Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 53 trang Thái Huy 10/03/2025 1431
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_11_de_thi_giua_ki_2_dia_li_11_canh_dieu_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 929 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn một câu trả lời đúng nhất Câu 1. Sản phẩm nổi bật thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. nhựa và xao su tổng hợp.B. thép và vật liệu cách nhiệt. C. rô-bôt và máy tính.D. ô tô và tàu biển. Câu 2. Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. Phía bắc đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia. C. Đồng bằng Tây Xi-bia và vùng U-ran. D. Vùng Viễn Đông. Câu 3. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo A. Hô-cai-đô.B. Hôn-su.C. Kiu-xiu.D. Xi-cô-cư. Câu 4. Sông nào sau đây dài nhất châu Âu? A. Sông Lê-na.B. Sông Ô-bi. C. Sông Von-ga.D. Sông Ê-nit-xây. Câu 5. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. khí hậu phân hóa.B. nghèo khoáng sản. C. nhiều đảo lớn, nhỏ.D. đường bờ biển dài. Câu 6. Ngành công nghiệp của Nhật Bản phát triển với tốc độ nhanh và dẫn đầu thế giới A. Công nghiệp điện tử - tin học.B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp chế tạo.D. Công nghiệp hóa chất. Câu 7. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Đường sắt.B. Hàng không.C. Đường sông.D. Đường biển. Câu 8. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. Cận nhiệt. B. Cận cực. C. Ôn đới lục địa.D. Ôn đới. Câu 9. Liên bang Nga giáp với các đại dương A. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 929 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn một câu trả lời đúng nhất Câu 1. Sản phẩm nổi bật thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. nhựa và xao su tổng hợp.B. thép và vật liệu cách nhiệt. C. rô-bôt và máy tính.D. ô tô và tàu biển. Câu 2. Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. Phía bắc đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia. C. Đồng bằng Tây Xi-bia và vùng U-ran. D. Vùng Viễn Đông. Câu 3. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo A. Hô-cai-đô.B. Hôn-su.C. Kiu-xiu.D. Xi-cô-cư. Câu 4. Sông nào sau đây dài nhất châu Âu? A. Sông Lê-na.B. Sông Ô-bi. C. Sông Von-ga.D. Sông Ê-nit-xây. Câu 5. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. khí hậu phân hóa.B. nghèo khoáng sản. C. nhiều đảo lớn, nhỏ.D. đường bờ biển dài. Câu 6. Ngành công nghiệp của Nhật Bản phát triển với tốc độ nhanh và dẫn đầu thế giới A. Công nghiệp điện tử - tin học.B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp chế tạo.D. Công nghiệp hóa chất. Câu 7. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Đường sắt.B. Hàng không.C. Đường sông.D. Đường biển. Câu 8. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. Cận nhiệt. B. Cận cực. C. Ôn đới lục địa.D. Ôn đới. Câu 9. Liên bang Nga giáp với các đại dương A. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Vùng Trung ương của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là A. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. B. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. C. Vùng kinh tế phát triển nhất. D. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. Câu 11. Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây của Nhật Bản? A. Kiu-xiu.B. Xi-cô-cư.C. Hô-cai-đô.D. Hôn-su. Câu 12. Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là A. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia. B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia. C. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc. D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông. Câu 13. Thuận lợi lớn nhất để phát triển du lịch của Nhật Bản A. người dân hiếu khách, có tinh thần trách nhiệm cao. B. nhiều phong cảnh đẹp và di tích lịch sử - văn hóa độc đáo. C. nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc. D. hệ thống khách sạn, cảng biển, tàu điện ngầm hiện đại. Câu 14. Dân cư Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Đồng bằng Tây Xi - bia.B. Đồng bằng Đông Âu. C. Vùng Xibia và các đảo.D. Ven Thái Bình Dương. Câu 15. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là A. Hồ Ca-xpi.B. Hồ Vic-to-ria.C. Hồ Bai-can.D. Ngũ Hồ. Câu 16. “Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp” là đặc điểm của khu vực địa hình nào của Liên bang Nga ? A. Đồng bằng Tây Xibia.B. Cao nguyên trung Xibia. C. Đồng bằng Đông Âu.D. Vùng núi già U-ran. Câu 17. Phần lớn diện tích rừng của Liên bang Nga là A. rừng lá kim.B. rừng hỗn hợp. C. rừng lá rộng.D. xa van và cây bụi. Câu 18. Hạn chế lớn nhất trong việc khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có của Liên bang Nga là A. khoáng sản phân bố ở vùng có tự nhiên khắc nghiệt, khó khai thác. B. thiếu lao động phục vụ cho ngành công nghiệp khai khoáng. C. thiếu trang thiết bị, máy móc hiện đại để khai thác. D. lao động có trình độ cao còn hạn chế. DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Vùng Trung ương của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là A. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. B. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. C. Vùng kinh tế phát triển nhất. D. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. Câu 11. Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây của Nhật Bản? A. Kiu-xiu.B. Xi-cô-cư.C. Hô-cai-đô.D. Hôn-su. Câu 12. Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là A. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia. B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia. C. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc. D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông. Câu 13. Thuận lợi lớn nhất để phát triển du lịch của Nhật Bản A. người dân hiếu khách, có tinh thần trách nhiệm cao. B. nhiều phong cảnh đẹp và di tích lịch sử - văn hóa độc đáo. C. nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc. D. hệ thống khách sạn, cảng biển, tàu điện ngầm hiện đại. Câu 14. Dân cư Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Đồng bằng Tây Xi - bia.B. Đồng bằng Đông Âu. C. Vùng Xibia và các đảo.D. Ven Thái Bình Dương. Câu 15. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là A. Hồ Ca-xpi.B. Hồ Vic-to-ria.C. Hồ Bai-can.D. Ngũ Hồ. Câu 16. “Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp” là đặc điểm của khu vực địa hình nào của Liên bang Nga ? A. Đồng bằng Tây Xibia.B. Cao nguyên trung Xibia. C. Đồng bằng Đông Âu.D. Vùng núi già U-ran. Câu 17. Phần lớn diện tích rừng của Liên bang Nga là A. rừng lá kim.B. rừng hỗn hợp. C. rừng lá rộng.D. xa van và cây bụi. Câu 18. Hạn chế lớn nhất trong việc khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có của Liên bang Nga là A. khoáng sản phân bố ở vùng có tự nhiên khắc nghiệt, khó khai thác. B. thiếu lao động phục vụ cho ngành công nghiệp khai khoáng. C. thiếu trang thiết bị, máy móc hiện đại để khai thác. D. lao động có trình độ cao còn hạn chế. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản? A. Kiu-xiu.B. Hôn-su.C. Xi-cô-cư.D. Hô-cai-đô. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga ngày càng giảm A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có giá trị âm trong nhiều năm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Tỉ lệ người già trong dân số cao. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 21. Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. miền Nam.B. miền Tây.C. miền Bắc.D. miền Đông. Câu 22. Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Hôn-su.B. Xi-cô-cư.C. Hô-cai-đô.D. Kiu-xiu. Câu 23. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản A. Bình nguyên.B. Cao nguyên.C. Đồi núi.D. Đồng bằng. Câu 24. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp và có xu hướng giảm. C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và có xu hướng giảm. Câu 25. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tài nguyên biển ở vùng biển phía bắc của Liên bang Nga A. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.B. Giao thông kém phát triển. C. Nhiều vùng biển bị đóng băng.D. Thiếu nguồn lao động. Câu 26. Dãy núi là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên bang Nga A. Hi-ma-lay-a.B. A-pa-lat.C. Cáp-ca.D. U-ran. Câu 27. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. C. ngành đánh bắt hải sản phát triển. D. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. Câu 28. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai. C. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn. D. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản? A. Kiu-xiu.B. Hôn-su.C. Xi-cô-cư.D. Hô-cai-đô. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga ngày càng giảm A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có giá trị âm trong nhiều năm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Tỉ lệ người già trong dân số cao. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 21. Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. miền Nam.B. miền Tây.C. miền Bắc.D. miền Đông. Câu 22. Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Hôn-su.B. Xi-cô-cư.C. Hô-cai-đô.D. Kiu-xiu. Câu 23. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản A. Bình nguyên.B. Cao nguyên.C. Đồi núi.D. Đồng bằng. Câu 24. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp và có xu hướng giảm. C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và có xu hướng giảm. Câu 25. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tài nguyên biển ở vùng biển phía bắc của Liên bang Nga A. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.B. Giao thông kém phát triển. C. Nhiều vùng biển bị đóng băng.D. Thiếu nguồn lao động. Câu 26. Dãy núi là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên bang Nga A. Hi-ma-lay-a.B. A-pa-lat.C. Cáp-ca.D. U-ran. Câu 27. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. C. ngành đánh bắt hải sản phát triển. D. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. Câu 28. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai. C. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn. D. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019 Tiêu chí 1990 2000 2010 2019 Năm GDP (tỉ USD) 3 132,0 4 968,4 5 759,1 5 123,3 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 4,8 2,7 4,1 0,3 Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019. Câu 2. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho Nhật Bản đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế? -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019 Tiêu chí 1990 2000 2010 2019 Năm GDP (tỉ USD) 3 132,0 4 968,4 5 759,1 5 123,3 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 4,8 2,7 4,1 0,3 Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019. Câu 2. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho Nhật Bản đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế? -----Hết----- DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B C B A A D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B B C C A A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C C B C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Học sinh vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường (GDP vẽ cột, tốc độ tăng trưởng GDP vẽ đường; trường hợp học sinh vẽ ngược lại chỉ chấm tối đa 1,5 điểm cho toàn bài). Các dạng biểu đồ khác không chấm điểm. - Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu 2 trục tung, thông tin đầu trục hoành, chú giải, tên biểu đồ, số 1 2,0 liệu,... Nếu thiếu hoặc sai một trong các yếu tố trên trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. - Trường hợp học sinh chưa đạt điểm tối đa phần vẽ mà có phần nhận xét đúng thì cộng điểm thưởng cho học sinh (điểm thưởng không quá 0,25 điểm). Lưu ý: điểm tổng toàn bài (kể cả điểm thưởng) không được vượt quá 2,0 điểm. Nguyên nhân giúp nền kinh tế Nhật Bản đạt được những thành tựu to lớn. + Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tập trung phát triển có trọng điểm các ngành then chốt ở mỗi giai đoạn. + Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ, xây dựng các ngành công nghiệp có trình độ kĩ 2 1,0 thuật cao, đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. + Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình. + Từ 2001, Nhật Bản xúc tiến các chương trình cải cách lớn trong đó có cải cách cơ cấu kinh tế, giảm thâm hụt ngân sách, cải cách khu vực tài chính. DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B C B A A D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B B C C A A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C C B C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Học sinh vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường (GDP vẽ cột, tốc độ tăng trưởng GDP vẽ đường; trường hợp học sinh vẽ ngược lại chỉ chấm tối đa 1,5 điểm cho toàn bài). Các dạng biểu đồ khác không chấm điểm. - Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu 2 trục tung, thông tin đầu trục hoành, chú giải, tên biểu đồ, số 1 2,0 liệu,... Nếu thiếu hoặc sai một trong các yếu tố trên trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. - Trường hợp học sinh chưa đạt điểm tối đa phần vẽ mà có phần nhận xét đúng thì cộng điểm thưởng cho học sinh (điểm thưởng không quá 0,25 điểm). Lưu ý: điểm tổng toàn bài (kể cả điểm thưởng) không được vượt quá 2,0 điểm. Nguyên nhân giúp nền kinh tế Nhật Bản đạt được những thành tựu to lớn. + Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tập trung phát triển có trọng điểm các ngành then chốt ở mỗi giai đoạn. + Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ, xây dựng các ngành công nghiệp có trình độ kĩ 2 1,0 thuật cao, đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. + Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình. + Từ 2001, Nhật Bản xúc tiến các chương trình cải cách lớn trong đó có cải cách cơ cấu kinh tế, giảm thâm hụt ngân sách, cải cách khu vực tài chính. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh:................. Lớp: . Mã đề 066 I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Phía nam Hoa Kỳ ven Đại Tây Dương trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới, chủ yếu do có A. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu ôn đới lục địa. B. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới. C. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu ôn đới hải dương. D. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu cận xích đạo. Câu 2. Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ở Liên Bang Nga là A. nước ngầm.B. mưa.C. nước từ hồ.D. băng tuyết tan. Câu 3. Trung tâm tài chính quan trọng nhất của Hoa Kỳ là A. Phi-la-đen-phi-a. B. Lát-vê-gát. C. Bô-xtơn.D. Niu Oóc. Câu 4. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là A. sông Vonga.B. sông Ô bi.C. dãy Uran.D. núi Capcat. Câu 5. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Bắc Á.B. Đông Á.C. Nam Á.D. Tây Á. Câu 6. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. B. Thu hẹp thị truờng tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. Câu 7. Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên Bang Nga là A. xe cộ, đá quý, chất dẻo.B. dầu thô và khí tự nhiên. C. máy móc và dược phẩm.D. sản phẩm điện, điện tử. Câu 8. Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau.B. có nhiều núi lửa và động đất. C. trữ lượng khoáng sản rất ít.D. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. Câu 9. Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh:................. Lớp: . Mã đề 066 I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Phía nam Hoa Kỳ ven Đại Tây Dương trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới, chủ yếu do có A. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu ôn đới lục địa. B. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới. C. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu ôn đới hải dương. D. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu cận xích đạo. Câu 2. Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ở Liên Bang Nga là A. nước ngầm.B. mưa.C. nước từ hồ.D. băng tuyết tan. Câu 3. Trung tâm tài chính quan trọng nhất của Hoa Kỳ là A. Phi-la-đen-phi-a. B. Lát-vê-gát. C. Bô-xtơn.D. Niu Oóc. Câu 4. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là A. sông Vonga.B. sông Ô bi.C. dãy Uran.D. núi Capcat. Câu 5. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Bắc Á.B. Đông Á.C. Nam Á.D. Tây Á. Câu 6. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. B. Thu hẹp thị truờng tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. Câu 7. Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên Bang Nga là A. xe cộ, đá quý, chất dẻo.B. dầu thô và khí tự nhiên. C. máy móc và dược phẩm.D. sản phẩm điện, điện tử. Câu 8. Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau.B. có nhiều núi lửa và động đất. C. trữ lượng khoáng sản rất ít.D. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. Câu 9. Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Khai thác 9694,0 10111,1 10383,1 9459,7 Xuất khẩu 4977,8 4899,2 5207,1 4617,0 (Nguồn: CEIC, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn.B. Cột ghép.C. Miền.D. Kết hợp. Câu 10. Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi A. chủ yếu là đầm lầy.B. là nơi chăn nuôi chính. C. có nhiều than, quặng sắt.D. trồng nhiều cây lương thực. Câu 11. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ? A. Chế biến.B. Điện lực.C. Khai thác.D. Năng lượng. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. B. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 14. Ha-oai là nơi phát triển mạnh A. du lịch biển.B. khai thác mỏ. C. nuôi gia súc lớn.D. cây lương thực. Câu 15. Cây lương thực chính ở các bang phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. lúa mì.B. lúa gạo.C. khoai tây.D. rau xanh. Câu 16. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tập trung ở miền núi.B. tốc độ gia tăng cao. C. cơ cấu dân số già.D. dân số không đông. Câu 17. Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. B. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. C. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Khai thác 9694,0 10111,1 10383,1 9459,7 Xuất khẩu 4977,8 4899,2 5207,1 4617,0 (Nguồn: CEIC, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn.B. Cột ghép.C. Miền.D. Kết hợp. Câu 10. Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi A. chủ yếu là đầm lầy.B. là nơi chăn nuôi chính. C. có nhiều than, quặng sắt.D. trồng nhiều cây lương thực. Câu 11. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ? A. Chế biến.B. Điện lực.C. Khai thác.D. Năng lượng. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. B. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 14. Ha-oai là nơi phát triển mạnh A. du lịch biển.B. khai thác mỏ. C. nuôi gia súc lớn.D. cây lương thực. Câu 15. Cây lương thực chính ở các bang phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. lúa mì.B. lúa gạo.C. khoai tây.D. rau xanh. Câu 16. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tập trung ở miền núi.B. tốc độ gia tăng cao. C. cơ cấu dân số già.D. dân số không đông. Câu 17. Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. B. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. C. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 19. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên Bang Nga là A. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.B. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.D. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. Câu 20. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. số lượng lao động ít nhất.B. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. C. tốc độ tăng trưởng rất chậm.D. hàng hóa ít có sự đa dạng. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Phía nam có khí hậu ôn đới.B. Có sự khác nhau theo mùa. C. Lượng mưa tương đối cao.D. Thay đổi từ bắc xuống nam. Câu 22. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. đồng bằng Đông Âu.B. vùng Đông Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia.D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 23. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc đới khí hậu A. cận cực.B. ôn đới.C. cận nhiệt.D. nhiệt đới. Câu 24. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kỳ, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. cơ khí, gia công đồ nhựa.B. luyện kim, hàng không - vũ trụ. C. gia công đồ nhựa, điện tử.D. hàng không - vũ trụ, điện tử. Câu 25. Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là A. có dãy U-ran giàu khoáng sản.B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy. C. có đồng bằng và vùng trũng.D. phần lớn núi và cao nguyên. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Nga? A. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn.B. Người Nga là dân tộc chủ yếu. C. Nhiều người di cư ra nước ngoài.D. Mật độ dân số trung bình cao. Câu 27. Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 19. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên Bang Nga là A. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.B. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.D. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. Câu 20. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. số lượng lao động ít nhất.B. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. C. tốc độ tăng trưởng rất chậm.D. hàng hóa ít có sự đa dạng. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Phía nam có khí hậu ôn đới.B. Có sự khác nhau theo mùa. C. Lượng mưa tương đối cao.D. Thay đổi từ bắc xuống nam. Câu 22. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. đồng bằng Đông Âu.B. vùng Đông Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia.D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 23. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc đới khí hậu A. cận cực.B. ôn đới.C. cận nhiệt.D. nhiệt đới. Câu 24. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kỳ, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. cơ khí, gia công đồ nhựa.B. luyện kim, hàng không - vũ trụ. C. gia công đồ nhựa, điện tử.D. hàng không - vũ trụ, điện tử. Câu 25. Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là A. có dãy U-ran giàu khoáng sản.B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy. C. có đồng bằng và vùng trũng.D. phần lớn núi và cao nguyên. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Nga? A. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn.B. Người Nga là dân tộc chủ yếu. C. Nhiều người di cư ra nước ngoài.D. Mật độ dân số trung bình cao. Câu 27. Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Hoa Kỳ với các châu lục, năm 2020? A. Lớn hơn châu Âu và nhỏ hơn châu Á. B. Nhỏ hơn châu Âu và lớn hơn châu Phi. C. Lớn hơn châu Phi và lớn hơn châu Á. D. Lớn hơn châu Á và nhỏ hơn châu Âu. Câu 28. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu.B. Hô-cai-đô.C. Xi-cô-cư.D. Hôn-su. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Đơn vị: Triệu tấn Năm 2010 2014 2016 2020 Dầu thô khai thác 512,3 537,4 558,5 524,4 Dầu thô xuất khẩu 235,0 223,4 254,8 238,6 (Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022) 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020 ? 2. Nhận xét ? -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Hoa Kỳ với các châu lục, năm 2020? A. Lớn hơn châu Âu và nhỏ hơn châu Á. B. Nhỏ hơn châu Âu và lớn hơn châu Phi. C. Lớn hơn châu Phi và lớn hơn châu Á. D. Lớn hơn châu Á và nhỏ hơn châu Âu. Câu 28. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu.B. Hô-cai-đô.C. Xi-cô-cư.D. Hôn-su. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Đơn vị: Triệu tấn Năm 2010 2014 2016 2020 Dầu thô khai thác 512,3 537,4 558,5 524,4 Dầu thô xuất khẩu 235,0 223,4 254,8 238,6 (Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022) 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020 ? 2. Nhận xét ? -----Hết----- DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D C B D B C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C A A C D B C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B D D D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1. Vẽ biểu đồ (2,0 đ) Yêu cầu: - Vẽ biểu đồ cột ghép: vẽ đúng, đẹp, đủ các thành phần: ghi số liệu , chú thích, tên biểu đồ (thiếu 1 thành phần trừ 0,25đ) - Vẽ biểu đồ khác không cho điểm 2. Nhận xét (1,0 đ): Trong giai đoạn 2010 - 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga có nhiều biến động, năm 2020 sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô giảm chủ yếu do ảnh hưởng của dịch covid 19 cụ thể: + Về sản lượng dầu thô khai thác: . Từ năm 2010 - 2016: tăng (số liệu) . Từ 2016 - 2020: giảm (số liệu) + Về sản lượng dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động . Từ năm 2010 - 2014: giảm (số liệu) . Từ năm 2014- 2016: tăng (số liệu) . Từ 2016 - 2020: giảm (số liệu) DeThi.edu.vn Tổng hợp 11 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D C B D B C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C A A C D B C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B D D D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1. Vẽ biểu đồ (2,0 đ) Yêu cầu: - Vẽ biểu đồ cột ghép: vẽ đúng, đẹp, đủ các thành phần: ghi số liệu , chú thích, tên biểu đồ (thiếu 1 thành phần trừ 0,25đ) - Vẽ biểu đồ khác không cho điểm 2. Nhận xét (1,0 đ): Trong giai đoạn 2010 - 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga có nhiều biến động, năm 2020 sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô giảm chủ yếu do ảnh hưởng của dịch covid 19 cụ thể: + Về sản lượng dầu thô khai thác: . Từ năm 2010 - 2016: tăng (số liệu) . Từ 2016 - 2020: giảm (số liệu) + Về sản lượng dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động . Từ năm 2010 - 2014: giảm (số liệu) . Từ năm 2014- 2016: tăng (số liệu) . Từ 2016 - 2020: giảm (số liệu) DeThi.edu.vn