Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 4: Polime và vật liệu polime

doc 31 trang thaodu 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 4: Polime và vật liệu polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_chuyen_de_4_polime.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 4: Polime và vật liệu polime

  1. CHUYÊN ĐỀ 4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME BÀI 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME A. LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm Polime là những hợp chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau. Ví dụ : Polietilen (–CH2 – CH2–)n do các mắt xích –CH2–CH2– liên kết với nhau. Nilon-6 (–NH–[CH2] –CO–)n do các mắt xích –NH–[CH2]5–CO– tạo nên. n được gọi là hệ số polime hĩa hay độ polime hĩa. Polime thường là hỗn hợp của các phân tử cĩ hệ số polime hĩa khác nhau, vì vậy đơi khi người ta cịn dùng khái niệm độ polime hĩa trung bình, n càng lớn, phân tử khối của polime càng cao. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime (ví dụ : CH2 = CH2) được gọi là monome. 2 . Phân loại Người ta cĩ thể phân loại polime theo những cách sau đây : ● Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên (cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên như cao su, xelulozơ, ; polime tổng hợp (do con người tổng hợp nên) như polietilen, nhựa phenol- fomanđehit, và polime nhân tạo hay bán tổng hợp (do chế hĩa một phần polime thiên nhiên) như xenlulozơ trinitrat, tơ visco, ● Theo cách tổng hợp, ta phân biệt polime trùng hợp (tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp) và polime trùng ngưng (tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng). Ví dụ : (–CH2–CH2–)n và (–CH2–CHCl–)n là các polime trùng hợp. (–HN–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–)n là các polime trùng ngưng. ● Theo cấu trúc, ta phân biệt polime cĩ mạch khơng phân nhánh (PVC, PE, PS, cao su, xenlulozơ, tinh bột ), polime cĩ mạch nhánh (amilopectin, glicogen), polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (rezit, cao su lưu hĩa). 3. Danh pháp Tên của các polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome. Ví dụ : (–CH2–CH2–)n là polietilen và (–C6H10O5–)n là polisaccarit, Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên monome phải để trong ngoặc đơn. Ví dụ : (–CH2–CHCl– )n ; (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n poli(vinyl clorua) poli(butađien - stiren) Một số polime cĩ tên riêng (tên thơng thường). Ví dụ : (–CF2–CF2–)n : Teflon ; (–NH– [CH2]5–CO–)n : Nilon-6 ; (C6H10O5)n : Xenlulozơ ; 1
  2. II. CẤU TRÚC 1. Các dạng cấu trúc polime Các mắt xích của polime cĩ thể nối với nhau thành mạch khơng nhánh như amilozơ (hình a), mạch phân nhánh như amilopectin, glicogen (hình b), và mạng khơng gian như nhựa bakelit, cao su lưu hĩa (hình c), a) b) c) Các kiểu mạch polime (mỗi hình trịn đỏ tương tự một mắt xích monome, mỗi hình trịn xanh tượng trưng cho nguyên tử hoặc nhĩm nguyên tử làm cầu nối) Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 2. Cấu tạo điều hịa và khơng điều hịa - Nếu các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trất tự nhất định, chẳng hạn theo kiểu “đầu nối với đuơi”, người ta nĩi polime cĩ cấu tạo điều hịa. Ví dụ : -CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH- Cl Cl Cl Cl Cl - Nếu các mắt xích trong mạch polime nối với nhau khơng theo một trất tự nhất định, chẳng hạn chỗ thì kiểu “đầu nối với đầu”, chỗ thì “đầu nối với đuơi”, người ta nĩi polime cĩ cấu tạo khơng điều hịa. Ví dụ : -CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH-CH-CH2-CH2-CH- Cl Cl Cl Cl Cl II. TÍNH CHẤT 1. Tính chất vật lí 2
  3. Hầu hết các polime là những chất rắn, khơng bay hơi, khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định mà nĩng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. Đa số polime khi nĩng chảy, cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại chúng được gọi là chất nhiệt dẻo. Một số polime khơng nĩng chảy mà bị phân hủy khi đun nĩng, gọi là chất nhiệt rắn. Đa số polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường, một số tan được trong dung mơi thích hợp tạo ra dung dịch nhớt, ví dụ : cao su tan trong benzen, toluen, Nhiều polime cĩ tính dẻo (polietilen, polipropilen, ), một số khác cĩ tính đàn hồi (cao su), số khác nữa cĩ thể kéo được thành sợi dai bền (nilon-6, nilon-6,6, ). Cĩ polime trong suốt mà khơng giịn như poli(metyl metacrylat). Nhiều polime cĩ tính cách điện, cách nhiệt (polietilen, poli(vinyl clorua), ) hoặc cĩ tính bán dẫn (poliaxetilen, polithiophen). 2. Tính chát hĩa học Polime cĩ thể tham gia phản ứng giữ nguyên mạch, phân cắt mạch và khâu mạch. a. Phản ứng giữ nguyên mạch Các nhĩm thế đính vào mạch polime cĩ thể tham gia phản ứng mà khơng làm thay đổi mạch polime. Ví dụ : Poli(vinyl axetat) bị thủy phân cho poli(vinyl ancol) to (CH2–CH )n + nNaOH  (CH2 – CH)n + nCH3COONa OCOCH3 OH Những polime cĩ liên kết đơi trong mạch cĩ thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đơi mà khơng làm thay đổi mạch polime. Ví dụ : Cao su tác dụng với HCl cho cao su hiđroclo hĩa: CH CH 2 2 H2C Cl CH2 C = C nHCl C - C CH H 3 CH3 H H n n b. Phản ứng phân cắt mạch polime Tinh bột, xelulozơ, protein, nilon, bị thủy phân cách mạch trong mơi trường axit, polistiren bị nhiệt phân cho stiren, caosu thiên nhiên bị nhiệt phân cho isopren, Ví dụ : to , xt (–NH–[CH2]5–CO–)n + nH2O  nH2N–[CH2]5–COOH Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân thành các đoạn nhỏ và cuối cùng là monome ban đầu, gọi là phản ứng giải trùng hợp hay đepolime hĩa. c. Phản ứng khâu mạch polime Khi hấp nĩng cao su thơ với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hĩa. Ở cao su lưu hĩa, các mạch polime được nối với nhau bởi các cầu nối –S–S–. Khi đun nĩng nhựa rezol thu được nhựa rezit, trong đĩ các mạch polime được khâu với nhau bởi các nhĩm –CH2– : 3
  4. OH OH CH2 CH2 0 CH2OH 150 C CH2 nH2O CH2 CH2 OH n OH rezol rezit Polime khâu mạch cĩ cấu trúc mạng khơng gian do đĩ trở nên khĩ nĩng chảy, khĩ tan và bền hơn so với polime chưa khâu mạch. IV. ĐIỀU CHẾ Cĩ thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 1. Phản ứng trùng hợp Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải cĩ liên kết bội (như CH2=CH2, CH2=CHC6H5, CH2=CH–CH=CH2) hoặc là vịng kém bền như : CH2 - CH2 CH2 - CHCH2Cl CH2 - CH2 - C = O O O H2C CH2 - CH2 - NH , xt,to ,p Ví dụ : nCH2 = CHCl  ( CH2 – CHCl )n vinyl clorua(VC) poli(vinyl clorua) (PVC) CH2 - CH2 - C = O 0 xt,t ( NH[CO ] CO ) n H2C 2 5 n CH2 - CH2 - NH caprolactam tơ capron Người ta phân biệt phản ứng trùng hợp thường (chỉ của một loại monome như trên) và phản ứng đồng trùng hợp của một hỗn hợp monome. Ví dụ : to, p, xt nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 CH CH CH CH CH CH 2 2 2 n C6H5 C H 6 5 Poli(butađien – stiren) 2. Phản ứng trùng ngưng Khi đun nĩng, các phân tử axit  - amino caproic kết hợp với nhau tạo ra policaproamit và giải phĩng những phân tử nước : xt, to, p nH N[CH ] COOH NH[CH ] CO + nH O 2 2 5 2 5 n 2 axit -aminocaproic policaproamit(nilon-6) Khi đun nĩng hỗn hợp axit terephtaric và etylen glycol, ta thu được một polieste gọi là poli(etylen-terephtarat) đồng thời giải phĩng những phân tử nước : 4
  5. xt, to, p nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan) Các phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng ngưng. Vậy : Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome)thành phân tử rất lớn (polime) đồng thời giải phĩng những phân tử nhỏ khác (như H2O, ) Điều kiện cần để cĩ phản ứng trùng ngưng : Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải cĩ ít nhất hai nhĩm chức cĩ khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau. Ví dụ : HOCH2CH2OH và HOOCC6H4COOH ; H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]5COOH ; H2N[CH2]5COOH ; . Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 BÀI 2 : VẬT LIỆU POLIME A. LÝ TUYẾT I. CHẤT DẺO 1. Khái niệm Nếu hơ nĩng một số đồ dùng bằng nhựa như thước, vỏ bút bi, và uốn cong đi, rồi để nguội thì chúng vẫn giữ nguyên dạng uốn cong đĩ. Nếu uốn cong một thanh kim loại, tự nĩ khơng thẳng lại được. Tính chất đĩ được gọi là tính dẻo. Vậy : Tính dẻo là tính khi bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngồi và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đĩ khi thơi tác dụng. Chất dẻo là những vật liệu polime cĩ tính dẻo. Thành phần cơ bản của chất dẻo là polime. Ngồi ra cịn cĩ các thành phần phụ thêm: chất hĩa dẻo, chất độn để tăng khối lượng của chất dẻo, chất màu, chất ổn định, 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen (PE) xt, to, p nCH2 CH2 CH2 CH2 n polietilen(PE) etilen 5
  6. PE là chất dẻo mềm, nĩng chảy ở nhiệt độ lớn hơn 110 oC, cĩ tính trơ tương đối của ankan mạch dài, dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng, b. Poli(vinyl clorua) (PVC) xt, to, p nCH2 CH CH2 CH n Cl Cl vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC) PVC là chất vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả, c. Poli(metyl metacrylat) Poli(metyl metacrylat) được điều chế từ metyl metacrylat bằng phản ứng trùng hợp : CH3 0 - nCH = C - COOCH xt,t CH -C 3 n CH3 COOCH3 Poli(metyl metacrylat) cĩ đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas d. Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) PPF cĩ 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. ● Nhựa novolac : Đun nĩng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac (mạch khơng phân nhánh) OH OH OH CH2 OH CH2 CH2 CH2 OH CH2 OH Nhựa novolac là chất rắn, dễ nĩng chảy, dễ tan trong một số dung mơi hữu cơ, dùng để sản xuất vecni, sơn, ● Nhựa rezol : Đun nĩng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1 : 1,2 với xúc tác là kiềm ta được nhựa rezol (mạch khơng phân nhánh), nhưng cĩ một số nhĩm –CH2OH cịn tự do ở vị trí số 4 hoặc 2 của nhân phenol : OH OH OH HOCH2 CH2 CH2 CH2 CH2OH HO CH2OH Nhựa rezol là chất rắn, dễ nĩng chảy, dễ trong nhiều dung mơi hữu cơ, dùng để sản xuất sơn, keo và nhựa rezit, ● Nhựa rezit : Khi đun nĩng nhựa rezol ở nhiệt độ 150 oC thu được nhựa cĩ cấu trúc mạng lưới khơng giangọi là nhựa rezit hay cịn gọi là bakelit. Nhựa rezit khơng nĩng chảy, khơng tan trong nhiều dung mơi hữu cơ. Để chế tọa đồ vật, người ta trộn với phụ gia ngay trong khuơn rồi đun nĩng đến 150oC. Khi nguội sẽ thu được đồ vật với hình dạng định sẵn. Bằng cách đĩ người ta chế tạo ra được các vỏ máy, các dụng cụ cách điện, 3. Khái niệm về vật liệu compozit Khi tổ hợp polime với chất độn thích hợp cĩ thể thu được một vật liệu mới cĩ tính chất của polime và của chất độn, nhưng độ bền, độ chịu nhiệt, của vật liệu tăng lên rất nhiều so với polime thành phần. Vật liệu đĩ gọi là vật liệu compozit. 6
  7. Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vơ cơ và hữu cơ khác. Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền là polime và chất độn, ngồi ra cịn cĩ các chất phụ gia khác. Chất độn phân tán vào chất nền nhưng chúng khơng hịa tan vào nhau. Các chất nền cĩ thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn cĩ thể là chất sợi (bơng, đay, sợi poliamit, amiăng, sợi thủy tinh, ) hoặc chất bột (silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột “tan” (3MgO.4SiO2.2H2O)), Trong vật liệu compozit, polime và chất độn tương hợp tốt với nhau làm tăng tính rắn, bền, chịu nhiệt của vật liệu. II. TƠ 1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Trong tơ, những phân tử polime cĩ mạch khơng phân nhánh xếp song song với nhau. Polime đĩ phải rắn, tương đối bền với nhiệt, với các dung mơi thơng thường, mềm, dai, khơng độc và cĩ khả năng nhuộm màu. 2. Phân loại Tơ được chia làm 2 loại : a. Tơ thiên nhiên (sẵn cĩ trong thiên nhiên) như bơng, len, tơ tằm. b. Tơ hĩa học (chế tạo bằng phương pháp hĩa học): được chia làm 2 nhĩm - Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (vinilon). - Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hĩa học) như tớ visco, tơ xenlulozơ axetat, 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a. Tơ nilon-6,6 Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhĩm amit –CO–NH– . Nilon-6,6 được điều chế từ hexametylen điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipit (axit hexanđioc) : xt, to, p nNH [CH ] NH + nHOOC[CH ] COOH NH[CH ] NHCO[CH ] CO + 2nH O 2 2 6 2 2 4 2 6 2 4 n 2 Tơ nilon-6,6 cĩ tính dai bền, mềm mại ĩng mượt, ít thấm nước, giặt mau khơ nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 cũng như nhiều loại tơ poliamit khác được dùng để dệt vải may mặc, vải lĩt săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới, b. Tơ lapsan Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol. Tơ lapsan rất bền về mặt cơ học, bền đới với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon, được dùng đề dệt vải may mặc. xt, to, p nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan) c. Tơ nitron (hay olon) 7
  8. Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) nên được gọi poliacrilonitrin : to ,p,xt nCH2=CH–CN  (–CH2–CH(CN)–)n Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. III. CAO SU 1. Khái niệm Kéo căng sợi cao su rồi buơng tay ra, sợi dây trở lại với kích thước cũ, người ta nĩi : cao su cĩ tính đàn hồi. Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngồi và trở lại dạng ban đầu khi lực đĩ thơi tác dụng. Cao su là vật liệu polime cĩ tính đàn hồi Cĩ hai loại cao su : Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. 2. Cao su thiên nhiên Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su. Cây cao su cĩ tên khoa học là Heveabrasiliensis, cĩ nguồn gốc từ Nam Mĩ, được trồng ở nhiều nơi trên thế giới và nhiều tỉnh ở nước ta. a. Cấu trúc Cao su thiên nhiên là polime của isopren : ( CH2 –C = CH – CH2 )n n = 1500 – 15000 CH3 Nghiên cứu nhiều xạ tia X cho biết các mắt xích isopren đều cĩ cấu hình cis như sau : CH2 CH2 C = C CH3 H n b. Tính chất và ứng dụng Cao su thiên nhiên cĩ tính chất đàn hồi, khơng đẫn nhiệt và điện, khơng thấm khí và nước, khơng tan trong nước, etanol, nhưng tan trong xăng và benzen. Do cĩ liên kết đơi trong phân tử polime, cao su thiên nhiên cĩ thể tham gia các phản ứng cộng H2, HCl, Cl2, và đặc biệt cĩ tác dụng với lưu huỳnh cho cao su lưu hĩa. Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mịn, khĩ tan trong dung mối hữu cơ hơn cao su khơng lưu hĩa. Bản chất của quá trình lưu hĩa (đun nĩng ở 150oC hỗn hợp cao su và lưu huỳnh với tỉ lệ khoảng 97 : 3 về khối lượng) là tạo cầu nối –S–S– giữa các mạch phân tử cao su làm cho chúng trở thành mạng khơng gian. S S S S o nS, t S S S S Cao su thơ Cao su lưu hĩa Sơ đồ lưu hĩa cao su 8
  9. Cao su cĩ tính đàn hồi vì mạch phân tử cĩ cấu hình cis, cĩ độ gấp khúc lớn. Bình thường, các mạch phân tử này xoắn lại hoặc cuộn trịn vơ trật tự. Khi bị kéo căng, các mạch phân tử cao su duỗi ra hơn theo chiều kéo. Khi buơng ra các mạch phân tử lại trở về hình dạng ban đầu. 2. Cao su thiên nhiên Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp. Cĩ nhiều loại cao su tổng hợp, trong đĩ cĩ một loại thơng dụng sau đây : a. Cao su buna Cao su buna chính là polibutađien tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien cĩ mặt Na : o nCH =CH CH=CH Na,t CH CH CH CH 2 2 2 2 n Cao su buna cĩ tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. Khi đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren C6H5CH=CH2 cĩ mặt Na, ta được cao su buna-S cĩ tính đàn hồi cao; đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin CNCH=CH 2 cĩ mặt Na, ta được cao su buna-N cĩ tính chống dầu cao. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 b. Cao su isopren Khi trùng hợp isopren cĩ hệ xúc tác đặc biệt, ta được poliisopren gọi là cao su isopren : ( CH2 - C = CH - CH2 )n CH3 (Hiệu suất 70%, cấu hình cis chiếm 94%, gần giống Cao su thiên nhiên ) Tương tự người ta cịn sản xuất policloropren ( CH2 – CCl = CH – CH2 )n và polifloropren ( CH2–CF = CH–CH2 )n Các polime này đều c1o đặc tính đàn hồi nên được gọi là cao su cloropren và cao su floropren. Chúng bền với dầu mỡ hơn cao su isopren. III. KEO DÁN 1. Khái niệm Keo dán (keo dán tổng hợp hoặc keo dán tự nhiên) là loại vật liệu cĩ khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống nhau mà khơng làm biến đổi bản chất các vật liệu được kết dính. Bản chất của keo dán là cĩ thể tạo ra màng hết sức mỏng, bền vững (kết dính nội) và bám chắc vào hai mảnh vật liệu được dán (kết dính ngoại). 2. Phân loại Cĩ thể phân loại keo dán theo hai cách thơng thường sau: 9
  10. a. Theo bản chất hĩa học, cĩ keo dán hữu cơ như hồ tinh bột, keo epoxi, và keo dán vơ cơ như thủy tinh lỏng, matit vơ cơ (hỗn hợp dẻo của thủy tinh lỏng với các oxit kim loại như ZnO, MnO, Sb2O3, ) b. Theo dạng keo, cĩ keo lỏng (như dung dịch hồ tinh bột trong nước nĩng, dung dịch cao su trong xăng, ), keo nhựa dẻo (như matit vơ cơ, matit hữu cơ, bitum, ) và keo dán dạng bột hay bản mỏng (chảy ra ở nhiệt độ thích hợp và gắn kết hai mảnh vật liệu lại khi để nguội). 3. Một số loại keo dán tổng hợp thơng dụng a. Keo dán epoxi Keo dán epoxi gồm 2 hợp phần : Hợp phần chính là hợp chất hữu cơ chứa 2 nhĩm epoxi ở hai đầu. Ví dụ : CH3 CH3 CH2 - CH- CH2- O C O-CH2-CH-CH2-O C O - CH2 - CH - CH2 CH3 OH CH3 O n O n = 5 - 12 Hợp phần thứ hai gọi là chất đĩng rắn, thường là các “tri amin” như : H2NCH2CH2NHCH2CH2NH2. Khi cần dán mới trộn 2 thành phần trên với nhau. Các nhĩm amin sẽ phản ứng với các nhĩm epoxi tạo ra polime mạng khơng gian bền chắc gắn kết 2 vật cần dán lại. Keo dán epoxi dùng để dán các vật liệu kim loại, gỗ thủy tinh, chất dẻo trong các ngành sản xuất ơtơ, máy bay, xây đựng và trong đời sống hàng ngày. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 b. Keo dán ure - fomanđehit Keo dán ure - fomanđehit được sản xuất từ poli(ure - fomanđehit). Poli(ure - fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong mơi trường axit : H ,to nNH2–CO–NH2 + nCH2O  nNH2– CO–NH–CH2OH ure fomanđehit monometylolure H ,to  (– NH– CO– NH– CH2–)n + nH2O poli(ure - fomanđehit) Khi dùng, phải thêm chất đĩng rắn như axit oxalic HOOC–COOH, axit lactic CH3CH(OH)COOH, để tạo polime mạng khơng gian, rắn lại, bền với dầu mỡ và một số dung mơi thơng dụng. Keo ure - fomanđehit dùng để dán các vật liệu bằng gỗ, chất dẻo. 10
  11. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 4. Một số loại keo dán tự nhiên a. Nhựa vá săm Nhựa vá săm là dung dịch dạng keo của cao su thiên nhiên trong dung mơi hữu cơ như toluen, xilen, dùng để nối hai đầu săm và vá chỗ thủng của săm. Hiện nay cịn cĩ nhiều loại nhựa vá săm là keo dán tổng hợp chất lượng cao. b.Keo hồ tinh bột Trước kia người ta thường nấu tinh bột sắn hoặc tinh bột gạo nếp thành hồ tinh bột làm keo dán giấy. Keo hồ tinh bột hay bị thiu, mốc nên ngày nay người ta thay bằng keo dán tổng hợp, chẳng hạn như keo chế từ poli(vinyl ancol). ● MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP 1. Nhựa a. Nhựa PE xt, to, p nCH2 CH2 CH2 CH2 n etilen polietilen(PE) b. Nhựa PVC xt, to, p nCH2 CH CH2 CH n Cl Cl vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC) c. Nhựa PS xt, to, p nCH CH 2 CH CH2 n C6H5 C6H5 d. Nhựa PVA xt, to, p nCH2 CH OCOCH3 CH CH2 n OCOCH3 Thuỷ phân PVA trong mơi trường kiềm thu được poli vinylic: o t + nCH COONa CH CH2 n + nNaOH CH2 CH n 3 OCOCH3 OH 11
  12. e. Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas) CH3 xt, to, p nCH2 CH COOCH3 CH CH2 n COOCH CH3 3 metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM) Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 f. Nhựa PPF Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) cĩ 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. - Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit. OH OH + o H , t CH + nH O n + nHCHO 2 n 2 - Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ. OH CH 2 CH2 CH2 OH CH2 CH2OH - Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nĩng chảy (150 oC) và để nguội thu được nhựa cĩ cấu trúc mạng lưới khơng gian. 12
  13. . . . CH2 OH OH H2C CH2 CH2 CH2 OH CH2 CH2 OH H2C CH2 CH2 CH2 OH OH CH2 . . . Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 2. Cao su a. Cao su buna 0 nCH =CH CH=CH Na,t CH CH CH CH 2 2 2 2 n buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna) b. Cao su isopren o xt, t , p CH C CH CH nCH2 C CH CH2 2 2 n CH CH3 3 2-metylbuta-1,3-dien (isopren) poliisopren (cao su isopren) c. Cao su buna – S to, p, xt nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 CH CH CH CH CH CH 2 2 2 n C6H5 C6H5 d. Cao su buna – N o nCH CH CH CH + nCH CH t , p, xt 2 2 2 CH2 CH CH CH2 CH CH2 n CN CN e. Cao su clopren 13
  14. to, p, xt nCH CH C CH CH CH C CH 2 2 2 2 n Cl Cl f. Cao su flopren o xt, t , p CH C CH CH nCH2 C CH CH2 2 2 n F F 3. Tơ a. Tơ capron (nilon-6) xt, to, p nH2N[CH2]5COOH NH[CH2]5CO n + nH2O CH CH CH 2 2 2 xt, to, p n C = O NH[CH2]5CO n CH2 CH2 NH b.Tơ enang (nilon-7) xt, to, p HN[CH ] CO + nH O nH2N[CH2]6COOH 2 6 n 2 c. Tơ nilon-6,6 xt, to, p nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O d. Tơ clorin n xt, to, p n CH2 CH CH2 CH + Cl CH CH CH CH + HCl n 2 2 2 n 2 Cl Cl 2 Cl Cl Cl 2 e. Tơ dacron (lapsan) xt, to, p nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan) f. Tơ nitron (hay olon) to ,p,xt nCH2=CH–CN  (–CH2–CH(CN)–)n Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 14
  15. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ POLIME Phương pháp giải ● Bài tập về polime là dạng bài tập đơn giản, học sinh chỉ nắm chắc kiến thức là cĩ thể làm được. Phương pháp giải bài tập về polime chủ yếu là viết phương trình hoặc lập sơ đồ phản ứng. Từ đĩ tính tốn theo phương trình hoặc sơ đồ phản ứng để suy ra kết quả mà đề yêu cầu. ► Các ví dụ minh họa ◄ Dạng 1 : Tính số mắt xích hoặc xác định cấu tạo mắt xích của polime Ví dụ 1: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– .B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– . Hướng dẫn giải 3500 Khối lượng của một mắt xích trong polime X là : 62,5 . 560 Vậy cơng thức của mắt xích là –CH2–CHCl– . Đáp án A. Ví dụ 2: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong cơng thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là : A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150. Hướng dẫn giải Mắt xích của tơ capron (nilon-6) và tơ enang (nilon-7) cĩ cấu tạo lần lượt là : (–HN–(CH2)5–CO–) và (–HN–(CH2)6–CO–). Số mắt xích trong cơng thức phân tử của mỗi loại tơ lần lượt là 150 và 170. Đáp án A. Ví dụ 3: Số mắt xích glucozơ cĩ trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023) : A. 7224.1017. B. 6501,6.10 17. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3. Hướng dẫn giải Amilozơ là một thành phân cấu tạo nên tinh bột, amilozơ là polime cĩ mạch khơng phân nhánh, do nhiều mắt xích -glucozơ –C6H10O5– liên kết với nhau tạo thành. 194,4 194,4 23 17 n C H O mol Số mắt xích –C6H10O5– .6,02.10 7224.10 . 6 10 5 1000.162 1000.162 Đáp án A. Dạng 2 : Phản ứng clo hĩa Ví dụ 4: Tiến hành clo hố poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X cĩ chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình cĩ bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Hướng dẫn giải 15
  16. Đặt a là số mắt xích –CH 2–CHCl– hay –C2H3Cl– tham gia phản ứng với một phân tử Cl 2. Do PVC khơng cĩ liên kết bội, nên chỉ phản ứng thế với Cl2 : C2aH3aCla + Cl2  C2aH3a-1Cla+1 + HCl (1) 35,5(a 1) 66,18 %Cl a 2. 24a (3a 1) 35,5(a 1) 100 %Cl 35,5(a 1) 66,18 Hoặc cĩ thể tính như sau : a 2 %(C, H) 24a 3a 1 100 66,18 Đáp án B. Dạng 3 : Phản ứng lưu hĩa cao su Ví dụ 5: Một loại cao su lưu hố chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhĩm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Hướng dẫn giải Mắt xích của cao su isopren cĩ cấu tạo là : –CH2–C(CH3) =CH –CH2– hay (–C5H8–). Giả sử cĩ n mắt xích cao su isopren tham gia phản ứng lưu hĩa cao su thì tạo được một cầu nối đisunfua –S–S–. Phương trình phản ứng : C5nH8n + 2S C5nH8n-2S2 + H2 (1) (cao su lưu hĩa) Theo giả thiết trong cao su lưu hĩa lưu huỳnh chiếm 1,714% về khối lượng nên ta cĩ : 2.32 .100 1,714 n 54 . 68n 2 2.32 Đáp án D. Dạng 4 : Phản ứng cộng Ví dụ 6: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là : A. 1 : 1.B. 1 : 2.C. 2 : 3. D. 1 : 3. Hướng dẫn giải Cách 1 : Phản ứng trùng hợp tổng quát : to, p, xt nCH CH CH CH + mCH CH CH2 CH CH CH2 CH CH2 2 2 2 n m C H C6H5 6 5 Ta thấy polime cịn cĩ phản ứng cộng Br2 vì mạch cịn cĩ liên kết đơi. 2,834.160 - Khối lượng polime phản ứng được với một mol Br2: 262. 1,731 - Cứ một phân tử Br 2 phản ứng với một liên kết C=C, khối lượng polime chứa một liên kết đơi là: 54n + 104m = 262. Vậy chỉ cĩ nghiệm phù hợp là n = 1 và m = 2; tỉ lệ butađien : stiren = 1: 2 Cách 2 : Đặt số mol mắt xích –C4H6– và –C8H8– trong polime là x và y mol. Căn cứ vào cấu tạo ta thấy chỉ cĩ mắt xích –C4H6– phản ứng được với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. 16
  17. Từ những điều trên và giả thiết ta suy ra : 2,834 0,0108.54 n n 0,0108 mol n 0,0216 mol C4H6 Br2 C8H8 104 n 0,0108 1 C4H6 . n 0,0216 2 C8H8 Đáp án B. Dạng 5 : Phản ứng thủy phân Ví dụ 7: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong X là : A. 453.B. 382. C. 328.D. 479. Hướng dẫn giải 1250 425 nX 0,0125 mol; nCH CH(NH )COOH mol. 100000 3 2 89 Gọi n là số mắt xích alanin trong protein X. Sơ đồ phản ứng : enzim X  nCH3CH(NH2)COOH (1) mol: 0,0125 0,0125n 425 Theo (1) và giả thiết ta cĩ : 0,0125n = n = 382. 89 Đáp án B. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Dạng 6 : Đốt cháy polime Ví dụ 8: Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH 2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hồn tồn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đĩ cĩ 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3 A. .B. .C. . D. . y 3 y 3 y 2 y 5 Hướng dẫn giải Sử dụng bảo tồn nguyên tố, từ CH2=C(CH3)–C(CH3)=CH2 tức C6H10 và CH2=CH–CN tức C3H3N ta cĩ sơ đồ đốt polime : O2 10x 3y y xC6H10 + yC3H3N  (6x+3y)CO2 + H2O + N2 2 2 17
  18. 6x 3y 57,69 x 1 Vì CO chiếm 57,69% thể tích nên : . 2 10x 3y y (6x 3y) 100 y 3 2 2 Đáp án A. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Dạng 7 : Điều chế polime Ví dụ 9: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau : H 15% H 95% H 90% CH4  A  B  PVC 3 Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần là : A. 5883 m3.B. 4576 m 3.C. 6235 m 3.D. 7225 m 3. Hướng dẫn giải Hiệu suất tồn bộ quá trình phản ứng điều chế PVC là: h = 15%.95%.90%=12,825%. Sơ đồ rút gọn của quá trình điều chế PVC : H 15%.95%.90% 0,12825 2nCH4  ( CH2–CH ) n Cl 2.106 1.106 mol:  62,5 62,5n V 6 CH4 phản ứng 2.10 6 VCH đem phản ứng .22,4 5,589.10 lít 4 h 62,5.12,825% 6 VCH đem phản ứng 5,589.10 V 4 5,883.106 lít 5883 m3. Khí thiên nhiên 95% 95% Đáp án A. 18
  19. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất cĩ phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 2: Chọn khái niệm đúng ? A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime. B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime. C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime. D. Monome là các hợp chất cĩ 2 nhĩm chức hoặc cĩ liên kết bội. Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng ? A. Các polime khơng bay hơi. B. Đa số polime khĩ hồ tan trong các dung mơi thơng thường. C. Các polime khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ. Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng ? A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngồi thành phần cơ bản là polime cịn cĩ các thành phần khác. C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime. D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác. Câu 5: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ? A. Đất sét nhào nước rất dẻo, cĩ thể ép thành gạch, ngĩi. Vậy đấy sét nhào nước là chất dẻo. B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, cĩ thể nặn thành tượng. Vậy đĩ là một chất dẻo. C. Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt. Vậy đĩ khơng phải là chất dẻo. D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định. Ở các điều kiện khác, chất dẻo cĩ thể khơng dẻo. Câu 6: Polime nhiệt dẻo cĩ tính chất là : A. Hố dẻo khi đun nĩng, hố rắn khi để nguội. B. Bị phân huỷ khi đun nĩng. C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nĩng, hố rắn khi để nguội. D. Hố dẻo khi đun nĩng, phân huỷ khi đun nĩng mạnh. 19
  20. Câu 7: Polime nhiệt rắn cĩ tính chất là : A. Hố dẻo khi đun nĩng, hố rắn khi để nguội. B. Bị phân huỷ khi đun nĩng. C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nĩng, hố rắn khi để nguội. D. Hố dẻo khi đun nĩng, phân huỷ khi đun nĩng mạnh. Câu 8: Polime cĩ cấu trúc mạch phân nhánh là : A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B và C. Câu 9: Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là : A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. D. Nhựa bakelit. Câu 10: Polistiren khơng tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. Đepolime hố.B. Tác dụng với Cl 2/ánh sáng. C. Tác dụng với NaOH (dung dịch).D. Tác dụng với Cl 2 khi cĩ mặt bột sắt. Câu 11: Cho các polime : Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nĩng là : A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 12: Polime (–CH2–CHOH–)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đĩ thuỷ phân trong mơi trường kiềm của monome nào sau đây ? A. CH2=CH–COOCH3.B. CH 3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH2CH=CH2.D. CH 2=CHCOOCH2CH=CH2. Câu 13: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ? A. Cao su Buna.B. Tơ lapsan.C. Nhựa rezol.D. Nhựa rezit. Câu 14: Trong các phản ứng sau đây : (1) poli(vinyl axetat) + dd NaOH ; (2) poli peptit + dd KOH ; (3) poli amit + dd HCl ; (4) nhựa phenol fomanđehit + dd NaOH ; (5) cao su Buna-S + dd nước brom ; (6) tinh bột + men rượu ; (7) xenlulozơ + dd HCl ; (8) đun nĩng PS ; (9) đun nĩng rezol ở o o 150 C ; (10) lưu hĩa cao su ; (11) PVC + Cl2 (as, t ) ; (12) Xenlulozơ + dd HNO3 đặc, nĩng. Cĩ bao nhiêu phản ứng nào là : a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime ? A. 5.B. 6.C. 7.D. 8. b. Phản ứng cắt mạch polime ? A. 4.B. 5.C. 7.D. 8. c. Phản ứng khâu mạch polime ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 15: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) cĩ khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là : A. Sự pepti hố.B. Sự trùng hợp.C. Sự tổng hợp.D. Sự trùng ngưng. Câu 16: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải cĩ A. liên kết kết bội.B. vịng khơng bền. C. hai nhĩm chức khác nhau.D. A hoặc B. Câu 17: Trong số các chất sau đây, cĩ mấy chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ? CH2 - CH2 CH2 - CHCH2Cl CH2 - CH2 - C = O O O H2C CH2 - CH2 - NH , CH2=CH2 CH  CH CH2=CH–Cl CH3–CH3 A. 6.B. 5.C. 7.D. 4. 20
  21. Câu 18: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử C 8H10O. X cĩ khả năng tách nước, tạo thành hợp chất cĩ khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thoả mãn các điều kiện trên là : A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 19: Một mắt xích của teflon cĩ cấu tạo là : A. –CH2–CH2– .B. –CCl 2–CCl2–.C. –CF 2–CF2–.D. –CBr 2–CBr2–. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Câu 20: Một polime Y cĩ cấu tạo như sau : –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– Cơng thức một mắt xích của polime Y là : A. –CH2–CH2–CH2– .B. –CH 2–CH2–CH2–CH2– . C. –CH2– . D. –CH2–CH2– . Câu 21: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3.B. CH 3–COO–CH=CH2. C. CH2=C(CH3)–COO–CH3.D. CH 3–COO–C(CH3)=CH2. Câu 22: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3.B. CH 3–COO–CH=CH2. C. CH3–COO–C(CH3)=CH2.D. CH 2=C(CH3)–COOCH3. Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. poli(ure-fomanđehit).B. teflon. C. poli(etylenterephtalat).D. poli(phenol-fomanđehit). Câu 24: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo.B. tơ tổng hợp.C. cao su tổng hợp.D. keo dán. Câu 25: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinylclorua).B. Polisaccarit. C. Protein.D. Nilon-6,6. Câu 26: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là : A. PVA.B. PP.C. PVC.D. PS. Câu 27: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ A. caprolactam.B. axit caproic. C. - amino caproic.D. axit ađipic. Câu 28: Chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. stiren.B. toluen.C. propen.D. isopren. 21
  22. Câu 29: Chất cĩ khả năng trùng hợp thành cao su là : A. CH2=C(CH3)–CH=CH2.B. CH 3–C(CH3)=C=CH2. C. CH3–CH2–CCH.D. CH 2=CH–CH2–CH2–CH3. Câu 30: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là : A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 31: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là : A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2. D. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 32: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S cĩ cơng thức cấu tạo là : A. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. B. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n . D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. Câu 33: Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su Buna-N cĩ cơng thức cấu tạo là : A. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n. B. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(CN)–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(CN)–CH2–)n. D. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n. Câu 34: Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng.D. Phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 35: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren cĩ cấu tạo là : A. (–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n. C. (–CH 2–C(CH3)–CH=CH2–)n. B. (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n. D. (–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n. Câu 36: Cao su sống (hay cao su thơ) là : A. Cao su thiên nhiên.B. Cao su chưa lưu hố. C. Cao su tổng hợp.D. Cao su lưu hố. Câu 37: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là : A. 3 6 2 4 5 1. B. 6 4 2 5 3 1. C. 2 6 3 4 5 1. D. 4 6 3 2 5 1. 22
  23. Câu 38: Để điều chế PVC từ than đá, đá vơi, các chất vơ cơ và điều kiện cần thiết, người ta cần phải tiến hành qua ít nhất A. 3 phản ứng.B. 4 phản ứng.C. 5 phản ứng.D. 6 phản ứng. Câu 39: Trong cơng nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ? A. 2 phản ứng. B. 5 phản ứng. C. 3 phản ứng. D. 4 phản ứng. Câu 40: Sơ đồ điều chế PVC trong cơng nghiệp hiện nay là : o Cl2 HCl t ,p, xt A. C2H6  C2H5Cl  C2H3Cl  PVC. o Cl2 t ,p, xt B. C2H4  C2H3Cl  PVC. 1500o C HCl to ,p, xt C. CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. o Cl2 HCl t ,p, xt D. C2H4  C2H4Cl2  C2H3Cl  PVC. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Câu 41: Cho sơ đồ sau : CH 4 X Y Z Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Axetilen, etanol, butađien.B. Anđehit axetic, etanol, butađien. C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. Câu 42: Cĩ thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai : A. CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C4H4 Buta-1,3-đien X. B. Tinh bột Glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien X. C. CH4 C2H2 C4H4 Buta-1,3-đien X. D. Xenlulozơ glucozơ C 2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien X. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng : o H2O men ZnO, MgO t ,p, xt Xenlulozơ   A  B o  D  E H 500 C Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là : A. Cao su Buna. B. Buta-1,3-đien. C. Axit axetic. D. Polietilen. Câu 44: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời cĩ loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2 ) được gọi là : A. Sự pepti hố.B. Sự polime hố.C. Sự tổng hợp.D. Sự trùng ngưng. Câu 45: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải cĩ A. liên kết .B. vịng khơng bền.C. 2 liên kết đơi.D. 2 nhĩm chức trở lên. Câu 46: Cho các chất sau : 23
  24. 1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–COOH 3) HO–CH2–COOH 4) HCHO và C6H5OH 5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2 6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH Các trường hợp cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 6. D. 1, 3, 5, 6. Câu 47: Cho các hợp chất sau : 1) CH3–CH(NH2)–COOH 2) HO–CH2–COOH 3) CH2O và C6H5OH 4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 48: Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n. Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là : A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 49: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol cĩ chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa A. novolac.B. rezol. C. rezit.D. phenolfomanđehit. Câu 50: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nĩng phenol với dung dịch A. CH3COOH trong mơi trường axit.B. CH 3CHO trong mơi trường axit. C. HCOOH trong mơi trường axit.D. HCHO trong mơi trường axit. Câu 51: Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit cĩ chất xúc tác kiềm, người ta thu được nhựa A. novolac.B. rezol. C. rezit.D. phenolfomanđehit. Câu 52: Nhựa rezit là một loại nhựa khơng nĩng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nĩng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với A. novolac.B. PVC.C. rezol.D. thuỷ tinh hữu cơ. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Câu 53: Tên của polime cĩ cơng thức sau là : 24
  25. OH CH2 n A. Nhựa phenol-fomanđehit.B. Nhựa bakelit. C. Nhựa dẻo.D. Polistiren. Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hố sau : o Axetilen  X Y  Z  HCl T  HCHO/H ,t Nhựa novolac. X, Y, Z, T lần lượt là : A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol. B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol. C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol. D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat. Câu 55: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. Polipeptit. B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren.D. Poli(metyl metacrrylat). Câu 56: Polipeptit (–NH–CH2–CO–)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. alanin.B. axit glutamic. C. glyxin.D. axit -amino propionic. Câu 57: Axit -amino caproic được dùng để điều chế nilon-6. Cơng thức của axit -amino caproic là : A. H2N–(CH2)6–COOH.B. H 2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5–COOH. Câu 58: Axit -amino enantoic được dùng để điều chế nilon-7. Cơng thức của axit -amino enantoic là : A. H2N–(CH2)6–COOH.B. H 2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5–COOH. Câu 59: Cho các polime sau : CH2 - CH = CH - CH2 ; CH - CH ; NH -[CH ] - CO n 2 2 n 2 5 n Cơng thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là : A. CH2=CH–CH=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N–[CH2]5–COOH. B. CH2=CH2 ; CH3–CH=CH–CH3 ; H2N–CH2–CH2–COOH. C. CH2=CH2 ; CH3–CH=C=CH2 ; H2N–[CH2]5–COOH. D. CH2=CHCl, CH3–CH=CH–CH3 ; CH3–CH(NH2)–COOH. Câu 60: Chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin.B. axit terephtalic.C. axit axetic.D. etylen glicol. Câu 61: Nhĩm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là : A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat ; nilon-6,6. C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6. Câu 62: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là : 25
  26. A. Caosu buna-S.B. Thuỷ tinh hữu cơ.C. Nilon-6.D. Nilon-6,6. Câu 63: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với A. p-HOOC–C6H4–COOH.B. m-HOOC–C 6H4–COOH. C. o-HOOC–C6H4–COOH. D. o-HO–C6H4–COOH. Câu 64: Cho các hố chất : a) Hexametylenđiamin b) Etylen glicol c) Hexaetylenđiamin d) Axit malonic e) Axit ađipic f) Axit terephtalic Hố chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là : A. b, f. B. a, d . C. a, e .D. b, e. Câu 65: Polime X cĩ cơng thức (–NH–[CH2]5–CO– )n. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X cĩ thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % khối lượng C trong X khơng thay đổi với mọi giá trị của n. Câu 66: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đĩ là : A. Tơ hố học và tơ tổng hợp.B. Tơ hố học và tơ thiên nhiên. C. Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên.D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. Câu 67: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bơng ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là : A. (1), (2), (6).B. (2), (3), (5), (7).C. (2), (3), (6).D. (5), (6), (7). Câu 68: Nhĩm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. B. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ. C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ. Câu 69: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang.B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 70: Loại tơ khơng phải tơ nhân tạo là : A. Tơ lapsan (tơ polieste).B. Tơ đồng-amoniac. C. Tơ axetat.D. Tơ visco. Câu 71: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo.B. tơ bán tổng hợp.C. tơ thiên nhiên.D. tơ tổng hợp. Câu 72: Loại tơ khơng phải tơ tổng hợp là : A. Tơ capron.B. Tơ clorin.C. Tơ polieste.D. Tơ axetat. Câu 73: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là : A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 74: Tơ poliamit là những polime tổng hợp cĩ chứa nhiều nhĩm 26
  27. A. amit –CO–NH– trong phân tử.B. –CO– trong phân tử. C. –NH– trong phân tử.D. –CH(CN)– trong phân tử. Câu 75: Nilon-6,6 là một loại A. polieste.B. tơ axetat.C. tơ poliamit.D. tơ visco. Câu 76: Tơ nilon-6,6 là : A. Hexacloxclohexan. B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poliamit của axit -amino caproic. D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 77: Tơ nilon-6,6 cĩ cơng thức là : A. NH[CH2]5CO n . B. NH[CH2]6CO n . C. D. . NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n . NHCH(CH3)CO n Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Câu 78: Capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco.C. tơ polieste.D. tơ axetat. Câu 79: Cho các loại tơ sau : 1. 2. NH - [CH ] - CO 3. [C H O (OOCCH ) ]n NH - [CH2]6 - NH - CO - [CH2]4 - CO 2 5 6 7 2 3 3 n n Tơ thuộc loại poliamit là : A. 1, 3.B. 1, 2, 3.C. 2, 3.D. 1, 2. Câu 80: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều A. cĩ cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử. Câu 81: Khơng nên ủi (là) quá nĩng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì : A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon cĩ các nhĩm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. Câu 82: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do A. chúng được tạo từ aminoaxit cĩ tính chất lưỡng tính. 27
  28. B. chúng cĩ chứa nitơ trong phân tử. C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm. D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác. Câu 83: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat.B. tơ visco.C. tơ polieste.D. tơ poliamit. Câu 84: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là : A. Tơ nilon-6,6.B. Tơ capron.C. Tơ visco.D. Tơ tằm. Câu 85: Từ xenlulozơ ta cĩ thể sản xuất được A. Tơ enang. B. Nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ axetat. Câu 86: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hồ tan xenlulozơ trong A. axeton.B. dung dịch Svâyde. C. điclometan.D. etanol. Câu 87: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là : A. Đốt thử.B. Thuỷ phân.C. Ngửi.D. Cắt. Câu 88: Poli(vinyl clorua) cĩ phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là : A. 560.B. 506.C. 460.D. 600. Câu 89: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– .B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– . Câu 90: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl–. B. –CH 2–CH2–.C. –CCl=CCl–.D. –CHCl–CHCl–. Câu 91: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là : A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 92: Số mắt xích glucozơ cĩ trong 194,4 mg amilozơ là : A. 7224.1017. B. 6501,6.10 17. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3. Câu 93: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột cĩ số mắt xích C6H10O5 là : A. 3,011.1024.B. 5,212.10 24. C. 3,011.1021.D. 5,212.10 21. Câu 94: Clo hố PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì cĩ một nguyên tử H bị clo hố. % khối lượng clo trong tơ clorin là : A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 95: Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 96: Clo hố PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 97: Tiến hành clo hố poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X cĩ chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình cĩ bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1.B. 4. C. 3.D. 2. 28
  29. Đây là trích đoạn một phần rất nhỏ của tài liệu Hĩa 12 gồm 1000 trang với rất nhiều file mình gửi quý Thầy cơ tham khảo quý Thầy cơ nào muốn mua trọn bộ tất cả các chuyên đề file word cĩ lời giải chi tiết từ các đề thi của bộ đề thi thử của các trường nổi tiếng và được tặng kèm đề thi thử THPT Quốc Gia thì liên hệ với mình qua Zalo 0988 166 193 Câu 98: Một loại cao su lưu hố chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhĩm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 99: Cao su lưu hĩa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) cĩ khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu đisunfua –S–S– ? A. 50. B. 46. C. 48. D. 44. Câu 100: Hiđro hố cao su Buna thu được một polime cĩ chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là : A. 2.B. 5.C. 3.D. 4. Câu 101: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích stiren và butađien trong caosu buna-S là : A. 2 : 3.B. 1 : 2.C. 2 : 1.D. 3 : 5. Câu 102: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là : A. 1 : 1.B. 1 : 2.C. 2 : 3. D. 1 : 3. Câu 103: Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là : A. 2 : 3.B. 1 : 2.C. 2 : 1.D. 3 : 5. Câu 104: Protein A cĩ khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là : A. 191. B. 38,2. C. 2.3.10 23. D. 561,8. Câu 105: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong X là : A. 453.B. 382. C. 328.D. 479. Câu 106: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH 2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hồn tồn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đĩ cĩ 59,091% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3 A. .B. .C. .D. . y 3 y 3 y 2 y 5 Câu 107: Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hồn tồn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu 29
  30. được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đĩ cĩ 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3 A. .B. .C. .D. . y 3 y 3 y 2 y 5 Câu 108: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là : A. 7,520.B. 5,625.C. 6,250.D. 6,944. Câu 109: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg.B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg.D. 175 kg và 70 kg. Câu 110: Cho sơ đồ chuyển hố : CH4  C2H2  C2H3CN  Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%) : A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74. Câu 111: Để điều chế cao su Buna người ta cĩ thể thực hiện theo các sơ đồ biến hĩa sau : hs 30% hs 80% hs 50% hs 80% C2H6  C2H4  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Cao su Buna Tính khối lượng etan cần lấy để cĩ thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ? A. 46,875 kg.B. 62,50 kg.C. 15,625 kg.D. 31,25 kg. Câu 112: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ  Ancol etylic  Buta-1,3-đien  Cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là : A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg. Câu 113: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hĩa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau : Metan hs 15% Axetilen hs 95% Vinyl clorua hs 90% PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ? A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246. Câu 114: Người ta cĩ thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau : 35% 80% 60% 60% Xenlulozơ  glucozơ  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là : A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 29,762 tấn. Câu 115: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ : Xenlulozơ hs 60% Glucozơ hs 80% Etanol hs 75% Buta-1,3-đien hs 100% Cao su buna Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ? A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67. Câu 116: Người ta cĩ thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau : 35% 80% 60% 100% Xenlulozơ  glucozơ  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Polibutađien Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là : 30
  31. A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn.C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 117: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất tồn bộ quá trình 75% là : A. 1344 m3. B. 1792 m 3. C. 2240 m3. D. 2142 m3. CHUYÊN ĐỀ 4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 1C 2C 3D 4C 5D 6C 7B 8D 9D 10C 11D 12B 13D 14ABA 15B 16D 17A 18B 19C 20D 21B 22D 23B 24A 25A 26C 27A 28B 29A 30B 31B 32A 33D 34B 35B 36B 37A 38C 39C 40D 41C 42D 43A 44D 45D 46A 47B 48B 49A 50D 51B 52C 53A 54A 55A 56C 57D 58A 59A 60C 61D 62D 63A 64A 65A 66B 67B 68A 69D 70A 71D 72D 73B 74A 75C 76B 77C 78A 79D 80D 81B 82C 83C 84C 85D 86B 87A 88A 89A 90B 91C 92A 93A 94A 95C 96A 97B 98D 99B 100B 101C 102B 103A 104A 105B 106A 107A 108B 109A 110D 111B 112C 113D 114D 115D 116D 117C 31