Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)

pdf 117 trang Thảo Trà 21/11/2025 110
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_12_de_thi_hoa_hoc_11_cuoi_ki_1_canh_dieu_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)

  1. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ- GD ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 11 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM C âu 1. Chất phản ứng biến đổi hoàn toàn thành sản phẩm và không xảy ra theo chiều ngược lại là đặc điểm của A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng một chiều. C. phản ứng cộng. D. phản ứng tách. C âu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ? A. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ⇌ Câu 3. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) là [SO ]2 = 3 A. KC 2 B. Kc = C. Kc = D. Kc⇌ = [SO2 ] .[O2 ] Câu 4. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”. A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. khác o Câu 5. Cho cân bằng sau trong bình kín: N2 (g) +O 2 (g) 2NO(g). ∆ rH298 > 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. T. hêm chất xúc tác vào hệ B. G. iảm⇌ áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Tăng nhiệt độ của hệ Câu 6. Dung dịch acid HCl dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C6H12O6. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị pH tăng thì độ Base giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ Acid tăng. C. D ung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá . xanh D . Dung dịch có pH <7 làm quỳ tím hoá .đỏ Câu 9. PH của dung dịch Ca(OH)2 0,05M làA . 2 B. 1 C. 13 D. 12 Câu 10. Môi trường acid là môi trường có A. pH = 7 B. pH >7 C. pH< 7 D.1< pH <14 C. âu 11 Dung dịch HNO3 aM có tổng nồng độ các ion là 0,12M. Giá trị của a là A. 0,06 M B. 0,02 M C. 0,001M D. 0,1M - Câu 12H . Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion CO3 có tính chất A. Acid. B. Lưỡng tính. C. Base. D. Trung tính. Câu 13G. i á trị pH của một dung dịch tăng từ 3 lên 5 .Nhận định nào sau đây là sai? A. Nồng độ ion H+ của dung dịch khi pH =3 là 10-3 M. B. Nồng độ ion H+ của dung dịch giảm 20 lần. C. Nồng độ ion OH- của dung dịch khi pH =5 là 10-9M. D. Dung dịch ban đầu là một acid có nồng độ 0,001 M. C âu 14. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: HCl, CH3COOH, NaOH. Khi chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trước k. hi chuẩn độ, pH của hai acid bằng nhau B. Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị pH bằng 7 . C. Cần cùng một thể tích NaOH để đạt đến điểm tương đương. D. Giá .trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương DeThi.edu,vn
  2. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 15. Trong khí quyển ,nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất N2. Khí nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí A. 87%. B. 78%. C. 21%. D. 12%. Câu 16. Nitrogen có những đặc điểm về tính chất như sau : a) Nguyên tử N có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó N c. ó số oxi hoá +5 và -3 b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường c) Nitrogen là phi kim hoạt động ở nhiệt độ cao . d) Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử Số phát biểu đúng là A. 23 B. C. 4 D .1 Câu 17. Trong khí quyển, khi có sấm sét nitrogen bị oxi hóa để tạo thành oxide của n itrogen X .Công thức của X là A. N2BO . NO2 C. NO D .N2O5. Câ u 18. Trong khí quyển nguyên tố nitrogen tồn tạ i chủ yếu dưới dạng -- -- + A. N2 . B. NO3 C. NO2 D. NH4 Câu 19. Phân tử Ammonia có dạng hình học nào sau đây A. chóp tam giác B. chữ T . C. ch. óp tứ giác D. T. am giác đều C âu 20. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4NO2. B. (NH4)2SO4. C. NH4HCO3. D. CaCO3. Câu 21. Khi đun nóng hỗn hợp muối (NH4)2SO4 (s) và Ca(OH)2 (s) khí sinh ra là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. H2. Câ u 22. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về muối ammonium? A. Muối ammonium bền với nhiệt. B. H ầu hết các muối ammonium tan tốt trong nước. C. Hc ầu hết á c muối ammonium tan tốt và điện li hoàn toàn trong nước. D. Các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước C âu 23. Độ tan của ammonia trong nước? A. Không tan. B. Khó tan. C. Tan ít. D. Tan nhiều. C âu 24. Phản ứng của NH3 với HCl tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 2K5. hí ammonia tiếp xúc với giấy quỳ tím ẩm thì giấy quỳ chuyển thành A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu hồng. Câ u 26. Ngoài sử dụng làm phân bón ,X còn được sử dụng trong pin với vai trò chất điện li .X là A. NH4NO2 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 27. Trong các oxide của nitrogen thì oxide có màu nâu đỏ là: A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. Câ u 28. Cặp kim loại thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội là A. Fe và Cu B. Al và Fe C. Mg và Al D. Mg và Zn II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 29. Cho cân bằng hóa học sau: ∆ H0 Fe2O3(s) + 3CO( g) ←→ 2 Fe (s) + 3CO2 (g).) ; r 298 <0. Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier, em hãy nêu các b iện pháp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận? C âu 30. Vì sao có thể dùng muối NaHCO3 khi điều trị bệnh thừa acid trong dạ dày? C âu 31. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 300ml đungịch HCl 1M thu được dung dịch Y và Y lít khí H2 (đktc).Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và m gam kết tủa Z .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Tính m và V ? Nguyên tử khối các chất : Cl =35,5 ; Ag =108 ; Fe = 56 ;H=1, O=16; N =14 ) DeThi.edu,vn
  3. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TẮCR NGỆHI M: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1. B 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. D 8. D 9. C 10. C 11. A 12. B 13. B 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. A 20. C 21. C 22. A 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. B II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm 29 ∆ H0 Mỗi ý Fe2O3(s) + 3CO(g) ←→ 2 Fe (s) + 3CO2 (g).) ; r 298 < 0. (1) đúng 0.5 ∆ H0 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) ; r 298 < 0. (2) điểm (-1) Tăng nồng độ CO⇌, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ CO, tức chiều thuận, chiều tăng hiệu suất phản ứng. o - ∆rH298 < 0 Chiều thuận toả nhiệt Giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nhiệt độ tức chiều thuận, chiều tăng ⇒ ⇒ hiệu suất phản ứng. - Do phản ứng thuận nghịch có tổng hệ số tỉ lượng của các chất khí ở hai vế bằng nhau, việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến cân bằng. (2) - Giảm nồng độ SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận - Tăng áp suất, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận (chiều làm giảm số mol khí) 30 Vì sao có thể dùng muối NaHCO3 khi điều trị bệnh thừa acid trong dạ dày? Giải: 0,5 NaHCO3 dùng để làm thuốc trị đau dạ dày vì nó làm giảm hàm lượng dd HCl có trong dạ dày. 0,5 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O. DeThi.edu,vn
  4. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn 31 Fe: 0,05 +HCl Fe2+ : 0,1 Cl - : 0,3 + H2 H+ : 0,05 H2O B T e : 2.n Fe = 2.n H2 n H2 = 0,1 V=2,24 lit 0,5 Dd X tác dụng với AgNO3 dư: 3 Fe2+ + 4 H+ + NO3- 3 Fe3+ + NO +2H2O 0,1 0,1 0,075 0,1 n Fe2+ dư =0,025 Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag 0,025 0,025 Ag+ + Cl- AgCl 0,3 0,3 Khối lượng kết tủa : m = 0,025.108 +0,3.143,5 = 45,74 g 0,5 DeThi.edu,vn
  5. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KỂI M TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT MỌ ôn: HOÁ H C - LỚP 11 LƯƠNG NGỌCẾ QUY N Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Cho nguyên tử khối: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Chất nào sau đây không ảph i chất điện li? A. NaCl. B. C2H5OH. C. HNO3. D. NaOH. Câu 2. Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng tợhành h p chất bền, ít độc hại? A. Muối ăn. B. Sulfur. C. Than đá. D. Đá vôi. Câu 3. Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước? A. Hydrogen. B. Nitrogen. C. Oxygen. D. Ammonia. Câu 4. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. xảy ra giữa hai chất khí. B. cọó phương trình hoá h c được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhấtị đ nh. D. trong cùng điều kiệnả, ph n ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. Câu 5. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH=12 giấy quỳ chuyển thành màu A. đ. ỏ B. xanh. C. chưa xác định được. D. không đổi màu. Câu 6. Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. băng bó tạm thời vết bỏng. C. đưa đến cơ sở y tế ầg nấ nh t. D. trung hoà acid bằng NaHCO3. Câu 7. Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là A. C3H10O2. B. C6H10O4. C. C12H20O8. D. C3H5O2. Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 đ ặc lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3, BaCl2, CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9. Hiện tượng phú dưỡng có thể quan sát được thông qua sự xuất hiện dày đặc của tảo xanh trong nước. Khi đó, lượng oxygen trong nước sẽ nhanh chóng giảm đi. Điều này là do: (a) Sự hoạt động của lượng lớn vi khuẩn đã hấp thụ đáng kể oxygen hòa tan trong nước. (b) Sự phát triển cuả tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí chứa oxygen khuếch tán vào nước. (c) Quá trình phân hủy tảo chết bởi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng lớn oxygen trong nước. Số nhận định đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. DeThi.edu,vn
  6. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 10. Chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau: Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C4H6. C. C3H6. D. C4H8. Câu 11. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớnấ nh t? A. CO2. B. NO. C. N2. D. O2. CDâu 12. ựaổồ vào ph h ng ngoại (IR) của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 13. Phần lớn sulfur tồn tại ở dạng hợp chất trong thành phần của các khoáng vật, như quặng pyrite, thạch cao, barite, Thành phần chính của quặng pyrite là A. FeS2. B. CaSO4. C. FeS. D. BaSO4. Câu 14. Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất A. có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. B. có độ tan khác nhau. C. có nhiệt độ sôi khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau. Câu 15. Cho các nhận xét sau: a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau. c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ các chất đầu. d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Các nhận xét đúng là A. (a) và (d). B. (a) và (b). C. (b) và (c). D . (a) và (c). Câu 16. Hai hợp chất là CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào? A. Đồng phân nhóm chức. B. Đồng phân vị trí nối đôi. C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Đồng phân mạch carbon. Câu 17. Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu cơ A như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ A có thể là A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C7H8. D. CH2Cl2. DeThi.edu,vn
  7. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 18. Tìm phát biểu không đúng: A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước. B. Cể ó th dùng muối ammonium để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm. C. Dớ ư i tác dụng của nhiệt, muối ammonium phân hủy thành ammonia và acid. D. Các muối ammonium khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion. Câu 19. Tiến hành thí nghiệm sulfur tác dụng với iron (Fe) theo các bước sau: - Bước 1: Trộn đều bột sulfur với bột iron theo tỉ lệ khối lượng khoảng 1: 1,5. - Bước 2: Lấy khoảng 2 gam hỗn hợp vào ống nghiệm khô chịu nhiệt, dùng bông nút miệng ống nghiệm. - Bước 3: Hơ nóng đều nửa dưới ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung vào phần chứa hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đun, cần hơ đều nửa dưới ống nghiệm, sau đó đun tập trung để tránh vỡ ống nghiệm. B. Sản phẩm của phản ứng là FeS. C. Trong phản ứng trên sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Trong phản ứng trên sulfur đóng vai trò là chất khử. Câu 20. Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào? A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cất. C. Sắc kí cột. D. Phương pháp chiết. Câu 21. Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ợbao nhiêu trong h p chất hữu cơ? A. II. B. IV. C. II . D. I. Câu 22. Cho các phát biểu sau: (1) Sử dụng phương pháp kết tinh để làm đường cát, đường phèn từ nước mía. (2) Để thu được tinh dầu sả người ta dùng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước. (3) Để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều, người ta dùng phương pháp chưng cất thường. (4) Mật ong để lâu thường có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai do có sự kết tinh đường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 23. Khí thải từ sản suất công nghiệp, từ các động cơ ô tô và xe máy, là nguyên nhân gây ra mưa acid. Những chất khí chủ yếu trong khí thải trực tiếp gây ra mưa acid là A. SO2, CO. B. SO2, NO2. C. NO2, CO2. D. CO2, CO. Câu 24. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằnọg hoá h c là A. áp suấ t, nhiệt độ và chất xúc tác. B. n ồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. n ồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. Câu 25. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng? A. Rót từ từ acid vào nướcấ và khu y đều. B. Rót nhanh acid vào nướcấ và khu y đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. Câu 26. ặpợ h p chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO, CaC2. B. CO2, CaCO3. C. CHCl3, C6H5OH. D. NaHCO3, NaCN. Câu 27. Sự điện li là A. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên. B. sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước. C. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. D. s. ự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu 28. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của..(1).. (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide,...). Từ thích hợp điền vào (1) trong định nghĩa trên là A. hydrogen. B. oxygen. C. carbon. D. nitrogen. PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức phân tử sau: C5H12, C2H6O. Câu 2 (1,0 điểm): Hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là: 60% cahrbon; 13,3% ydrogen; còn lại là oxygen. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A được cho ở hình sau: DeThi.edu,vn
  8. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Xác định công thức phân tử của A?. Câu 3 (0,5 điểm): Oleum A (H2SO4.nSO3) có hàm lượng SO3 là 71%. Cần lấy bao nhiêu gam oleum A pha vào 100 mL dung dịch H2SO4 ể40% (d=1,31 g/mL) đ tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%? DeThi.edu,vn
  9. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN A: T RẮC NGHIỆM (28 Câu = 7 Điểm) 1. B 2. B 3. D 4. D 5. B 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B 11. C 12. A 13. A 14. C 15. A 16. A 17. B 18. C 19. D 20. D 21. B 22. A 23. B 24. C 25. A 26. C 27. B 28. C PHẦN B. T Ự LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) C âu 1 (1,5 điểm): V iết công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức phân tử sau: C5H12, C2H6O. Câu 1 Đáp án (1,5 điểm) Mỗi CTCT đ úng được 0,3 điểm (0,3x5=1,5 điểm) Công t hức c ấu tạo thu gọn C5H12 CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 1.5 Công t hức cấu tạo thu gọn C2H6O CH3 - CH2 -OH CH3 - O - CH3 Câu 2 %O = 100% - %C - %H = 26,7% 0,25 đ (1 điểm) %O = 100% ― %C ― %H = 26,7% Gọi CTPT của A là CxHyOz. Ta có: %C %H %O x:y:z = : : 12 1 16 0,25 đ = 5 :13,3 : 1,6 = 3 :8 :1 ⟶ Công thức đơn giản nhất của A là: C3H8O 0,25 đ D ựa vào phổ khối lượng ⟶ phân tử khối của A là 60 (C3H8O)n = 60⟶n = 1 0,25 đ CTPT của A là C3H8O Câu 3 H2SO4 ⋅ nSO3 a mol 0,2đ ( 0,5 điểm) 80퐧 SO = 7 1% T a có ⋅ 100 = 71 H àm l ượng 3 98 + 80퐧 ⇒n = 3 K hối lượng dung dịch H2SO440% = 131 (gam) 0,3đ ⇒mct = 52,4gam; H2O = 78,6(gam) P hản ứng: SO3 + H2O→H2SO4 4,367 4,367 4,367 (3퐚 4,367)⋅80 Ta có: 131 338퐚 = 0,1⇒a = 1,7578 m = 338 × 1,7578 = ퟒ(퐠퐚퐦) DeThi.edu,vn
  10. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 1 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau : (1) Acid H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại Cu. (2) Khi cho Fe vào các acid H2SO4 đặc, nguội có xảy ra phản ứng. (3) Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. (4) Tác nhân chính tạo ra mưa acid là SO2, NOx. (5) Biện pháp tốt nhất khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng muối ăn để thu hồi mercury (thủyngân). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn. Câu 3: Sulfur tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng: S + 2H2SO4 3SO2  + 2H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị khử với số nguyên tử S bị oxi hóa là A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 3:1. Câu 4: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O ⟶ 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là: A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 5: Kết quả phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca. Câu 6: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếuế là liên k t ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Các phát biểu đúng là A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6 Câu 7: Cho các chất sau: AlCl3, HNO3, CH3–CH2–CH3, CH2=CH–CH2CH3, NaOOC-COONa, CH2OH- CH2OH, H-CH=O, Ba(OH)2, Na2CO3, CO, CaC2, NaCN. Số hợp chất hữu cơ là: A. 6 B. 7 DeThi.edu,vn