Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_14_de_thi_khtn_7_cuoi_ki_2_ket_noi_tri_thuc_kem_dap.docx
Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là: A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con. B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con. C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành. D, trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành. Câu 11. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là: A. nhiệt độ, ánh sáng, nước. B. nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng. C. nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng. D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng. Câu 12. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây? a) Sinh trưởng b) Thụ phấn c) Quang hợp d) Thoát hơi nước e) Phát triển f) Ra hoa g) Hình thành quả A. 6 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 13: Khi nào ta nói âm phát ra âm cao? A. Khi âm phát ra có tần số thấp. B. Khi biên độ dao động lớn. C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi âm nghe to. Câu 14: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A.khi tấn sổ dao động lớn hơn. B.khi vật dao động mạnh hơn. C. khi vật dao động nhanh hơn. D. khi vật dao động yếu hơn. Câu 15: Vật phản xạ âm tốt là: A.Tấm gỗ. B. Tấm kim loại. C. Tường gạch. D. Tấm nhựa. Câu 16: Vật phản xạ âm kém là A. Tấm gỗ. B. Rèm nhung. C. Tấm kim loại. D. Tấm gương. Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0đ). Nêu vai trò của tập tính đối với động vật. Câu 2. (1,0đ): Cho sơ đồ vòng đời của muỗi: Em hãy kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi? Câu 3. (1,0 đ) Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển ở sinh vật và mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển. Câu 4 (0,75đ): a. Hình 3.1 mô tả một nguyên tử oxygen. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e của nguyên tử oxygen? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn b. Hãy cho biết các hình a,b,c,d dưới đây biểu diễn nguyên tử của nguyên tố nào? (a) (b) (c) (d) Câu 5 (0,75 đ): Nguyên tố X (Z = 11) là nguyên tố có trong thành phần của muối ăn. Hãy cho biết tên nguyên tố X ? X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Câu 6(0,75đ): Khi con ong đi tìm mật thì đập cánh 880 lần trong 2 giây, con ruồi vỗ cánh khoảng 21000 lần trong 1 phút. a. Tính tần số dao động trong 2 trường hợp. b. Con nào phát ra âm trầm hơn, con nào phát ra âm bổng hơn. Vì sao? Câu 7(0,75đ): Một con tàu neo đậu sát mép hòn đảo, khi tàu hú còi, thuyền trưởng nghe thấy âm phản xạ cách âm trực tiếp 16s. Tính khoảng cách từ mép hòn đảo đến vách núi. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1. C 2. B 3. C 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. A 10. D 11. D 12. A 13. D 14. B 15. B 16. B Câu 1 Vai trò của tập tính đối với động vật: (1,0) - Hình thành tập tính tốt cho vật nuôi: ăn, ngủ đúng giờ, đi vệ sinh đúng chỗ, 0,5 nghe hiệu lệnh đến ăn 0,5 - Giúp ứng dụng vào các công việc trong sản xuất của con người như: đánh bắt, huấn luyện động vật Câu 2 Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển: (1,0) Giai đoạn 1: Đẻ trứng 0,5 Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) 0,5 Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành - Sinh trưởng là sựtăng lên vể kích thước và khối lượng cơ thể dosự tăng lên về số 0,25 Câu 3 lượng và kích thước tế bào. (1,0 - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể. Phát triển gồm điểm) ba quá trình liên quan đến nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái 0,25 cơ quan và cơ thể. - Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có quan hệ qua lại chặt chẽ với nhau. 0,25 - Sinh trưởng là tiền đề của phát triển, phát triển lại làm thay đổi tốc độ của sinh 0,25 trưởng. Câu 4 Z= p = e = 8 0,25 (0,75 a. Be điểm) b. B 0,5 c. Mg d. P Câu 5 X là sodium hay natri, kí hiệu hóa học là Na. 0,75 (0,75 Na có 3 lớp electron, 1 electron ở lớp ngoài cùng. điểm) Na thuộc chu kì 3, nhóm IA Câu 6 no = 880 lần (0,75 đ) to = 2s 0,75 nr = 21000 lần điểm tr =1’ = 60s a. fo =? Hz fr =? Hz b. Âm nào cao, thấp? Vì sao? Giải a. Tần số dao động của (cánh) con ong là: no 880 fo 440Hz to 2 Tần số dao động của (cánh) con ruồi là: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn nr 21000 fr 350Hz tr 60 b. Con ruồi phát ra âm trầm (thấp) hơn, con ong phát ra âm bổng (cao) hơn. Vì tần số dao động do cánh con ong lớn hơn tần số dao động do cánh con ruồi. Mà tần số dao động càng lớn thì âm càng bổng (cao) và ngược lại. Câu 7 s v.t 340.16 5440m 0,75 Quãng đường âm thanh đã di chuyển là: 1 (0,75 đ) điểm Âm đi từ tàu đến gặp vách núi bị phản xạ và truyền đến tai thuyền trưởng. Quãng đường đi của âm là hai lần khoảng cách từ từ tàu (mép đảo) đến gặp vách núi. s1 5440 s2 2720m Vậy khoảng cách từ mép đảo đến vách núi là: 2 2 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Khoa học tự nhiên 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai: A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương. C. Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới. Câu 2: Khi chiếu một chùm sáng song song tới bề mặt gương phẳng thì chùm tia sáng phản xạ là chùm sáng A. Song song. B. Hội tụ. C. Phân kì. D. Song song, hội tụ hay phân kì phụ thuộc vào góc tới. Câu 3: Chiếu một tia sáng SI theo phương ngang lên mặt một gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Góc tạo bởi tia SI và mặt gương có giá trị nào sau đây? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về nam châm A. Nam châm có thể hút các vật liệu từ. B. Nam châm có hai cực là Bắc (N) và Nam (S). C. Đưa hai cực Nam (S) của hai nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau. D. Nam châm có thể hút kim loại nhôm. Câu 5: Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa. B. Chỉ ở đầu cực Bắc. C. Chỉ ở đầu cực Nam.D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam. Câu 6: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc-Nam. D. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ gãy cùng tên. II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Nêu hai nội dung của định luật phản xạ ánh sáng? I b) Vẽ tia sáng phản xạ của tia sáng tới ở Hình 1 và Hình 2, trong mỗi trường hợp hãy xác định độ lớn của góc phản xạ. Câu 2. (2,0 điểm) Vật AB cao 5cm đặt song song với gương phẳng và cách gương phẳng 4cm. a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương. Ảnh này là ảnh gì, cao bao nhiêu? b) Hãy tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến vật AB. B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm A. IIA. B. VIIIA. C. IA. D. VIA. Câu 2: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. kim loại. B. ion. C. cộng hoá trị. D. phi kim. Câu 3: Copper sulfate (CuSO4) được dùng làm chất chống xoăn lá cho cây cà chua. Khối lượng phân tử copper sulfate là A. 180 amu. B. 112 amu. C. 160 amu. D. 100 amu. II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) Hãy cho biết các chất sau là đơn chất hay hợp chất? Tại sao? a) Kim loại aluminium (nhôm) được tạo nên từ nguyên tố Al. b) Acetic acid có trong giấm ăn, được tạo nên từ các nguyên tố C,H,O. c) Khí oxygen được tạo nên từ nguyên tố O. Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi nguyên tử Mg kết hợp với một nguyên tử O để tạo thành phân tử magnesium oxide. a) Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide. Biết số hiệu nguyên tử của Mg và O lần lượt là 12 và 8. b) Ở điều kiện thường, magnesium oxide là chất rắn, chất lỏng hay chất khí? Giải thích. Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố: O = 16 amu; S = 32 amu; Cu = 64 amu C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ cơ quan rễ, thân, lá của cơ thể mẹ gọi là: A. Sinh sản hữu tính. B. Sinh sản phân đôi. C. Sinh sản bào tử. D. Sinh sản sinh dưỡng. Câu 2: Quả được hình thành do sự biến đổi của: A. Nhị hoa. B. Đài hoa. C. Noãn đã thụ tinh. D. Bầu nhụy. Câu 3: Vì sao khi nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm, người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành? A. Vì thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm. B. Vì tốc độ thoát hơi nước của các cây trên rất nhanh. C. Vì cành của các cây trên quá to, khó đứng vững. D. Vì khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng của các cây trên kém. II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) Trình bày các hình thức sinh sản vô tính ở động vật, lấy ví dụ? Câu 2: (1,0 điểm) Khi quan sát sự sinh sản ở gà (đẻ trứng), bạn Long nói: “quá trình sinh sản ở gà gồm 2 giai đoạn là thụ tinh và sự phát triển của phôi hình thành cơ thể mới”. Theo em bạn Long nói đã chính xác chưa? Giải thích? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B D D C II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 1. (1,5 điểm) a. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,25 Góc phản xạ bằng góc tới (i’=i) 0,25 Hình a.Vẽ đúng tia phản xạ 0,25 b. Tính được i’=500 0,25 Hình b.Vẽ đúng tia phản xạ 0,25 Tính được i’=00 0,25 2. (2 điểm) a. Vẽ đúng ảnh A’B’ của AB qua gương 0,5 Ảnh A’B’ là ảnh ảo 0,5 Cao 5cm 0,5 b Tính được khoảng cách từ ảnh A’B’ đến vật AB là 8cm 0,5 B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án B C C II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1. (0,75 điểm) a Đơn chất vì kim loại nhôm được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. 0,25 b Hợp chất vì acetic acid được tạo nên từ 3 nguyên tố hoá học. 0,25 c Đơn chất vì khí oxygen được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. 0,25 Câu 2. (1,0 điểm) 0,5 a b Ở điều kiện thường, magnesium oxide tồn tại ở thể rắn. 0,25 Vì MgO là hợp chất ion, các hợp chất ion là chất rắn ở nhiệt độ thường. 0,25 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án D D A II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1. (0,75 điểm) Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật: - Nảy chồi là hình thức sinh sản trong đó “chồi” được mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên và 0,25 tách ra khỏi cơ thể mẹ thành cơ thể mới hoặc vẫn dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn gồm nhiều cá thể. Ví dụ: thủy tức, san hô, - Phân mảnh là hình thức sinh sản mà mỗi mảnh nhỏ riêng biệt của cơ thể mẹ phát triển 0,25 thành một cơ thể mới hoàn chỉnh. Ví dụ: Giun dẹp, sao biển, - Trinh sản là hình thức sinh sản trong đó tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ 0,25 thể mới. Ví dụ: ong, kiến, rệp, Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Long nói chưa chính xác. Vì: Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình gồm 3 giai đoạn nối 0,5 tiếp nhau là: + Hình thành giao tử (tinh trùng, trứng). 0,5 + Thụ tinh tạo thành hợp tử. + Hợp tử phát triển thành phôi, hình thành cơ thể mới. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT CHU VĂN MÔN KHTN – LỚP 7 AN Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Đâu không phải là tập tính của động vật? A. Người bị giảm cân sau ốm B. Vẹt tập nói tiếng người C. Trẻ nhỏ học cách cầm đũa D. Khỉ con tập đi xe đạp Câu 2. Dòng đi xuống trong cây là A. dòng vận chuyển các chất hữu cơ do lá tổng hợp được đến các cơ quan khác nhờ mạch gỗ. B. dòng vận chuyển nước và muối khoáng do rễ hấp thụ được đến các cơ quan khác nhờ mạch gỗ. C. dòng vận chuyển nước và muối khoáng do rễ hấp thụ được đến các cơ quan khác nhờ mạch rây. D. dòng vận chuyển các chất hữu cơ do lá tổng hợp được đến các cơ quan khác nhờ mạch rây. Câu 3. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. thân cây. B. hoa. C. lá cây. D. rễ cây. Câu 4. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường ngoài cơ thể. B. từ môi trường. C. từ các sinh vật khác. D. từ môi trường trong cơ thể. Câu 5. Cho các loài sau đây: voi, cừu, trâu. Trình tự thể hiện nhu cầu nước giảm dần ở các loài trên là A. cừu → trâu → voi. B. voi → trâu → cừu. C. trâu → voi → cừu. D. voi → cừu → trâu. Câu 6. Mục đích của việc điều khiển giới tính của đàn con trong chăn nuôi là A. làm giảm số lượng con đực. B. làm cân bằng tỷ lệ đực cái. C. phù hợp với nhu cầu sản xuất. D. làm giảm số lượng con cái. Câu 7. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp. B. bẩm sinh. C. hỗn hợp. D. học được. Câu 8. Quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng thành hoá năng. B. Hoá năng thành nhiệt năng. C. Hoá năng thành điện năng. D. Quang năng thành hoá năng. Câu 9. Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng hóa. B. tính hướng nước C. tính hướng sáng. D. tính hướng tiếp xúc. Câu 10. Ở thực vật trên cạn, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua A. khí khổng của lá. B. mạch gỗ của thân. C. mạch gỗ của lá. D. lục lạp của lá. Câu 11. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. Câu 12. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. từ mạch rây sang mạch gỗ. B. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. từ mạch gỗ sang mạch rây. D. qua mạch gỗ. Câu 13. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. B. Khi hai cực Bắc để gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau. Câu 14. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến từ trường Trái Đất? A. Hiện tượng nhật thực. B. Hiện tượng nguyệt thực. C. Hiện tượng cực quang. D. Hiện tượng thủy triều. Câu 15. Trẻ em không được tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng dễ mắc phải bệnh nào sau đây? A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh quáng gà. C. Bệnh suy tim. D. Bệnh còi xương. Câu 16. Thế nào là sinh sản ở sinh vật? A. Không tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài B. Tạo ra cá thể mới giống với bố mẹ. C. Tăng lên về số lượng loài D. Tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 17: (1,5 điểm) Quan sát hình bên , em hãy cho biết: Cơ thể người lấy những chất gì từ môi trường và thải những chất gì ra khỏi cơ thể? Câu 18: (1,0 điểm) Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển. Câu 19: (1,0 điểm) Vận dụng hiểu biết về Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, hãy đề xuất một số biện pháp tưới và bón phân hợp lý cho cây. Câu 20: (0,5 điểm) Giải thích tại sao khi trồng thanh long, để kích thích ra hoa trái vụ, người ta thường thắp đèn vào ban đêm (từ 6 giờ đến 10 giờ trong một đêm, kéo dài khoảng 15 đến 20 đêm). Biết rằng, thanh long chỉ ra hoa, tạo quả vào mùa hè). Câu 21: (0,75 điểm) Cảm ứng là gì? Cho một vài ví dụ về cảm ứng. Câu 22: (1,25 điểm) Thế nào là hình thức sinh sản vô tính ở động vật? Kể tên một số động vật sinh sản vô tính. DeThi.edu.vn



