Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1201 (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1201 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_ban_ma_de_1201_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1201 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 – MÔN: HÓA HỌC 11CB ĐỀ: 1201 Họ & Tên: ; Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ni = 59, Ag = 108, Cd = 112, Ba = 137, Pb = 207 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0Đ) Câu Nội Dung Đáp Án 1 Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. 2 Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn 3 Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. 4 Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng + - + + - + A. [H ] [NO2 ] D. [H ] = 0,1M 5 Cho 7,8 gam Zn vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và HCl 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của V là: A. 1,344 lít. B. 1,12 lít. C. 1,568 lít D. 0,896 lít. 6 Tìm phát biểu chưa đúng A. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit B. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm C. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion D. Các muối amoni đều dễ tan trong nước 7 Cho các dung dịch muối sau X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : CuSO4 X4: Na2S X5: AlCl3 X6: NaNO3 X7: NH4Cl Số dung dịch có pH > 7 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 8 Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ? A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. 9 Công thức hợp chất với hidro của nguyên tố Nito là NH3. Công thức oxit cao nhất của Nito với oxi là A. N2O5 B. N2O C. NO D. NO2 10 Công thức phân tử của phân urê là A. NH2CO.B. (NH 2)2CO.C. (NH 2)2CO3. D. (NH4)2CO3. 11 Cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong một dung dịch A. NaCl, AgNO3 B. KHSO4, K2CO3 C. KHSO4, KHCO3 D. Na2SO4, MgCl2 12 Sođa là muối có công thức: A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
  2. 13 Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do. A. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu C. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu. 14 Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2 B. 13,0 C. 1,0 D. 12,8 15 Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ? 2- A. Các muối cacbonat (CO3 ) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm. C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit. D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính. 16 Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm NH4NO3, (NH4 )2CO3, BaCl2, FeCl2 bằng một thuốc thử, nên dùng A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch Ba(OH)2 17 Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu(NO2)2, NO2. B. CuO, NO 2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2. 18 Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng : Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. 2+ 2+ - - 19 Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3 x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là: A. 37,4gB. 49,8gC. 25,4g D. 30,5g. 20 Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe. 21 Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O to to C. SiO2 + 2C  Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si 22 Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm : A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3.B. Na 2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3. C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al.D. Na 2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
  3. 23 Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất 24 Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là : A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. 25 Khử hoàn toàn hỗn hợp 17,6 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 cần đủ 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là? A. 14,4 gam B. 16,5 gam C. 11,2 gam D. 12 gam 26 Cho m gam Al phản ứng hết với axit HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (ở đktc) có khối lượng là 13,4 gam. Giá trị m là: A. 14,3 gam B. 30,6 gam C. 15,3 gam D. 10,8 gam 27 Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Chất rắn X gồm : A. BaO, MgO, A2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3. C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. 28 Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng khí O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 f Fe3O4 và Fe. Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tính V ở đktc là: A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít 29 Dẫn 4,4 gam khí CO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1,5M. Dung dịch thu được có chứa: A. KHCO3 B. K2CO3. C. K2CO3 và KOHdư. D. KHCO3 và K2CO3 30 Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch. C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
  4. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0Đ) Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a- K2CO3 + HCl c- Mg + HNO3 đặc b- NaOH + H3PO4 (1:2) d- Pb(NO3)2 + H2S Câu 2: Dẫn 13,2 gam khí CO2 vào 400 ml dung dịch KOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. a- Viết phương trình hóa học xảy ra. b- Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch X coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. HẾT