Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)

pdf 106 trang Thảo Trà 12/12/2025 100
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_12_de_thi_hoa_hoc_11_giua_ki_21_canh_dieu_co_loi_gi.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)

  1. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn H ẤMƯỚNG DẪN CH I ệ. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 7,0 điểm (28 câu trắc nghi m). * đ iMể ỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 m. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B C A C D B D A B D C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C A B C D C B D B A D A D I ậI. PHẦN TỰ LUẬN : 3,0 điểm (04 câu tự lu n) Cỏiâu h Nội dung Điểm Câu 29 M đ. ỗi PTHH viết đúng, đủ: 0,25 1,0 (đ1iể,0 m) - Số mol C2H2 = số mol Ag2C2 = 0,15 mol, CTTQ Y: CnH2n 0,25 Câu 30 - Số mol Br2 pư = 2.0,15+ nanken =→ 0,5 nanken = 0,2 mol 0,25 (đ1iể,0 m) - manken = 12,3 – 0,15.26 = 8,4 gam→Manken = 8,4/0,2=42 0,25 →14n=42→n=3→C3H6→%m = 8,4/12,3=68,29%. 0,25 Câu 31 Muối Z là KCl có số mol =7,45/74,5= 0,1 mol, Khí Y là anken 0,125 (đ0iể,5 m) CnH2n+1C→l + KOH CnH2n + KCl + H2O 0,1 0,1 0,1 0,125 MX = 64,5 →14n+ 36,5=64,5→n = 2 0,125 Vậy CTPT của Z : C2H5Cl , V = 0,1 .24,79= 2,479 lít. 0,125 Câu 32 G ọi số mol của C3H8 và C4H10 l ần lượt là x và y (đ0iể,5 m) T a có hệ phương trình: (1) 44x +58y = 4 0,125 (2) 2220x + 2850y = 198 0,125 => x= 0,025 mol ; y= 0,05 mol 0,125 V ậy tỉ lệ x/y = 1:2 0,125 DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 TRƯỜNG THPT Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG Môn: Hóa học - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) A .1. NHẬN BIẾT C âu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Alkane? AC. 2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.C D. 2H6, C3H8, C5H10, C6H12. CỞ ởâ u 2. điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây thể lỏng? AC. 4H10.C B. 2H6.C C. 3H8.D. C 5H12. C âu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane. C ởâu 4. Hiện nay, nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia s úc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2.N D. 2. C âu 5. Alkene là những hiđrocacbon có đặc điểm là A . không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C B . không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C C . không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C D. no, mạch vòng. Câu 6. Trong alkene, mạch chính là A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất. B . mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất. C . mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất. D . mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất. C âu 7. Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là AC. nH2n+2 ≥C(n 1). B. nH2n ≥C(n 2). C. nH2n ≥C(n 3). D. nH2n-2 ≥(n 2). Câu 8. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. D. Benzene. Câu 9. Alkyne là A . những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử. B . những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. C . những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử. D . những hiđrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử. Câu 10. Trong phân tử benzen: A . 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C B . Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng. C . Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng. D . 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng. Câu 11. Cho các công thức: DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn C ông thức cấu tạo nào là của benzene? A. (1) và (2). B. (1); (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 12. Xét các chất: (a) toluene; (b) o-xylene; (c) ethylbenzene; (d) m-dimethylbenzene; (e) styrene. Đồng đ ẳng của benzen là: A. (a), (d). B. (a), (e). C. (a), (b), (c), (d). D. (a), (b), (c), (e). C âu 13. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của alkylbenzene? A. Không màu sắc. B. Không mùi vị. C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C âu 14. Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon? CH CH Cl. CH CHBr. ClCH COOH. CF CH Cl. A. 3 2 B. 2 C. 2 D. 3 2 C âu 15. Cho các dẫn xuất halogen mạch không nhánh sau: (1) CH3Cl; (2) C2H5Cl; (3) C3H7Cl; (4) C4H9Cl. T hứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi là A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (4) < (2) < (3). C. (4) < (3) < (2) < (1). D. (4) < (2) < (1) < (3). C âu 16. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của dẫn xuất halogen? A ở. Trong điều kiện thường, dẫn xuất halogen tồn tại 3 thể rắn, lỏng hoặc khí. B . Dần xuất halogen không tan trong nước và các dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether, C . Một số dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học. D ở . Các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử nhỏ thường là chất khí điều kiện thường. A.2. THÔNG HIỂU C ? âu 1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai A . Tất cả các alkane đều có công thức phân tử CnH2n+2. B . Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là alkane. C . Tất cả các alkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D . Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane. C âu 2. Tên của alkane nào sau đây không đúng? A. 2 - methylbutane. B. 3 - methylbutane. C. 2, 2 - dimethylbutane. D. 2, 3 - dimethylbutane. Câu 3. Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H12, biết khi tác dụng với chlorine (Cl2) tạo được 1 dẫn x uất monochloro duy nhất. Tên gọi thay thế của X là A . 2 - methylbutane. B. pentane. C. 2, 2 – dimethylpropane. D. 3 – methylbutane. Câu 4. Alkyne CH3 C≡C CH3 có tên gọi là A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne. Câu 5. Trong phân tử propene có số liên kết xich ma (σ) là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. C âu 7. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là s ản phẩm chính ? DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. C âu 8. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene cộng hợp với chlorine (Cl2) tạo thành hợp chất nào sau đây? AC. 6H5Cl. B. 6H4Cl2.C C. 6H6Cl6.C D. 6H12Cl6. C âu 9. Naphthalene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây? A . Chưng cất dầu mỏ B. Chưng cất nhựa than đá C . Đốt cháy nhựa đường. D. Refoming Ni, p, to C âu 10. Cho phản ứng sau: X + 4H2  e thylcyclohexane. Cấu tạo của X là: AC. 6H5CH2CH3.C B. 6H5CH3.C C. 6H5CH2CH=CH2.C D. 6H5CH=CH2. C âu 11. Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc, trong C2H5O H, thu được ethylene. Công thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D. CH3COOCH=CH2. C âu 12. Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng h ợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây? A. CH3CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH3. C. CH3CH2CHBr2. D. CH3CHBrCH2Br. B . PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): C âu 29. (1 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên (tên thay thế và tên thông thường – nếu có) các đồng phân của alkane C5H12. C âu 30. (1 điểm) Styrene phản ứng với bromine tạo thành sản phẩm X có công thức phân tử là C8H8Br2. H ãy viết công thức cấu tạo của hợp chất X và cho biết hiện tượng của thí nghiệm. C âu 31. (0,5 điểm) Cho dãy chuyển hóa sau: H ãy xác định công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z và viết các phương trình hóa học xảy ra trong dãy chuyển hóa trên. C âu 32. (0,5 điểm) Hiện nay, điều hòa, tủ lạnh thường sử dụng một số loại gas phổ biến như R22 (CHClF2), R32 (CH2F2), R410A (50% CH2F2 và 50% CHF2-CF3) . Loại chất làm lạnh nào nêu trên không n ên sử dụng? Giải thích. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) C âu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Alkane? C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. CỞ ởâ u 2. điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây thể lỏng? D. C5H12. C âu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? C. Methane. C ởâu 4. Hiện nay, nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia s úc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là B. CH4. C âu 5. Alkene là những hiđrocacbon có đặc điểm là C . không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C Câu 6. Trong alkene, mạch chính là D . mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất. C âu 7. Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là BC. nH2n ≥(n 2). Câu 8. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? C. Acetylene. D. Benzene. Câu 9. Alkyne là B . những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. Câu 10. Trong phân tử benzen: D . 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng. Câu 11. D. (1) và (3). Câu 12. Xét các chất: (a) toluene; (b) o-xylene; (c) ethylbenzene; (d) m-dimethylbenzene; (e) styrene. Đồng đ ẳng của benzen là: C. (a), (b), (c), (d). C âu 13. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của alkylbenzene? B. Không mùi vị. C âu 14. Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon? C. ClCH2COOH. C âu 15. Cho các dẫn xuất halogen mạch không nhánh sau: (1) CH3Cl; (2) C2H5Cl; (3) C3H7Cl; (4) C4H9Cl. T hứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi là A. (1) < (2) < (3) < (4). C âu 16. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của dẫn xuất halogen? B . Dần xuất halogen không tan trong nước và các dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether, A.2. THÔNG HIỂU C ? âu 1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai D . Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn C âu 2. Tên của alkane nào sau đây không đúng? B. 3 - methylbutane. Câu 3. Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H12, biết khi tác dụng với chlorine (Cl2) tạo được 1 dẫn x uất monochloro duy nhất. Tên gọi thay thế của X là C. 2, 2 – dimethylpropane. Câu 4. Alkyne CH3 C≡C CH3 có tên gọi là B. but-2-yne. Câu 5. Trong phân tử propene có số liên kết xich ma (σ) là C. 8. Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? B. 2. C âu 7. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là s ản phẩm chính ? C. CH3–CH2–CHBr–CH3. C âu 8. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene cộng hợp với chlorine (Cl2) tạo thành hợp chất nào sau đây? C. 6H6Cl6. C âu 9. Naphthalene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây? B . Chưng cất nhựa than đá Ni, p, to C âu 10. Cho phản ứng sau: X + 4H2  e thylcyclohexane. Cấu tạo của X là: DC. 6H5CH=CH2. C âu 11. Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc, trong C2H5O H, thu được ethylene. Công thức của X là C. CH3CH2Cl. C âu 12. Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng h ợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây? D. CH3CHBrCH2Br. B . PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): STT CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 29 H S viết đúng 3 CTCT, gọi tên đúng (1 điểm) - Mỗi công thức đúng 0,167 - Mỗi tên gọi đúng 0,167 2 30 - HS viết được CTCT của Styrene 0,5 (1 điểm) - HS nêu được hiện tượng dung dịch brom bị nhạt màu (mất màu) 0,5 3 31 - HS tìm được các chất X (C2H5OH),Y (C2H5Cl), Z (C2H6) 0,25 (0,5 điểm) - HS viết đúng 4 PTHH 0,25 4 32 M ột số dẫn xuất halogen chứa đồng thời chlorine, fluorine được gọi (0,5 điểm) c hung là chlorofluorocarbon (viết tắt CFC). Các hợp chất này gây ảnh 0,5 h ưởng đến tầng ozone nên hiện nay bị hạn chế và cấm sử dụng. Hiện nay, h ợp chất CFC được thay thế bởi các dẫn xuất halogen không có chứa chlorine như hydrofluorocarbon (HFC), hydrofluoroolefin (HFO). N hư vậy loại chất làm lạnh không nên sử dụng là: R22 (CHClF2). DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 S Ở GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ A . TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : C âu 1. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6.B . C4H8. C. C3H8. D. C5H12. C ởâu 2. Hiện nay, nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia s úc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Thành phần chính của khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2.N D. 2 C âu 3. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là AC. nH2n+2 (Cn ≥1). B. nH2n (Cn ≥2). C. nH2n-2 (Cn ≥2). D. nH2n-6 (n ≥6). C âu 4. Phần trăm khối lượng carbon trong C2H6 là A. 75 %. B. 82,76 %. C. 81,81 %. D. 80,0 %. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol alkane A thì được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 C D. 4H10 C âu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane. C âu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A σ. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết bền vững. B . Các phân tử alkane hầu như không phân cực. CỞ . điều kiện thường các alkane tương đối trơ về mặt hoá học. D . Trong phân tử methane, bốn liên kết C–H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông. C âu 8. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây l à sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CH2-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH2B. r C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3. to , xt C âu 9. Cho phản ứng: C2H2 + H2O  X. Công thức hóa học của X là A. C2H5OH. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. C âu 10. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 11. Alkane (A) có công thức phân tử C5H12. (A) tác dụng với chlorine khi đun nóng chỉ tạo một dẫn x uất monochloro duy nhất. Tên gọi của (A) là A. pentane. B. 2-methylbutane. C. 2,2dimethylpropane. D. 3-methylbutane. Câu 12. Đun nóng C2H5C l với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ là A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3OH. C âu 13. S ản phẩm tạo thành khi cho propene tác dụng với H2 (Ni, to) là A. propyl. B. propane. C. pentane. D. butane. C âu 14. Hợp chất nào sau đây là một alkene? A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-C≡CH. D. CH2=C=CH2. C âu 15. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? A.CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2C=CH-CH3. C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. CH3CH=CHC2H5. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 16. Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh. o Câu 17. Cho m gam propylene tác dụng H2 dư (Ni, t ) thu được (m+8) gam sản phẩm hữu cơ Y. Giá trị của m là: A. 40 gam B. 84 gam C. 120 gam D. 168 gam Câu 18. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A . vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba. C âu 19. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng? A. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. B . Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng. C . Các góc liên kết đều bằng 109,5°. D . Các độ dài liên kết carbon - carbon đều bằng nhau. C âu 20. Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene. Câu 21. Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi lần lượt là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và allyl. C. allyl và vinyl. D. benzyl và phenyl. C âu 22. Khi được chiếu sáng, benzene có thể phản ứng với Cl2 t ạo thành sản phẩm nào? AC. 6H5Cl. B. 6H11Cl. C. 6H6Cl6.C D. 6H12Cl6. CỞ ởâ u 23. điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây thể lỏng? A. Methane B. Ethene C. Acetylene D. Benzene C âu 24. Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với brom khan k hi có mặt xúc tác iron (III) bromine. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? A . Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng đốt cháy. C âu 25. Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3CHClCH3 là A. 1-chloropropane. B. 2-chloropropane. C. 3-chloropropane. D. propyl chloride. C âu 26. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH3CH2Cl. B. CH2=CHBr. C. ClCH2COOH. D. CF3CH2Cl. C âu 27. Số liên kết của mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 28. Từ giữa thế kỷ 18, chloroform chủ yếu sử dụng làm chất gây mê. Hơi chloroform ảnh hưởng đ ến h ệ thần kinh trung ương của người bệnh, mỏi mệt và ngất, cho phép bác sĩ phẫu thuật. Công thức phân tử chloroform là A. CH2Cl2 B. CH3Cl. C. CHCl3 D. CCl4 B . TỰ LUẬN (3 điểm) : C âu 29 (1 điểm). Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên các alkane có công thức phân tử C5H12. C âu 30 (1 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) CaC2  C2H2  C2H6  C2H5Cl  C2H5OH C âu 31(0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 1,9832 lít hỗn hợp khí A (đkc) gồm 1 alkane X và 1 alkene Y bằng O2 thu được 3,42 gam H2O và 3,4706 lít khí CO2 (đkc). Xác định công thức phân tử của X và Y . C âu 32(0,5 điểm). a.Cho benzene tác dụng với hỗn hợp gồm acid HNO3 đặc và H2SO4 đởặ c nhiệt độ không quá 50 0C tạo ra chất lỏng màu vàng nhạt. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn b .Styrene phản ứng với bromine tạo thành sản phẩm có công thức phân tử C8H8Br2. Hãy viết công thức c ấu tạo của hợp chất này DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 12 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I .Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm ) Câu 1. B. C4H8. Câu 2. B. CH4. Câu 3. AC. nH2n+2 (n ≥1). Câu 4. D. 80,0 %. Câu 5. C. C3H8 C Aâu 6. . Butane. C âu 7. D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C–H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông. Câu 8. D. CH3-CH2-CHBr-CH3. Câu 9. D. CH3CHO. Câu 10. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 11. C. 2,2dimethylpropane. Câu 12. C. C2H5OH. Câu 13. B. propane. Câu 14. B. CH3-CH=CH2. Câu 15. B. (CH3)2C=CH-CH3. Câu 16. A. vàng nhạt. Câu 17. D. 168 gam Câu 18. A. vòng benzene. C âu 19. C. Các góc liên kết đều bằng 109,5°. Câu 20. D. Naphthalene. Câu 21. D. benzyl và phenyl. Câu 22. C. 6H6Cl6. Câu 23. D. Benzene C âu 24. A. Phản ứng thế. Câu 25. B. 2-chloropropane. Câu 26. C. ClCH2COOH Câu 27. A. 1. Câu 28. C. CHCl3 I I.Phần tự luận : ( 3 điểm ) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 29 (1 điểm) - Viết 3 công thức đúng 0,5 - Gọi tên đúng 0,5 Câu 30 (1 điểm) - Viết 4 PTPU đúng 0,25x4=1 Câu 31 (0,5 điểm) nCO2 = 0,14 mol; nH2O = 0,19 mol ; nA = 0,08 mol 0,25 nankan = 0,05 mol nanken = 0,03 mol X : CnH2n+2, Y : CmH2m 0,25 DeThi.edu.vn