2 tăng 0,8g. Mặt khác khi đốt cháy 0,186g X thì thu được 22,4 ml N2 (đktc). Xác định công thức phân tử X, biết X chỉ có một nitơ: A. C6H7N B. C2H4N C. C2H7N D. C6H6N Vận dụng cao Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là: A. C4H6O2.B. C 8H12O4.C. C 4H6O3. D. C8H12O5. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dd sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.
  11. Câu 3: Hợp chất X có công thức phân tử là C xH6Oz. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần 0,4 mol O2 thu được 0,4 mol CO2. Vậy X có thể là chất nào sau đây? A. C4H6O B. C4H6O3 C. C4H6O2 D. C3H6O2 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO2 và 0,09 g H2O. Khi xác định Clo trong lượng chất đó bằng AgNO 3 thu được 1,435 g AgCl. Tỉ khối hơi của nó so với hiđrô bằng 42,50. Công thức phân tử của chất hữu cơ trên là: A. C2H4Cl2 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO 2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N.B. C 3H5O2N.C. C 3H7O2N. D. C2H7O2N.