Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_12_de_thi_cuoi_ki_2_dia_li_11_canh_dieu_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc? A. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.B. Có trên 50 dân tộc khác nhau. C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.D. Người Hán chiếm tới 90% dân số. Câu 25. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây bắc và đông bắc.B. đông nam và tây bắc. C. tây nam và đông bắc.D. tây nam và đông nam. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. đường.B. kết hợp.C. miền.D. tròn. Câu 27. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Trâu.B. Bò.C. Dê.D. Cừu. Câu 28. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây.B. miền Đông. C. khu vực trung tâm lãnh thổ.D. phía Tây Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2019 2020 GDP 415,6 1 147,0 1 350,5 1392,0 1327,8 (Nguồn: WB, 2022) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của Cộng hòa Nam Phi. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc? A. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.B. Có trên 50 dân tộc khác nhau. C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.D. Người Hán chiếm tới 90% dân số. Câu 25. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây bắc và đông bắc.B. đông nam và tây bắc. C. tây nam và đông bắc.D. tây nam và đông nam. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. đường.B. kết hợp.C. miền.D. tròn. Câu 27. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Trâu.B. Bò.C. Dê.D. Cừu. Câu 28. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây.B. miền Đông. C. khu vực trung tâm lãnh thổ.D. phía Tây Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2019 2020 GDP 415,6 1 147,0 1 350,5 1392,0 1327,8 (Nguồn: WB, 2022) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của Cộng hòa Nam Phi. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D C D C A A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A A C B B D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B B D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột đoen (các dạng biểu đồ khác không chấm điểm) Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu trục tung, trục hoành; ghi số liệu đầu các cột; chia đúng khoảng 1,5 cách năm ở trục hoành; chia đều khoảng cách ở trục tung;.. Nếu sai hoặc thiếu các yếu tố trên thì trừ 0,25 điểm/ 1 yếu tố 1 Nhận xét: - Giai đoạn 2000 – 2020 GDP của Ô-xtrây-lia tăng nhanh (dẫn chứng), nhưng không ổn định. - Từ năm 2000 đến năm 2019, GDP tăng nhanh nhưng từ năm 2019 đến 2020 lại giảm nhẹ (dẫn 0,5 chứng) Không có dẫn chứng chỉ chấm tối đa 0,25 điểm cho phần nhận xét Khí hậu Cộng hòa Nam Phi: - Đại bộ phận nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, nhưng có sự khác nhau rõ rệt giữa các vùng. 2 - Phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn. 1,0 - Phía đông: nhiệt đới ẩm mưa nhiều - Phía nam và tây nam: cận nhiệt địa trung hải DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D C D C A A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A A C B B D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B B D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột đoen (các dạng biểu đồ khác không chấm điểm) Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu trục tung, trục hoành; ghi số liệu đầu các cột; chia đúng khoảng 1,5 cách năm ở trục hoành; chia đều khoảng cách ở trục tung;.. Nếu sai hoặc thiếu các yếu tố trên thì trừ 0,25 điểm/ 1 yếu tố 1 Nhận xét: - Giai đoạn 2000 – 2020 GDP của Ô-xtrây-lia tăng nhanh (dẫn chứng), nhưng không ổn định. - Từ năm 2000 đến năm 2019, GDP tăng nhanh nhưng từ năm 2019 đến 2020 lại giảm nhẹ (dẫn 0,5 chứng) Không có dẫn chứng chỉ chấm tối đa 0,25 điểm cho phần nhận xét Khí hậu Cộng hòa Nam Phi: - Đại bộ phận nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, nhưng có sự khác nhau rõ rệt giữa các vùng. 2 - Phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn. 1,0 - Phía đông: nhiệt đới ẩm mưa nhiều - Phía nam và tây nam: cận nhiệt địa trung hải DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 980 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 2. Mũi Hảo Vọng trấn giữ tuyến đường nối hai đại dương A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi? A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Đứng đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương. C. Khai thác nhiều quặng kim loại, khoáng sản quý và than đá. D. Đóng góp không nhiều vào GDP của đất nước. Câu 4. Nông nghiệp là có vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc do A. nhiều dân tộc sinh sống.B. sản phẩm để xuất khẩu. C. đông dân, nhu cầu lớn.D. nhiều đồng bằng rộng. Câu 5. Tác động tiêu cực của chính sách dân số sinh một con của Trung Quốc là A. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. B. làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. Câu 6. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi A. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.B. nằm ở phía nam châu Phi. C. phía tây bắc giáp với đại dương.D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc. Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 980 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 2. Mũi Hảo Vọng trấn giữ tuyến đường nối hai đại dương A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi? A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Đứng đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương. C. Khai thác nhiều quặng kim loại, khoáng sản quý và than đá. D. Đóng góp không nhiều vào GDP của đất nước. Câu 4. Nông nghiệp là có vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc do A. nhiều dân tộc sinh sống.B. sản phẩm để xuất khẩu. C. đông dân, nhu cầu lớn.D. nhiều đồng bằng rộng. Câu 5. Tác động tiêu cực của chính sách dân số sinh một con của Trung Quốc là A. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. B. làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. Câu 6. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi A. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.B. nằm ở phía nam châu Phi. C. phía tây bắc giáp với đại dương.D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc. Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Hóa chất.B. Sản xuất ô tô.C. Chế tạo máy.D. Dệt may. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2020 Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3 Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn:WB, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 A. Cán cân thương mại luôn âm.B. Trung quốc là nước nhập siêu. C. Trung Quốc là nước xuất siêu. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm liên tục. Câu 9. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Cừu.B. Bò.C. Trâu.D. Dê. Câu 10. Sự tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Trung Quốc từ sau năm 1978 là kết quả của A. cải cách trong ruộng đất.B. công cuộc đại nhảy vọt. C. cuộc cách mạng văn hóa.D. công cuộc hiện đại hóa. Câu 11. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương A. Bắc Băng Dương.B. Đại Tây Dương.C. Ấn Độ Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 12. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.B. dân số đông, lao động chất lượng. C. khoáng sản phong phú và đa dạng.D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. kết hợp.B. miền.C. đường.D. tròn. Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai thác than.B. Công nghiệp luyện kim. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Hóa chất.B. Sản xuất ô tô.C. Chế tạo máy.D. Dệt may. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2020 Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3 Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn:WB, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 A. Cán cân thương mại luôn âm.B. Trung quốc là nước nhập siêu. C. Trung Quốc là nước xuất siêu. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm liên tục. Câu 9. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Cừu.B. Bò.C. Trâu.D. Dê. Câu 10. Sự tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Trung Quốc từ sau năm 1978 là kết quả của A. cải cách trong ruộng đất.B. công cuộc đại nhảy vọt. C. cuộc cách mạng văn hóa.D. công cuộc hiện đại hóa. Câu 11. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương A. Bắc Băng Dương.B. Đại Tây Dương.C. Ấn Độ Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 12. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.B. dân số đông, lao động chất lượng. C. khoáng sản phong phú và đa dạng.D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. kết hợp.B. miền.C. đường.D. tròn. Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai thác than.B. Công nghiệp luyện kim. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Công nghiệp sản xuất điện.D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 15. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. điện tử - tin học.B. khai thác khoáng sản. C. sản xuất ô-tô.D. công nghiệp thực phẩm. Câu 16. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu.B. U-rum-si.C. Thẩm Dương.D. Cáp Nhĩ Tân. Câu 17. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi và đồng bằng châu thổ.B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.D. núi, cao nguyên xen bồn địa. Câu 18. Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân năm 2020 của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải của Trung Quốc Tỉnh/ thành phố Thiên Tân Thượng Hải Quảng Đông Diện tích (km2) 11 760 6 340 177 900 Số dân (triệu người) 13,87 24,88 126,24 Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải Trung Quốc năm 2020 A. Thiên Tân cao hơn Thượng Hải.B. Thượng Hải cao hơn Quảng Đông. C. Quảng Đông cao hơn Thượng Hải.D. Quảng Đông cao hơn Thiên Tân. Câu 19. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1050Đ.B. kinh tuyến 150 0Đ.C. kinh tuyến 100 0Đ. D. kinh tuyến 1100Đ. Câu 20. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. đông nam và tây bắc.B. tây bắc và đông bắc. C. tây nam và đông bắc.D. tây nam và đông nam. Câu 21. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước? A. Luyện kim.B. Thực phẩm.C. Hóa chất.D. Chế tạo máy. Câu 22. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây.B. phía Tây Bắc. C. khu vực trung tâm lãnh thổ.D. miền Đông. Câu 23. Ở tận cùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây? A. An-đét.B. A-pa-lát.C. Kếp.D. Hi-ma-lay-a. Câu 24. Đặc điểm: “lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia”, tạo thuận lợi cho Trung Quốc A. Giao lưu với nhiều quốc gia.B. Phân thành nhiều tỉnh, thành. C. Có nhiều dân tộc sinh sống.D. Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 25. Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Trung Quốc trong những năm gần đây là DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Công nghiệp sản xuất điện.D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 15. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. điện tử - tin học.B. khai thác khoáng sản. C. sản xuất ô-tô.D. công nghiệp thực phẩm. Câu 16. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu.B. U-rum-si.C. Thẩm Dương.D. Cáp Nhĩ Tân. Câu 17. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi và đồng bằng châu thổ.B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.D. núi, cao nguyên xen bồn địa. Câu 18. Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân năm 2020 của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải của Trung Quốc Tỉnh/ thành phố Thiên Tân Thượng Hải Quảng Đông Diện tích (km2) 11 760 6 340 177 900 Số dân (triệu người) 13,87 24,88 126,24 Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải Trung Quốc năm 2020 A. Thiên Tân cao hơn Thượng Hải.B. Thượng Hải cao hơn Quảng Đông. C. Quảng Đông cao hơn Thượng Hải.D. Quảng Đông cao hơn Thiên Tân. Câu 19. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1050Đ.B. kinh tuyến 150 0Đ.C. kinh tuyến 100 0Đ. D. kinh tuyến 1100Đ. Câu 20. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. đông nam và tây bắc.B. tây bắc và đông bắc. C. tây nam và đông bắc.D. tây nam và đông nam. Câu 21. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước? A. Luyện kim.B. Thực phẩm.C. Hóa chất.D. Chế tạo máy. Câu 22. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây.B. phía Tây Bắc. C. khu vực trung tâm lãnh thổ.D. miền Đông. Câu 23. Ở tận cùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây? A. An-đét.B. A-pa-lát.C. Kếp.D. Hi-ma-lay-a. Câu 24. Đặc điểm: “lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia”, tạo thuận lợi cho Trung Quốc A. Giao lưu với nhiều quốc gia.B. Phân thành nhiều tỉnh, thành. C. Có nhiều dân tộc sinh sống.D. Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 25. Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Trung Quốc trong những năm gần đây là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. B. quy mô GDP lớn và tăng nhanh. C. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. D. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. Câu 26. Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. ngô.B. lúa mì.C. đậu tương.D. mía. Câu 27. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc? A. Dân thành thị chiếm 37% số dân.B. Người Hán chiếm tới 90% dân số. C. Có trên 50 dân tộc khác nhau.D. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị:%) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2,6 2,1 2,2 2,5 Công nghiệp, xây dựng 28,2 25,3 23,7 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,1 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn: WB, 2022) Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. A. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục. B. Tỉ trọng dịch vụ tăng. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2019 2020 GDP 415,6 1 147,0 1 350,5 1392,0 1327,8 (Nguồn: WB, 2022) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của Cộng hòa Nam Phi. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. B. quy mô GDP lớn và tăng nhanh. C. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. D. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. Câu 26. Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. ngô.B. lúa mì.C. đậu tương.D. mía. Câu 27. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc? A. Dân thành thị chiếm 37% số dân.B. Người Hán chiếm tới 90% dân số. C. Có trên 50 dân tộc khác nhau.D. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị:%) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2,6 2,1 2,2 2,5 Công nghiệp, xây dựng 28,2 25,3 23,7 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,1 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn: WB, 2022) Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. A. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục. B. Tỉ trọng dịch vụ tăng. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2019 2020 GDP 415,6 1 147,0 1 350,5 1392,0 1327,8 (Nguồn: WB, 2022) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020. Rút ra nhận xét cần thiết. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của Cộng hòa Nam Phi. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C D B D C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C A B B B B A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D C A B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột đoen (các dạng biểu đồ khác không chấm điểm) Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu trục tung, trục hoành; ghi số liệu đầu các cột; chia đúng khoảng 1,5 cách năm ở trục hoành; chia đều khoảng cách ở trục tung;.. Nếu sai hoặc thiếu các yếu tố trên thì trừ 0,25 điểm/ 1 yếu tố 1 Nhận xét: - Giai đoạn 2000 – 2020 GDP của Ô-xtrây-lia tăng nhanh (dẫn chứng), nhưng không ổn định. - Từ năm 2000 đến năm 2019, GDP tăng nhanh nhưng từ năm 2019 đến 2020 lại giảm nhẹ (dẫn 0,5 chứng) Không có dẫn chứng chỉ chấm tối đa 0,25 điểm cho phần nhận xét Khí hậu Cộng hòa Nam Phi: - Đại bộ phận nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, nhưng có sự khác nhau rõ rệt giữa các vùng. 2 - Phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn. 1,0 - Phía đông: nhiệt đới ẩm mưa nhiều - Phía nam và tây nam: cận nhiệt địa trung hải DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C D B D C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C A B B B B A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D C A B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột đoen (các dạng biểu đồ khác không chấm điểm) Yêu cầu: ghi đầy đủ thông tin đầu trục tung, trục hoành; ghi số liệu đầu các cột; chia đúng khoảng 1,5 cách năm ở trục hoành; chia đều khoảng cách ở trục tung;.. Nếu sai hoặc thiếu các yếu tố trên thì trừ 0,25 điểm/ 1 yếu tố 1 Nhận xét: - Giai đoạn 2000 – 2020 GDP của Ô-xtrây-lia tăng nhanh (dẫn chứng), nhưng không ổn định. - Từ năm 2000 đến năm 2019, GDP tăng nhanh nhưng từ năm 2019 đến 2020 lại giảm nhẹ (dẫn 0,5 chứng) Không có dẫn chứng chỉ chấm tối đa 0,25 điểm cho phần nhận xét Khí hậu Cộng hòa Nam Phi: - Đại bộ phận nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, nhưng có sự khác nhau rõ rệt giữa các vùng. 2 - Phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn. 1,0 - Phía đông: nhiệt đới ẩm mưa nhiều - Phía nam và tây nam: cận nhiệt địa trung hải DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 981 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1100Đ.B. kinh tuyến 100 0Đ.C. kinh tuyến 150 0Đ. D. kinh tuyến 1050Đ. Câu 2. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi A. phía tây bắc giáp với đại dương.B. nằm ở phía nam châu Phi. C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc. Câu 3. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. U-rum-si.B. Phúc Châu.C. Thẩm Dương.D. Cáp Nhĩ Tân. Câu 4. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây nam và đông bắc.B. tây nam và đông nam. C. tây bắc và đông bắc.D. đông nam và tây bắc. Câu 5. Sự tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Trung Quốc từ sau năm 1978 là kết quả của A. cải cách trong ruộng đất.B. công cuộc hiện đại hóa. C. cuộc cách mạng văn hóa.D. công cuộc đại nhảy vọt. Câu 6. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. khai thác khoáng sản.B. công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ô-tô.D. điện tử - tin học. Câu 7. Mũi Hảo Vọng trấn giữ tuyến đường nối hai đại dương A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2020 Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3 Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,1 DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 981 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1100Đ.B. kinh tuyến 100 0Đ.C. kinh tuyến 150 0Đ. D. kinh tuyến 1050Đ. Câu 2. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi A. phía tây bắc giáp với đại dương.B. nằm ở phía nam châu Phi. C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.D. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc. Câu 3. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. U-rum-si.B. Phúc Châu.C. Thẩm Dương.D. Cáp Nhĩ Tân. Câu 4. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây nam và đông bắc.B. tây nam và đông nam. C. tây bắc và đông bắc.D. đông nam và tây bắc. Câu 5. Sự tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Trung Quốc từ sau năm 1978 là kết quả của A. cải cách trong ruộng đất.B. công cuộc hiện đại hóa. C. cuộc cách mạng văn hóa.D. công cuộc đại nhảy vọt. Câu 6. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. khai thác khoáng sản.B. công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ô-tô.D. điện tử - tin học. Câu 7. Mũi Hảo Vọng trấn giữ tuyến đường nối hai đại dương A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2020 Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3 Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,1 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (Nguồn:WB, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm liên tục.B. Trung quốc là nước nhập siêu. C. Trung Quốc là nước xuất siêu. D. Cán cân thương mại luôn âm. Câu 9. Đặc điểm: “lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia”, tạo thuận lợi cho Trung Quốc A. Phân thành nhiều tỉnh, thành.B. Có nhiều dân tộc sinh sống. C. Giao lưu với nhiều quốc gia.D. Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị:%) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2,6 2,1 2,2 2,5 Công nghiệp, xây dựng 28,2 25,3 23,7 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,1 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn: WB, 2022) Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. A. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục. B. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. C. Tỉ trọng dịch vụ tăng. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 11. Tác động tiêu cực của chính sách dân số sinh một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. C. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. D. làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 12. Nông nghiệp là có vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc do A. đông dân, nhu cầu lớn.B. nhiều dân tộc sinh sống. C. sản phẩm để xuất khẩu.D. nhiều đồng bằng rộng. Câu 13. Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Trung Quốc trong những năm gần đây là A. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. B. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (Nguồn:WB, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm liên tục.B. Trung quốc là nước nhập siêu. C. Trung Quốc là nước xuất siêu. D. Cán cân thương mại luôn âm. Câu 9. Đặc điểm: “lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia”, tạo thuận lợi cho Trung Quốc A. Phân thành nhiều tỉnh, thành.B. Có nhiều dân tộc sinh sống. C. Giao lưu với nhiều quốc gia.D. Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị:%) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2,6 2,1 2,2 2,5 Công nghiệp, xây dựng 28,2 25,3 23,7 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,1 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn: WB, 2022) Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. A. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục. B. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. C. Tỉ trọng dịch vụ tăng. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 11. Tác động tiêu cực của chính sách dân số sinh một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. C. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. D. làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 12. Nông nghiệp là có vị trí quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc do A. đông dân, nhu cầu lớn.B. nhiều dân tộc sinh sống. C. sản phẩm để xuất khẩu.D. nhiều đồng bằng rộng. Câu 13. Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Trung Quốc trong những năm gần đây là A. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. B. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. quy mô GDP lớn và tăng nhanh. Câu 14. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương A. Ấn Độ Dương.B. Bắc Băng Dương.C. Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 15. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. phía Tây Bắc.B. miền Đông. C. miền Tây.D. khu vực trung tâm lãnh thổ. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước? A. Hóa chất.B. Chế tạo máy.C. Luyện kim.D. Thực phẩm. Câu 17. Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. đậu tương.B. mía.C. lúa mì.D. ngô. Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp luyện kim.B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác than.D. Công nghiệp sản xuất điện. Câu 19. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Bò.B. Cừu.C. Trâu.D. Dê. Câu 20. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. tròn.B. miền.C. kết hợp.D. đường. Câu 21. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.B. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. C. khoáng sản phong phú và đa dạng.D. dân số đông, lao động chất lượng. Câu 22. Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân năm 2020 của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải của Trung Quốc Tỉnh/ thành phố Thiên Tân Thượng Hải Quảng Đông Diện tích (km2) 11 760 6 340 177 900 Số dân (triệu người) 13,87 24,88 126,24 DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. quy mô GDP lớn và tăng nhanh. Câu 14. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương A. Ấn Độ Dương.B. Bắc Băng Dương.C. Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 15. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. phía Tây Bắc.B. miền Đông. C. miền Tây.D. khu vực trung tâm lãnh thổ. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước? A. Hóa chất.B. Chế tạo máy.C. Luyện kim.D. Thực phẩm. Câu 17. Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. đậu tương.B. mía.C. lúa mì.D. ngô. Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp luyện kim.B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác than.D. Công nghiệp sản xuất điện. Câu 19. Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây? A. Bò.B. Cừu.C. Trâu.D. Dê. Câu 20. Cho bảng số liệu sau: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3 (Nguồn: WB, 2022) Biểu đồ thích hợp thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 -2020 là A. tròn.B. miền.C. kết hợp.D. đường. Câu 21. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.B. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. C. khoáng sản phong phú và đa dạng.D. dân số đông, lao động chất lượng. Câu 22. Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân năm 2020 của các tỉnh/ thành phố vùng duyên hải của Trung Quốc Tỉnh/ thành phố Thiên Tân Thượng Hải Quảng Đông Diện tích (km2) 11 760 6 340 177 900 Số dân (triệu người) 13,87 24,88 126,24 DeThi.edu.vn