Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

pdf 136 trang bút chì 21/11/2025 200
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_24_de_thi_hoa_hoc_11_giua_ki_2_ket_noi_tri_thuc_co.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

  1. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Z, T. B. X, Y, Z, T. C. X, Y, R, T. D. Z, R, T. Câu 2. Trong phương pháp nấu rượu gạo truyền thống, gạo được nấu chín, để nguội, rắc men rồi trộn đều, ủ kín 3 – 5 ngày. Khi ngửi thấy mùi thơm, thêm nước và tủ kín 1 – 2 tuần, thu được hỗn hợp chủ yếu gồm: ethanol, nước và bã rượu. Để tách rượu (hỗn hợp ethanol và nước) ra khỏi hỗn hợp trên, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất? A. Lọc. B. Chiết. C. Kết tinh. D. Chưng cất. Câu 3. Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+1OH (n ≥ 1). B. CnH2n+2O (n ≥ 2). C. CnH2nOH (n ≥ 2). D. CnH2nOH (n ≥ 1). H SO , to Câu 4. Cho phản ứng hoá học sau: CH3CHOHCH2CH3 2 4 → ? Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev trong phản ứng trên là A. but-l-ene. B. but-2-yne. C. but-2-ene. D. but-l-yne. Câu 5. Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. CH2BrCl. B. C3H3N. C. C6H6O. D. HIO4. Câu 7. Cho hợp chất CH3-CH2-Cl. Tên gọi của hợp chất là A. vinyl chloride. B. propyl chloride. C. allyl chlorie. D. ethyl chloride. Câu 8. Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do A. phenol có tính acid yếu. B. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol. C. phenol tan một phần trong nước. D. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol. Câu 9. Ethanol là hoá chất phổ biến, có nhiều ứng dụng trong đời sống, y tế và công nghiệp. Bằng phân tích phổ hồng ngoại IR, người ta xác định được ethanol có nhóm chức hydroxy (OH). Dưới đây là sơ đồ phổ khối IR của ethanol, hãy cho biết tín hiệu (peak) nào chứng tỏ ethanol có nhóm chức hydroxi (OH)? DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn A. 1066 cm-1. B. 3391 cm-1. C. 1102 cm-1. D. 2981 cm-1. Câu 10. Hợpấ ch t hữu cơ X (phân tử có vòng benzene) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằnụớg khi cho X tác d ng v i Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia pảh nứ nỉ g và X ch tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1: 1. Công thứcấ c u tạoọ thu g n của X là A. C6H5CH(OH)2. B. CH3OC6H4OH. C. HOC6H4CH2OH. D. CH3C6H3(OH)2. Câu 11. Bậcủ c a dẫn xuấtậ halogen là b củ c a nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử halogen. Bậcủ c a dẫn xuất halogen nào sau đây là không ợphù h p? A. Dẫnấ xu tậ halogen b c I. B. Dẫnấ xu tậ halogen b c II. C. Dẫnấ xu tậ halogen b c IV. D. Dẫnấ xu tậ halogen b c III. Câu 12. Một chai đựng ethyl alcohol có nhãn ghi 40o nghĩa là A. cứ 100 ml dung dịch thì có 40 ml alcohol nguyên chất. B. cứ 100 ml nước thì có 40 ml alcohol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 ml alcohol nguyên chất. D. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 gam alcohol nguyên chất. Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 mL khí H2 (đo ở điều kiện chuẩn 25 °C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của m là A. 14,0. B. 21,0. C. 7,0. D. 10,5. to Câu 14. Cả ho ph n ứnọg hoá h c sau: C2H5Br + NaOH → C2H5OH + NaBr. Phản ứnộg trên thu c loại pảh n ứng nào sau đây? A. Phảnứ nếg th . B. Phảnứ ng oxi hoá – khử. C. Phảnứ ng tách. D. Phảnứ ng cộng. Câu 15. Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thựcẩ ph m có chứa phenol có thể ịb ộng đấộc c p, tiêu chảy, rối loạnứ ý th c, thậm chí tử vỞong. ạd ng lỏng, phenol có khả năng phảnứ nớg v i A. KOH. B. NaHCO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 16. Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do A. h ình thành liên kết cộng hoá trị với nước. B. hình thành liên kết hydrogen với nước. C. hình thành tương tác van der Waals với nước. D. khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hàng nghìn các dẫn xuất halogen được tách ra từ nhiều loại sinh vật biển khác nhau như rong, tảo biển, san hô,... Chúng có các hoạt tính sinh học rất quý giá như khả năng điều trị bệnh hung thư và nhiều bệnh khác. Cho công thức khung phân tử của dẫn xuất halogen (X) như sau: Cl Cl Br Br DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Biết (X) tách ra từ tảo biển đỏ chi Laurencia có tác dụng chống ung thư vòm họng. a) Phân tử chất (X) chứa 2 nguyên tố halogen khác nhau. b) Số liên kết pi (π) trong phân tử (X) trên bằng 1. c) (X) có tên là 1,1-dichloro-4,6-dibromo-3,7-dimethylocta-1,6-diene. d) Phần trăm khối lượng của nguyên tố bromine trong (X) bằng 43,84%. Câu 2. Catechin là một chất kháng oxi hóa mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng pốhòng ch ng bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếmả kho ng 25 - 35% tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho, ... Công thứcấ c u tạo catechin cho như hình bên: a) 1ụ mol catechin tác d ng tối đa vớiị 5 mol NaOH trong dung d ch. b) Công thức phân tử của catechin là C15H14O6. c) Phân tử -catechin có 5 nhóm OH của phenol. d) Cộ atechin thu c hợp chất thơm. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lờiừ t câu 1 đến câu 2. Cồ âu 1. Cho dãy g m các chất sau: CH≡C-CH2OH, CH3COOH, CH3OCH3, CH3CHO và CH3CH(OH)- CH2OH. Có bao nhiêu chất trong dãy là alcohol? Câu 2. Cho các chất: C2H5OH, C2H5Br, C6H5OH, C6H5CH2OH, C6H5Cl. Có bao nhiêu chấtd ụtác ng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng? PHẦN IV: Tự luận. Câu 1: (1 điểm) Gọếi tên thay th của các chất hữu cơ sau: a) CH3CH2Cl. b) CH3CH2OH. c) CH3C( H OH)CH2CH3 d) H3C OH Câu 2: (1,5 điểm) a) Đun nóng X có công thức CH2=- CH CH2Br với dung dịch N aOH thu được hỗợn h pỗợ Y, trung hòa h n h p Y thu được bằnị g dung d ch HNO3 s au đó nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm và lắcẹ nh thấy có kếtủ t aạ màu vàng nh t xuất hiện.Viết các phương trình phảnứ nảg x y ra. b) Phenol có thể được điềuế ch từ benzene theo sơ đồ sau: Khối lượng benzene cần thiết để điềuế ch đ ược 9,4 kg phenol theo sơ đồ trên bằng bao nhiêu kg? Biết hiệu suất củảa c quá trình là 42%. Câu 3: (0,5 điểm) Một loại gạo chứa 62,6% khối lượng là tinh bột, còn lại là các chất không có khả năng lên men thành ethanol. Lên men 1 tấnạ g oớ trên thành ethanol v i hiệuấ su t củảa c q uá trình là 81%. Dùng toàn bộ lượng ethanol thu được ở trên để pha chế xăng E5. Tính thể tích (L) xăng E5 thu được sau khi pha trộn. Cho biết kốh i lượng riêng của ethanol là 0,8 kg.L–1 và thành phần xăng sinh học E5 gồm 5% thể tích là ethanol và 95% thể tích là xăng thông thường. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D A C C A D D B C C A C A A B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d D S S D S D S D PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. 1 2 2 2 PHẦN IV: Tự luận. Câu 1: (1 điểm) Gọi tên thay thế của các cấh t hữu cơ sau: a) CH3CH2Cl. b) CH3CH2OH. c) CH3C( H OH)CH2CH3 d) H3C OH Đáp án: Mỗi tên gọi đúng: 0,25 điểm a. ) chloroethane b) ethanol. c) butan – 2 – ol. d) 4 – methyl phenol. Câu 2: (1,5 điểm) a) Đun nóng X có công thức CH2=CH-CH2Br vớiị dung d c h NaOH thu được hỗợn h pỗ nY, trung hòa h hợp Y thu được bằnị g dung d ch HNO3 s au đó nhỏ vài giọị t dung d ch AgNO3 vào ống nghiệm và lắcẹ nh thấy có kết tủạa màu vàng nh tấ xu t hiện.Viết các phương trình phảnứ nảg x y ra. ĐMáp án: ỗi PTPƯ 0,5 điểm CH2=- CH CH2Br →+ NaOH CH2=- CH CH2OH + NaBr NaBr + AgNO3 → AgBr↓ + NaNO3 b) Phenol có thể được điềuế ch từ benzene theo sơ đồ sau: DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Khối lượng benzene cần thiết để điềuế ch đ ược 9,4 kg phenol theo sơ đồ trên bằng bao nhiêu kg? Biết hiệu suất củaả c quá trình là 42%. Đ áp án: (0,5 điểm) 9,4.78.100 Khối lượng benzene cần thiết là: =18,57 kg. 94.42 Câu 3: (0,5 điểm) Một loại gạo chứa 62,6% khối lượnộg là tinh b t, còn lại là các chất không có khả năng lên men thành ethanol. Lên men 1 tấn gạoớ trên thành ethanol v i hiệu suất củảa c q uá trình là 81%. Dùng toàn bộ lượng ethanol thu được ở trên để pếha ch xăng E5. Tính thể tích (L) xăng E5 thu được sau khi pha trộn. Cho biết khối lượng riêng của ethanol là 0,8 kg.L–1 và thành phần xăng sinh học E5 gồm 5% thể tích là ethanol và 95% thể tích là xăng thông thường. Gả i i: enzyme (C6H10O5)n → 2nC2H5OH + 2nCO2 1 000×62,6%× 2× 46 81 PTHH→ m = × = 287,96 kg (0,25 điểm) C2H 5OH 162 100 287,96 359,95×100 → V = = 359,95 L → V = = 7 199 L (0,25 điểm) C2H5OH 0,8 E5 5 DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ K Ỳ THI GIỮA KỲ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT GIO LINH Mô n thi: HÓA HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm b ài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Cho: H = 1; C = 12. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6). Câu 2. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, methyl alcohol, Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane. Công thức phân tử của methane là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 3. Alkane X có công thức cấu tạo như sau: . Tên của X là A. Butane. B. Propane. C. Hexane. D. Pentane. Câu 4. Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau: 1 2 3 4 5 CH3 CH2 CH CH2 CH3 CH3 Bậc của nguyên tử carbon số 3 trong mạch chính là A. bậc I. B. bậc II. C. bậc IV. D. bậc III. Câu 5. Công thức phân tử của alkane chứa 4 nguyên tử carbon trong phân tử là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C4H4. Câu 6. Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3–CH2–CH2–CH3. B. CH3–CH=CH2. C. CH3–CH2–C≡CH. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 7. Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH–CH2–CH3? A. (CH3)2C=CH–CH3. B. CH3–CH=CH–CH3. C. CH≡C–CH2–CH3. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 8. Chất nào dưới đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH3. C. CH3–CH=C(CH3)2. D. CH2=CH–CH2–CH3. Câu 9. Cho 3,3–dimethylbut–1–ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là A. 2–bromo–3,3–dimethylbutane. B. 2–bromo–2,3–dimethylbutane. C. 2,2–dimethylbutane. D. 3–bromo–2,2–dimethylbutane. Câu 10. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Ethane. B. Ethylene. C. Methane. D. Butane. Câu 11. Chất nào sau đây là isopropylbenzene? CH=CH2 C3H7 A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho công thức cấu tạo sau, 2 nhóm thế X và Y đang ở vị trí tương đối nào? X Y A. vị trí ortho. B. vị trí para. C. vị trí meta. D. Cả A, B, C đều đúng. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 13. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. But–1–ene. B. Propene. C. Ethene. D. Pent–1–ene. Câu 14. Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3? A. but–2–yne. B. propyne. C. acetylene. D. but–1–yne. Câu 15. Gốc C6H5– có tên gọi là A. benzyl. B. vinyl. C. phenyl. D. allyl. Câu 16. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ethylbenzene và styrene? 0 0 0 A. H2/Ni, t . B. KMnO4/t . C. Dung dịch Br2. D. Cl2/FeCl3,t . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Alkene X có công thức phân tử là C4H8 và mạch carbon phân nhánh, alkyne Y có công thức phân tử là C3H4. a. X là methylpropene, Y là propyne. b. X và Y đều là chất khí ở điều kiện thường. c. X tác dụng với H2O (xúc tác H3PO4, nhiệt độ) chỉ tạo một sản phẩm duy nhất, Y không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. d. Cho X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 28,6. X chiếm 60% về số mol trong hỗn hợp Z. Câu 2. Cho alkane X có công thức: CH3–CH2–CH2–CH2–CH3. a. Tên gọi của X là pentane. b. Nhiệt độ sôi của X cao hơn so với propane. c. Khi cho X phản ứng với Cl2, chiếu sáng thu được tối đa 2 sản phẩm thế monochloro. d. Reforming X có thể thu được isobutane. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Alkane có CTPT C3H8. Tỉ lệ khối lượng carbon với hydrogen là x. Giá trị của x là bao nhiêu? Câu 2. Alkane X có chứa 83,33%C về khối lượng. Số đồng phân của X là bao nhiêu? Câu 3. Trong phân tử propene có số liên kết sigma (σ) là bao nhiêu? Câu 4. Số nguyên tử hydrogen trong toluene là bao nhiêu? PHẦN IV. Phần tự luận. Câu 1. Tại sao ở các cây xăng, kho chứa xăng dầu thường treo các biển cấm dưới đây? Câu 2. (*) Dùng công thức cấu tạo, hãy viết phương trình hoá học ở các phản ứng sau: a) Styrene + Br2 (trong CCl4) FeBr ,t0 b) Ethylbenzene + Br2 3 → ⟶ C âu 3. (*) Hợp chất C6H6 có phải là benzene không? Từ kết luận đó cho biết C6H6 có làm mất màu nước bromine hay không? Viết phương trình phản ứng để minh họa. ---Hết--- DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PH ẦN I: (16 câu – 4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1A 2A 3A 4D 5C 6C 7B 8B 9D 10B 11B 12C 13D 14A 15C 16C PHẦN II: (02 câu – 2,0 điểm ) Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a Đ a Đ b Đ b Đ 1 2 c S c S d S d S PHẦN III. (04 câu – 1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Mỗi câu hỏải, tr lời đúng được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 4,5 2 3 3 8 4 8 PHẦN IV. (03 câu – 3,0 điểm) Phần tự luận Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 Do xăng, dầu dễ bay hơi, dễ bắt lửa, dễ cháy do đó ở các cây xăng, kho 1,00 chứa xăng dầu thường treo các biển cấm lửa, cấm hút thuốc. Câu 2 a C6H5-CH=CH2 + Br2 C6H5 -CHBr-CH2Br 0,5 (*) b ⟶ Br + HBr 0,25.2 0 FeBr3,t =0,5 +Br2 + HBr Br Câu 3 Hợp chất C6H6 nếu có cấu tạo mạch hở sẽ không phải là benzene còn nếu 0,25 (*) có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh thì sẽ là benzene. Vì vậy nếu có cấu tạo mạch hở thì C6H6 có làm mất màu nước bromine. Ví dụ: CH≡C−CH=CH−CH=CH2 + 4Br2 → C6H6Br8 0,25 Nếu HS chọn công thức khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Còn nếu C6H6 là benzene (có cấu tạo mạch vòng) sẽ không làm mất màu 0,5 nước bromine + Br2 không phản ứng ---Hết--- DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 24 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GI ỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: Hóa học – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo: CH3-CH3. Tên gọi của X là A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane. Câu 2. Trong công nghiệp, alkane được khai thác từ A. nước muối. B. C2H5OH. C. dầu mỏ. D. C2H2. Câu 3. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkene? A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. C2H2. Câu 4. Acetylene có công thức phân tử là C2H2. Acetylene thuộc loại hợp chất A. alkyne. B. alkane. C. alkene. D. dẫn xuất halogen. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các alkene có số nguyên tử carbon nhỏ tan nhiều trong nước. B. Propene là chất lỏng ở điều kiện thường. C. Acetylene nặng hơn nước. D. Các alkyne tan được trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Câu 6. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. Methane. B. Ethylene. C. Propane. D. Benzene. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của benzene? A. Sản xuất phẩm nhuộm. B. Sản xuất polystyrene. C. Dược phẩm. D. Chất tẩy rửa. Câu 8. Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen? A. HCl. B. HCOOH. C. CH3Br. D. CH3OCH3. Câu 9. Cho ethane tác dụng với chlorine (ánh sáng; tỉ lệ mol 1:1) có thể thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloride? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. Ethene. B. But-1-yne. C. Neopentane. D. But-2-ene. Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) ở điều kiện thường? A. Propane. B. Benzene. C. Ethylene. D. Hexane. Câu 12. Toluene tác dụng với chất nào sau đây thu được 2,4,6-trinitrotoluene (TNT) trong điều kiện thích hợp? A. Br2 khan. B. HNO3 đặc. C. H2. D. KMnO4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Propylene có công thức phân tử là C3H6. Propylene tham gia phản ứng trùng hợp tạo nhựa PP (polypropylene). Trong các loại nhựa thường gặp thì nhựa PP có tính bền nhiệt cao, với giới hạn nhiệt lên tới 1300C – 1700C. Nhựa PP được dùng để chế biến các loại hộp đựng thực phẩm a) Propylene còn có tên gọi khác là propene. b) Propylene là chất khí ở điều kiện thường. c) Propylene làm mất màu dung dịch thuốc tím tạo ra kết tủa màu vàng. d) Cho 0,3 mol propylene làm mất màu vừa đủ 150 ml dung dịch Br2 2M. Câu 2. Toluene, hay còn gọi là methylbenzene, là một chất lỏng trong suốt, không hoà tan trong nước. Toluene là một hydrocarbon thơm quan trọng được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp. a) Toluene có hại cho sức khoẻ nếu tiếp xúc trong một thời gian dài. b) Toluene được điều chế từ dầu mỏ qua quá trình cracking. c) Toluene là hydrocarbon thơm nhưng không cùng dãy đồng đẳng với benzene. d) Cũng giống như benzene, toluene cháy toả nhiều nhiệt và không làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. DeThi.edu.vn