Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_19_de_thi_dia_li_7_sach_canh_dieu_cuoi_ki_1_kem_dap.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm I II III Câu 1 2 1 2 1 2 3 4 Đáp án A B đ a dạng đ ồng bằng d c b a B . TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Đ ịa hình châu Á có ý nghĩa đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? 1,5 - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích gây khó khăn cho 0,5 g iao thông, sản xuất và đời sống. 1 - Do địa hình chia cắt mạnh nên trong quá trình khai thác sử dụng cần lưu ý vấn đề 0,5 c hống xói mòn sạt lở đất. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư. 0,5 V ận dụng kiến thức về khí hậu châu Á, em hãy cho biết nước ta có khí hậu gì? 1,5 K ởh í hậu đó ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất nước ta như thế nào? - ở Nước ta nằm khu vực Đông Nam Á nên có khí hậu gió mùa (nhiệt đới gió mùa). 0,5 2 - Khí hậu gió mùa nước ta thuận lợi cho sinh vật phát triển, cây trồng ra hoa kết quả 0,5 q uanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng - Khó khăn: Nhiều thiên tai như bão, lũ, hạn hán, gió tây khô nóng, sương muối, sâu 0,5 bệnh phát triển . DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 6 UBND QUẬN LONG BIÊN K IỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ M ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút I . TRẮC NGHIỆM ( 3,5 điểm) 1 . Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) H ọc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi, học sinh chọn một phương án đúng bằng cách ghi lại c hữ cái đứng trước câu trả lời đúng C âu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A . Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B . Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo. C . Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D . Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. C ở âu 2. Đặc điểm nào không đúng với quá trình đô thị hóa châu Âu? A . Đô thị hóa diễn ra nhanh, xuất hiện nhiều đô thị lớn. B ở. Ngành kinh tế chủ yếu đô thị là nông nghiệp. C ở . Đô thị hóa nông thôn ngày càng mở rộng. D . Các đô thị nối liền nhau thành các dải đô thị. C ởâ u 3. Dân cư châu Á thường tập trung thưa thớt đâu? A . Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á B . Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. C . Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. D . Khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. C âu 4. Tại sao cảnh quan tự nhiên của Tây Á phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc? A . Điều kiện khí hậu khô. B. Gần dòng biển lạnh. C . Nằm sâu trong nội địa. D. Do địa hình cao. Cở âu 5. Tại sao khu vực miền núi châu Á thường xuyên xảy ra lũ quét và sạt lở đất? A . Do địa hình chủ yếu là các cao nguyên. B. Do khí hậu phân hóa đa dạng. C . Do diện tích đồi núi cao hiểm trở lớn. D. Do địa hình chia cắt mạnh. Cc ởâu 6. Đâu là ác chủng tộc chủ yếu châu Á? A. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. C âu 7. Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A . Bốn. B. Ba. C. Năm. D. Sáu. C ởâ u 8. Phật giáo ra đời quốc gia nào sau đây? A . In-đô-nên-xi-a. B. Pa-ki-xtan. C. Ấn Độ. D. Việt Nam. Câu 9. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. C âu 10. Phần đất liền của châu Á có diện tích rộng khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 17 triệu km2. D. 148 triệu km2. 2 . Trắc nghiệm đúng sai (1 điểm) Trong mỗi ý a) b), c), d), học sinh chọn đúng hoặc sai bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai C ho bảng số liệu: S Ố DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 M ật độ dân số Châu lục S ố dân (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1 150 T hế giới 7 794,8 60 a . Dân số châu Á chiếm một nửa số dân của thế giới. b . Dân số chủ yếu là dân số già hóa. c . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay của châu Á là thấp hơn mức gia tăng dân số tự nhiên thế giới. d . Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm nhờ những chính sách dân số. II. TỰ LUẬN ( 1,5 điểm) C âu 1. ( 0,5 điểm) Cho bảng số liệu, tính mật độ dân số các châu lục trên thế giới năm 2020. D ÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục D ân số (triệu người) Diện tích (triệu km2) Châu Á 4 641,1 31,0 Châu Âu 747,6 22,1 Châu Phi 1 340,9 29,7 Châu Mỹ 1 022,9 38,8 C hâu Đại Dương 42,7 8,5 T hế giới 7 795,2 130,1 (Nguồn: -au/) C âu 2. (1 điểm) Vì sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 1 . Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) M ỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D A D B D C D A 2 . Trắc nghiệm đún sai (1 điểm) M ỗi đáp án đúng được 0,25 điểm aĐ. bS. cĐ. d Đ. I I. TỰ LUẬN ( 1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,5đ Châu lục M ật độ dân số (triệu người/km2) Châu Á 149,7 Châu Âu 33,8 0,5đ 1 Châu Phi 45,2 Châu Mỹ 26,4 C hâu Đại Dương 5,0 T hế giới 60 Châu Á là châu lục đông nhất thế giới vì: 1đ + Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất thế giới, có điều kiện tự nhiên thuận lợi 0,25đ (khí hậu, tài nguyên thiên nhiên,..). + Là một trong những cái nôi của loài người và có lịch sử khai thác lãnh thổ khá lâu 0,25đ 2 đời. + Châu Á tập trung các quốc gia rộng lớn và đông dân như Trung Quốc, Ấn Độ, 0,25đ m ột phần Liên Bang Nga, + Là nơi có nền văn hóa phát triển, có nhiều nền văn minh rực rỡ (Ấn Độ, Trung 0,25đ Hoa, Lưỡng Hà, ). DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM T RA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 6500 km B. 7500 km C. 8500 km D. 9500 km Câu 2: Vùng nào có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 3: Ấn Độ giáo ra đời khi nào ở châu Á? A. Hơn một nghìn năm trước Công nguyên. B. Thế kỉ VI trước Công nguyên. C. Thế kỉ VII trước Công nguyên. D. Năm đầu Công nguyên. Câu 4: Dân cư châu Á thường tập trung thưa thớt ở đâu? A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á. B. Khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. Câu 5: Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. Câu 6: Thảm thực vật nào tiêu biểu ở khu vực Nam Á? A. Rừng xích đạo. B. Rừng nhiệt đới gió mùa và xa van. C. Thảo nguyên và bán hoang mạc. D. Rừng lá kim. Câu 7: Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Sắt. C. Than. D. Dầu mỏ. Câu 8: Ở khu vực Trung Á có kiểu khí hậu gì? A. Ôn đới lục địa. B. Khí hậu cận cực. C. Khí hậu ôn hòa. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Địa hình châu Á có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên? Câu 2: (1,0 điểm) Để bảo vệ môi trường không khí các quốc gia châu Âu có giải pháp gì? Câu 3: (0,5 điểm) Khí hậu gió mùa ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống và sản xuất ở địa phương em sinh sống? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C D A B C B D A II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Khu vực cao nguyên và đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định Câu 1: (1,5 điểm) cư.(0,5đ) Địa hình châu Á có - Địa hình núi cao và hiểm trở gây khó khăn cho giao thông, sản xuất ý nghĩa gì đối với và đời sống. (0,5đ) việc sử dụng và bảo - Do địa hình chia cắt mạnh, nên quá trình khai thác, sử dụng lưu ý vệ thiên nhiên? vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất. (0,5đ) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. (0,25đ) Câu 2: (1,0 điểm) - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm Để bảo vệ môi lượng các-bon cao. (0,25đ) trường không khí - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần các quốc gia châu thay thế năng lượng hóa thạch. (0,25đ) Âu có giải pháp gì? - Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. (0,25đ) Câu 3: (0,5 điểm) - Khí hậu giá mùa nóng ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây trồng phát Khí hậu gió mùa ảnh triển nhưng cũng thường xuyên gây ra bão, lũ... gây thiệt hại về mùa hưởng như thế nào màng, tài sản và tính mạng con người..(0,5đ) đối với đời sống và sản xuất ở địa phương em sinh sống? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 8 U BND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU M ÔN LS-ĐL, NỘI DUNG: ĐỊA LÍ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) I . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 1 . Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng nhất từ câu 1-4 và ghi kết quả v. ào bảng C âu 1. Phía Bắc châu Âu có thảm thực vật là A. thảo nguyên. B. rừng lá kim. C . rừng lá rộng, rừng hỗn hợp. hoang mạc và bán hoang mạc. C âu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it.. D. Ôx-tra-lô-it. C âu 3. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. C ởâu 4. Dạng địa hình chiếm diện tích chủ yếu châu Á là: A. . Núi. B. Đồi núi thấp C . Núi cao, cao nguyên và sơn nguyên. D. Đồng bằng, đồi núi thấp, cao nguyên. 2 . . Hãy chọn đáp án đúng hoặc sai và ghi kết quả vào bảng C ởâ u 5. Hai tôn giáo lớn ra đời Ấn Độ là Phật giáo và Ki-tô giáo. Đúng hay sai? C âu 6. Phía Đông của châu Á tiếp giáp với Ấn Độ Dương. Đúng hay sai? 3 . . Điền vào chỗ trống và ghi kết quả vào bảng C âu 7. Em hãy điền một trong các số sau: 1, 2, 3, 4 vào chỗ trống cho phù hợp. C hâu Á có số dân đông thứ trên thế giới. C âu 8. Em hãy điền một trong các số sau: 43,4; 44,4; 45,4; 46,4 vào chỗ trống cho phù hợp. Châu Á có diện tích khoảng ..triệu km2. I I. TỰ LUẬN: (3 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Khí hậu châu Á có đặc điểm gì? C ởâ u 2. (1,0 điểm) Các đô thị châu Á thường phân bố những khu vực nào? Vì sao? C âu 3. (0,5 điểm) Khí hậu gió mùa ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất ở địa phương em? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C Sai Sai 1 44,4 I I. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Khí hậu châu Á có đặc điểm: 1,5 - Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gồm nhiều kiểu, có sự 0,5 k . hác biệt lớn về nhiệt độ, gió, lượng mưa - Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất. 0,5 1 + ở Khí hậu gió mùa phân bố Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông, gió từ lục 0,25 đ ịa thổi ra, khô, lạnh-ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, nóng, ấm, mưa nhiều. + ở Khí hậu lục địa phân bố chủ yếu các vùng nội địa và khu vực Tây Á. Mùa đông khô, 0,25 lạnh; mùa hạ khô, nóng. Cở ác đô thị châu Á thường phân bố những khu vực nào? Vì sao? 1,0 - ở C ác đô thị châu Á thường phân bố những khu vực: đồng bằng, ven biển, ven các 0,5 2 sông lớn. - Vì: Những khu vực đó có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế, dân cư 0,5 t ập trung đông, định cư lâu dài hình thành nên các đô thị. K ởh í hậu gió mùa ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất địa phương em. - Nhiệt độ cao giúp cây cối sinh trưởng phát triển và phát triển các hoạt động kinh tế quanh năm. - Sự phân mùa khí hậu làm cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, mùa lạnh khiến hoạt động du 0, 5 l ịch biển có thể ngừng lại. 3 - Một số thiên tai ảnh hưởng đến sản xuất như bão, rét đậm, rét hại, sâu bệnh, dịch bệnh (HS trả lời có ý đúng nhưng có cách diễn đạt khác vẫn cho điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 9 U BND HUYỆN QUẾ SƠN Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KỲ I T RƯỜNG THCS QUẾ HIỆP M ÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ T hời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Châu Á tiếp giáp với A . hai châu lục và hai đại dương. B. ba châu lục và hai đại dương. C . hai châu lục và ba đại dương. D. ba châu lục và ba đại dương. C âu 2. Theo chiều Bắc – Nam, châu Á kéo dài từ trên vòng cực Bắc xuống phía Nam Xích đạo, khoảng A. 7500 km. B. 8000 km. C. 8500 km. D. 9000 km. C âu 3. Cư dân châu Á thuộc các chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it. C . Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it, Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. C ởâ u 4. Dân cư châu Á thường tập trung đông đâu? A . Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và phía đông của Đông Á. B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á. C . Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. D . Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. * Chọn câu đúng, sai (câu 5, câu 6) C âu 5. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á chủ yếu là các nước đang phát triển. A . Đúng. B. Sai. Câu 6. Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm 3/4 diện tích châu Á. A . Đúng. B. Sai. * Điền vào chỗ chấm cho phù hợp (câu 7, câu 8) C âu 7. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương: Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, và .. C âu 8. Dân cư châu Âu đứng thứ hai thế giới sau châu Á, châu Phi và B . TỰ LUẬN (3,0 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Đặc điểm sông hồ, địa hình có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở các nước châu Á? C âu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu D ân số và diện tích một số khu vực châu Á năm 2022 (tính đến tháng 3 năm 2022) Khu vực Nam Á Tây Á Trung Á Đông Nam Á Dân số (nghìn người) 1977655 287095 76171 679647 Diện tích (nghìn km²) 6399 4802 3925 4340 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D ựa vào bảng số liệu hãy: a . Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á. b ở. Nhận xét sự phân bố dân cư các khu vực châu Á. H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A Đúng Đúng Địa Trung Hải châu Mỹ B . TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu N ội dung cần đạt Điểm * Ý nghĩa của sông hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á: -ở Các con sông châu Á có vai trò rất quan trọng, là cái nôi hình thành một số nền 0,25 văn minh như Hoàng Hà, Ấn – Hằng, + Ngày nay, sông hồ châu Á có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, thuỷ 0,25 đ iện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. + Vì vậy, vấn đề bảo vệ môi trường nước và xây dựng những công trình thủy lợi là t hách thức mỗi quốc gia phải đối mặt. 0,25 1 * Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á: (1,5đ) - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ diện tích lớn nên gây khó khăn cho giao t hông vận tải, sản xuất và đời sống. Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn 0,25 t huận lợi cho sản xuất và định cư. - Các biển và đại dương bao quanh châu Á ảnh hưởng rất lớn đối với điều kiện tự n hiên cũng như sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia hải đảo và ven bờ. 0,25 - Địa hình bị cắt xẻ mạnh nên quá trình khai thác và sử dụng phải chú ý đến vấn đề x ói mòn, sạc lỡ đất 0,25 a . Tính mật độ dân số các khu vực châu Á (Đơn vị: người/ km²) T ính đúng mỗi khu vực được 0,25đ 1.0 Khu vực Nam Á Tây Á Trung Á Đông Nam Á M ật độ dân số 309 60 19 157 2 (người/km²) (1,5đ) b. Nhận xét Dân cư châu Á phân bố không đều 0.25 + Khu vực có mật độ dân số cao: Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á. 0.25 + Khu vực có dân số thấp: Trung Á, Tây Á. DeThi.edu.vn



