Đề kiểm tra lý thuyết học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Hà Xuân Phong

pdf 7 trang thaodu 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lý thuyết học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Hà Xuân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_ly_thuyet_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_de_so_1_na.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra lý thuyết học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Hà Xuân Phong

  1. GV: HÀ XUÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KỲ I – LỚP 11 – 2019/2020 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 2: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là 2+ + - - 2+ 3+ - 2- A. Fe , Ag , NO3 , Cl . B. Mg , Al , NO3 , CO3 . + + 2- - + 2+ - - C. Na , NH4 , SO4 , Cl . D. Ag , Mg , NO3 , Br . Câu 3: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 5: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 6: Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK. Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 8: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 9: Cho phương trình phản ứng: aMg + bHNO3 cMg(NO3)2 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a:b (tối giản) là: A.2:5 B.1:3 C.2:15 D.1:30 Câu 10: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 11: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là 2 5 2 3 2 2 2 4 A. ns np . B. ns np . C. ns np . D. ns np . Câu 13: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 14: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 15: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 16: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội C. HNO3 đặc, nguội D. HCl loãng Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
  2. Câu 18: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1 chất rắn là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3 Câu 19: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 20: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là A. Ca3P2. B. Ca2P3. C. Ca3(PO4)2. D. CaP2. Câu 21: Thành phần của phân nitrophotka gồm A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5. (2) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường. (3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. (4) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. (6) Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. (7) Muối nitrat rắn rất bền với nhiệt. Số phát biểu đúng: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 23: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca  CaC2 (b) C + 2H2  CH4 (c) C + CO2  2CO (d) 3C + 4Al  Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (b). C. (a). D. (d). Câu 24: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2 Câu 25: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 26: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 27: Chọn biểu thức đúng A. [H+] + [OH-] = 0 B. [H+].[OH-] = 10-14 C. [H+] . [OH-] =1 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu 28: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2. B. C + H2O CO + H2 C. C + CuO Cu + CO2 D. 3C + 4Al Al4C3 3+ + + - - - Câu 29: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? 3+ + - - + 3+ - - A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 + + - - 3+ + - - C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na , Cl , OH Câu 30: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Ca(OH)2, CH3COOH, CH3COONa, BaCl2, H2O, C6H12O6. Số chất điện li mạnh là A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 31: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O to C. SiO2 + 2C  Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2. B. CuO, NaOH, FeCO3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, Cu(OH)2. Câu 33: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lưỡng tính A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. K2SO4 D. Zn(OH)2 + 2- Câu 34: Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit photphoric và canxi silicat B. Axit cacbonic và natri silicat C. Axit clohiđric và canxi silicat D. Axit clohiđric và natri silicat
  3. Câu 35: Một số quặng sắt khi hòa tan trong HNO3 thu được khí có màu nâu đỏ. Dãy các quặng sắt đó là: A. Fe(NO3)2,FeO,Fe2O3,FeS. B. FeS2,FeO,Fe2O3,Fe3O4. C. FeS,Fe2O3,FeCO3,Fe(NO3)2 D. FeS,FeS2,Fe3O4,FeCO3. Câu 36: Chất có thể dùng làm khô NH3 là: A. P2O5. B. CuSO4 khan. C. CaO. D. H2SO4 đặc. Câu 37: Dung dịch CH3COOH chứa những ion nào ? (không tính sự điện ly của nước) + - + A. CH3COOH,H ,CH3COO B. H ,CH3COOH + - C. H ,CH3COO D. H2O,CH3COOH Câu 38: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO C. Dung dịch Brom D. Dung dịch NaOH Câu 39: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? to A. CO + Cl2   COCl2 B. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe C. 2CO + O2 2CO2 D. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 Câu 40: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. O2, C , F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH C. O2, C, F2, Mg, NaOH D. O2, C, Mg, HCl ĐỀ SỐ 02 Câu 1: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. Không xác định được Câu 2: Hãy chọn câu đúng? A. SiO2 tan được trong nước. B. SiO2 tan được trong dung dịch HCl. C. SiO2 tan được trong muối cacbonat kim loại kiềm nóng chảy. D. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4. Câu 3: Thành phần của dung dịch NH3 gồm + - A. NH4 , OH , H2O, NH3 B. NH3, H2O + - + - C. NH3, NH4 , OH D. NH4 , OH Câu 4: Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 5: SiO2 tác dụng được với axit nào sau đây ? A. HCl. B. HNO3. C. HF. D. HI. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là: A. chất lưỡng tính. B. bazơ lưỡng tính. C. hiđroxit lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa. Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3 ? TN1. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 TN2. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 TN3. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 A. Cả 3 TN B. TN2 và TN3 C. TN3 D. TN1 và TN2 Câu 8: Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3 tinh khiết. A. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được. B. Cho tác dụng với BaCl2 dư, rồi cô cạn dung dịch thu được. C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi sấy nhẹ dung dịch thu được. D. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được.
  4. Câu 9: Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH + pOH = 14 B. [H+].[OH-] = 10-14 C. [H+] = 10a thì pH = a D. pH = - lg[H+] Câu 10: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 11: Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2NaHCO3 + Mg(OH)2 Na2CO3 + MgCO3 + 2H2O. B. NaHCO3 + KOH NaKCO3 + H2O. C. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3  + NaOH + H2O. D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2  + H2O. Câu 12: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là A. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. NH4NO3  N2 + H2O B. NH4Cl  NH3 + HCl t0 t0 C. 2KNO3  2KNO2 + O2 D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 14: Thành phần chính của khí than than khô là A. CH4, CO,CO2, N2 B. CO,CO2, H2, NO C. CO,CO2, NH3, N2 D. CO2, CO, N2 Câu 15: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 2+ + 2+ + A. Fe , K , NO3 , Cl . B. Ba , HSO 4 , K , NO 3 . 3+ + 2 2+ + C. Al , Na , S , NO 3 . D. Fe , NO 3 , H , Cl . Câu 16: Khí X không màu, hóa nâu trong không khí; khí Y có màu nâu đỏ; khí Z có mùi khai; khí E gây cười. Công thức hóa học của các khí X, Y, Z, E lần lượt là: A.NH3, NO, NO2, N2O B.NO, N2O, NO2, NH3 C.NO, NO2, NH3, N2O D.N2O, NO2, NO, NH3 Câu 17: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A.Si + dung dịch HCl đặc B.CO2 + dung dịch Na2SiO3 C. Si + dung dịch NaOH D.SiO2 + Mg (đun nóng) Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao. B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2 C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O. D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4 Câu 9: Khi thêm từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH thì sự thay đổi pH nào sau đây hợp lý : A. pH tăng từ 8 đến 13 B. pH giảm từ 4 xuống 1 C. pH tăng từ 1 đến 6 D. pH giảm từ 12 xuống 5 Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5. (2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân. (3) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (4) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. - - 2- Câu 20: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH CO3 + H2O là A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
  5. Câu 21: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 22: Công thức đúng của quặng apatit là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaP2O7. Câu 23: Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO3)2. Câu 24: Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25: HNO3 đặc, nóng tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây : A. Fe(OH)3, Al2O3, P, Au B. Cu(OH)2, Fe3O4, N2, Pt C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag D. Zn(OH)2, Cu, NH3, Au Câu 26: Cho các phản ứng sau: 1. NaOH + HClO → NaClO + H2O 2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O 3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O 4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O 5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + - Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H + OH → H2O là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 27: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3 B. KCl C. NH4NO3 D. K2CO3 Câu 28: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A.Nhiệt phân NH4NO3. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2. D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí Câu 29: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2CO3+CaCl2→ (4) K2CO3+Ca(NO3)2 → (2) Na2CO3+CaCl2→ (5) H2CO3+CaCl2 → (3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 → (6) CO2+ Ca(OH)2 → 2- 2+ Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO3 + Ca →CaCO3↓ là: A.5 B. 3 C. 4 D.6 Câu 31: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Fe với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo khí màu nâu là A. 10. B. 14. C. 18. D. 19. Câu 32: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 33: Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. lưỡng tính B. axit C. trung tính D. bazơ Câu 34: Pha loãng dung dịch nào sau đây pH của dung dịch tăng? A. dung dịch xà phòng có pH = 10. B. dung dịch nước cam có pH = 3,5. C. dung dịch nước muối (NaCl) có pH = 7. D. nước vôi trong với pH = 13. Câu 35: Cho dung dịch MgSO4 lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, HNO3, K2CO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. ZnCl2. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.
  6. Câu 37: Cho các thí nghiệm sau: (a) MgCO3 + Ca(OH)2. (c) Mg(NO3)2 + Ba(OH)2. (b) Mg(HCO3)2 + CH3COOH (d) MgCl2 + NaOH. 2+ – Số cặp chất có phương trình ion thu gọn Mg + 2OH →Mg(OH)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trong bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thửX Dung dịch H2SO4 Sủi bọt khí Y Dungloãng dịch NaHCO3 Kết tủa trắng Z ,T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng T Dung dịch NaHCO3 Sủi bọt khí Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na2S, NaOH, CuSO4, H2SO4. B. Na2CO3, KOH, AgNO3, K2SO4. C. Na2CO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2SO4. D. Na2S, Ca(OH)2, CuSO4, H2SO4. Câu 39: Các dung dịch: HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, H3PO4 đều tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2CO3, BaSO4, AgCl. B. NaOH, CaHPO4, Na2S. C. Fe(NO3)2, Fe2O3, KNO3. D. NH4HCO3, NaClO, FeCl2. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (I) Nitơ phản ứng khó khăn với oxi hơn photpho vì nitơ có tính phi kim yếu hơn photpho. (II) HNO3 là axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh, rất bền với nhiệt. (III) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Na3PO4 thu được kết tủa màu vàng. (IV) Nhiệt phân hoàn toàn: Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 thì thu được hỗn hợp oxit kim loại, NO2 và oxi. (V) Lấy ít vụn đồng cho vào dung dịch NaNO3, rồi cho tiếp H2SO4 loãng, sau một thời gian, dung dịch có màu xanh Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
  7. BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hòa tan hoàn toàn x gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 6,4375x gam muối và hỗn hợp khí X gồm 0,0375 mol N2 và 0,0375 mol N2O. Giá trị của x là: A. 21,60 B. 19,20 C. 12,96 D. 12,00 + 2− − + Câu 2: Dung dịch X chứa 0,1mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là A. 7,190. B.10,495. C. 7,875. D.Sốkhác. Câu 3: Cho 240 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1,5M, thu được x mol CO2. Giá trị của x bằng: A. 0,09 B. 0,12 C. 0,17. D. 0,075. Câu 4: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với : A. 0,092 B. 0,087 C. 0,084 D. 0,081 Câu 5: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dd chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dd Y thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với 500 ml dd KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,62. B. 41,24. C. 20,21. D. 31,86. Câu 6: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 18. Khối lượng NH4NO3 có trong dung dịch Z là A. 0,6 B. 0,3 C. 0,8 D. 0,4