Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_16_de_thi_dia_li_6_sach_canh_dieu_giua_ki_2_kem_dap.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN PHÂN MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 2. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. Câu 3. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 4. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5. Em hãy chọn các cụm từ sau đây ( nước mưa, nước ngầm, băng tan, tuyết tan ) điền vào chỗ ( ) để hoàn thành nội dung sau: - Chế độ nước sông: + Mực nước sông thay đổi theo mùa. + Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ (1).................... thì mùa lũ trùng mùa mưa. + Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ (2)..................... thì mùa lũ vào đầu mùa hạ. + Sông có càng nhiều nguồn cung cấp nước thì chế độ lũ càng phức tạp. Câu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp về vòng tuần hoàn lớn của nước: CỘT A CỘT B 1. Bốc hơi a Nước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát hơi cung cấp hơi nước cho khí quyển. b Nước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát nhiệt cung cấp hơi nước cho khí quyển. 2. Nước rơi c Hơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa tạo thành mây; các hạt nước trong mây nhỏ dần và khi đủ nặng rơi xuống thành mưa. d Hơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa mà vẫn được bổ sung hơi nước gặp lạnh tạo thành mây; các hạt nước trong mây lớn dần và khi đủ nặng rơi xuống thành mưa. 3. Dòng chảy: nước mưa rơi xuống tạo thành các dòng chảy. Quá trình này lặp đi lặp lại tạo thành vòng tuần hoàn lớn của nước. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông? Câu 2. (1,5điểm): Nguồn nước ngọt ở Việt Nam đang suy giảm về số lượng và bị ô nhiễm nghiêm trọng. Em hãy cho biết, tình trạng đó dẫn đến hậu quả gì? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HỚẪƯ NG D NẤ CH M I/TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D D Câu 5: Điềnỗ đúng m i chỗ chấm ghi 0i ,25 đ ểm (1) nước mưa (2) băng tan. Câu 6: Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm 1- a; 2- d II/TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục 1.0 đ 1 địa và đảo, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng (1.5 tuyết nuôi dưỡng, có diện tích lưu vực xác định. 0,5đ điểm) - Cấu tạo phức tạp bao gồm: chi lưu, phụ lưu, sông chính...tạo thành hệ thống Sông Hậu quả khi nguồn nước ngọt đang suy giảm về số lượng và bị ô nhiễm nghiêm trọng ở Việt Nam: - Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng (thông qua ăn uống hoặc tiếp 2 xúc với môi trường nước bị ô nhiễm trong sinh hoạt, lao động); 0.5 đ (1,5 - Thiếu nước ngọt trong sinh hoạt và sản xuất,... điểm) - Hủy hoại môi trường sinh thái: Mất đa dạng sinh học, Mất cân bằng sinh thái,... 0,5 đ Chấm theo hướng mở, HS trả lời đúng được 1/2 điểm tối đa câu 0,5 đ này. - Lưu ý: +ọ H c sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫnả tr lời nhưng đủ ý vợà h p lí vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. +ữ Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 ch số thập phân. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 6 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ II U BND HUYỆN QUẾ SƠN M ÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TRƯỜNG THCS QUẾ MINH T hời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I ọảờđấ. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Ch n phương án tr l i úng nh t (A, B, C hoặc D) cho các câu sau: C âu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng AC. 30,1%. B. 2,5%. . 97,5%. D. 68,7%. C âu 2. Thành phần của không khí gồm những loại khí nào? A . 78% Nitơ, 21% oxy, 1% Hơi nước và các khí khác. B . 21% Nitơ, 78 % oxy, 1% Hơi nước và các khí khác. C . 1 % Nitơ, 21 % oxy, 78 % Hơi nước và các khí khác. D . 21% Nitơ, 1% oxy, 78% Hơi nước và các khí khác. C ởâ u 3. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại trạng thái nào sau đây? ABC. Rắn. . Quánh dẻo. . Hơi. D. Lỏng. C âu 4. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành ABC. nước. . sấm. . mưa. D. mây. C âu 5. Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm đi bao nhiêu độ? A. 0,060CB. . 0,60C. . 60CD. . 160C. CỞ â u 6. tầng nào của khí quyển xảy ra hiện tượng khí tượng? A . Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. CD . Các tầng cao của khí quyển. . Tầng đối lưu và tầng bình lưu. C ởâu 7. Sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất không đều, mưa nhiều nhất vùng AB . cực. . xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. C Ởâ u 8. tầng đối lưu không khí chuyển động theo chiều nào? AB . Theo chiều ngang. . Theo chiều thẳng đứng. C . Từ đông sang tây. D. Từ trái sang phải. I I. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Quá trình núi lửa phun trào diễn ra như thế nào? Theo em, núi lửa phun trào sẽ gây ra n hững hậu quả gì? C âu 2. (1 điểm) Hồ có vai trò như thế nào đối với con người? C ảửộởđệ âu 3. (0,5 điểm) Gi s có m t ngày Hà N i, người ta o nhi t độ lúc 5 giờ được 190Cờ , lúc 13 gi được 260Cờ , lúc 21 gi được 210C . Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? ---Hết--- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B A B B I I. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm CQâu 1. uá trình núi lửa phun trào: Trước khi núi lửa phun trào, có thể mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khi bốc lên 0,5 điểm ở miệng núi. Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân quanh vùng phải sơ t án nhanh chóng khỏi khu vực đó. Câu 1 N : hững hậu quả do núi lửa phun trào (1,5 điểm) - Núi lửa phun trào gây thiệt hại cho các vùng lân cận. Tro bụi và dung nham 0,5 điểm v ùi lấp các thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về người và tài sản. - Tuy nhiên, các vùng đất đỏ phi nhiều do dung nham bị phong hoá lại rất thuận 0,5 điểm l ợi cho sản xuất nông nghiệp. Vai trò của hồ đối với con người: + Các hồ ảnh hưởng đến điều kiện thời tiết địa phương của khu vực (gió lạnh và 0,25 điểm ấm vào mùa hè và mùa đông). Câu 2 + Các hồ và các con sông nối liền nhau để giao thông, thương mại và du lịch. 0,25 điểm (1điểm) + Hồ cung cấp một nguồn nước quan trọng để phục vụ sinh hoạt và tưới tiêu. 0,25 điểm + Hồ là điểm du lịch thủ vị (nơi thích hợp để câu cá, chèo thuyền hai lôi trong 0,25 điểm n ước và trượt băng.... Câu 3 Học sinh tính được: (0,5 điểm) N hiệt động trung bình ngày là: 0,5điểm (19+26+21):3 = 220C ------------------------HẾT---------------------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP PHÂN MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. mây. B. nước. C. sấm. D. mưa. Câu 3. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc sai khi nói về sử dụng tổng hợp nước sông, hồ: A. Nước sông, hồ được con người sử dụng vào nhiều mục đích: Giao thông, du lịch, nước sinh hoạt, tưới tiêu, làm thuỷ điện, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản . B. Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp phần bảo vệ tài nguyên nước. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Thế nào là lưu vực sông? Câu 7. Một dòng sông lớn bao gồm các bộ phận nào? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA D A D D * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu A B 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Mỗi con sông có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó gọi là lưu vực sông. Câu 7. Gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu (1,5đ) - Sự nóng lên của Trái Đất. 0,5 - Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực. 0,5 - Sự gia tăng các thiên tai, thời tiết cực đoan (bão, lốc, mưa lớn, hạn hán, 0,5 nắng nóng,...). 2 Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà (1,5đ) - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng 0,75 trên thế giới. Nước ngầm góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi. Đ. ồng thời cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún - Băng hà giữ khoảng 70% lượng nước ngọt của Trái Đất và ít bị ô 0,75 nhiễm. Băng tan là nguồn cung cấp nước quan trọng cho nhiều sông lớn như: sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công... góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho các dòng sông. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 8 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ U BND QUẬN HỒNG BÀNG Phân môn Địa lí 6 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ( Thời gian: 30 phút, không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). C họn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A . Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. C âu 2. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm nào? A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. C âu 3. Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là: A . Dòng biển. B. Địa hình. C. Vĩ độ. D. Vị trí gần hay xa biển. C âu 4. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu oC? A. 0,6oC. B. 0,4oC. C. 0,5oC. D. 0,3oC. Câu 5. Sóng biển A . là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương. B . là dòng nước chuyển động theo chiều ngang trên biển và đại dương. C . là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra. D . là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền. CỞ âu 6. vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông? A . Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa. C âu 7. Độ muối trung bình của đại dương là A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰. C âu 8. Độ muối của nước biển và đại dương là do yếu tố nào? A . Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra. B . Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra. C . Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra. D . Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. I I. TỰ LUẬN C. âu 1. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa của thủ đô Hà Nội. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 N hiệt độ (0C) 25 25 26 27 28 25 26 27 27 28 25 25 L ượng mưa (mm) 45 50 90 135 350 400 220 60 70 170 200 100 E m hãy tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa của thủ đô Hà Nội. C âu 2. (1,0 điểm). Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng như thế nào đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy qua? C âu 3. (1,0 điểm). Em có nhận xét gì về môi trường nước sông hiện nay? (Nguyên nhân và biện pháp). DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A D B C A P HẦN II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Nhiệt độ trung bình năm thủ đô Hà Nội: 26,80C 0,5 (1,0đ) - Tổng lượng mưa của thủ đô Hà Nội: 1890 mm 0,5 Câu 2 -Ở những vùng ven biển có dòng biển nóng chảy qua có khí hậu ấm áp, mưa 0,5 (1,0đ) n hiều và ngược lại. - Những nơi gặp gỡ của dòng biển nóng và lạnh cũng là những nơi có nguồn hải 0,5 sản phong phú. Câu 3 - Môi trường nước sông hiện nay đang bị ô nhiễm nặng nề do các nguyên nhân 0,5 (1,0đ) s au: nước thải sinh hoạt hàng ngày của các hộ gia đình và hoạt động sản xuất, rác t hải vất xuống sông ao hồ.... 0,5 - Hs đưa ra các biện pháp cá nhân đã làm: .....( gv linh hoạt cho điểm) ---Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ II P HÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU T hời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. C âu 1. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. C âu 2. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. C âu 3. Nước từ đại dương bốc hơi lên cao nhiều dần tụ thành các đám mây. Mây được gió đưa vào lục đ ịa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là vòng tuần hoàn A . địa chất. B. nhỏ của nước. C. của sinh vật. D. lớn của nước. C âu 4. Hệ thống sông bao gồm những bộ phận nào? A . Sông chính, chi lưu B. Sông chính, phụ lưu C . Sông chính, chi lưu, phụ lưu. D. Chi lưu, phụ lưu, lưu lượng Câu 5. Chi lưu là gì? A . Các con sông đổ nước vào con sông chính.. B . Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C . Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D ở . Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng con sông. C âu 6. Phụ lưu là gì? A . Các con sông đổ nước vào con sông chính. B . Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C . Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D ở . Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng con sông. Câu 7. Quan sát hình sau, hãy cho biết: a ) Đại dương nào có diện ích lớn nhất? A .Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. b) Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất? A . Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn I I. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. a ?. (1,5 điểm) Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. b . (0,5 điểm) Bản thân đã có những hành động gì để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? C âu 2. (1.0 điểm) Em hãy nhận xét sự thay đổi về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? DeThi.edu.vn



