Tổng hợp 26 đề thi học kỳ 1 Toán học 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 26 đề thi học kỳ 1 Toán học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_26_de_thi_hoc_ky_1_toan_hoc_10_co_dap_an.doc
Nội dung text: Tổng hợp 26 đề thi học kỳ 1 Toán học 10 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur A. AB AC BC B. AB BC AC C. AB CB AC D. AB AC BC 5 Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: 2x 1 là: 3x 2 1 7 A. 2 B. C. 1D. 6 6 Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng? A. a 4; b 1 B. a 4; b 1 C. a 3; b 1 D. a 4; b 7 Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng? A. a = 2;b = -1B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5 Câu 5: Phương trình 2x2 4x 3 m 0 có 2 nghiệm phân biệt khi A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5 Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là: A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4 Câu 7: Trong mp Oxy cho A ( 3;2) , B (5;4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (2;8) B. (1;3) C. (8;2) D. ( 1; 3) Câu 8. Cho A = “x R : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “ x R : x2+1 0” B. “ x R: x2+1 0” C. “ x R: x2+1 0D. m > 2 2 Câu 18: Cho hàm số: y x 5x 3 . Chọn mệnh đề đúng.
- 5 5 A. §ång biÕn trªn kho¶ng ; B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ; 2 2 5 C. §ång biÕn trªn kho¶ng ; D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ; 5 2 Câu 1: Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4)D. (4;1) Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 5 5 5 5 A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và ( ;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (– ;–7) 3 3 3 3 Câu 21: Nghiệm của phương trình x 1 x 1 là: x 0 . B. x 3 . C. Vô nghiệm. D. x 0 . A. x 3 xA xB yA yB xA xB yA yB Câu 22: Cho tam giác AB . Gọi I ; là điểm trên cạnh I ; sao cho 2 2 2 2 xA xB yA yB I ; . Khi đó 3 3 uuur uuur uuur xA yA xB yB 4 A. I ; . B. AM AB AC . 2 2 5 uuur 4 uuur 1 uuur uuur 1 uuur 4 uuur C. AM AB AC .D. AM AB AC . 5 5 5 5 Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x|C. y = x 3 + x D. y = x Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1)B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm) 2 Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y x 4x 3 . Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: x2 2(m 1)x m2 1 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 x1x2 6 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 4;1 , B 2;4 ,C 2; 2 . uuur uuur a) Tính tọa độ của hai vectơ AB và BC . b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC. uur uuur uuur Phân tích CI theo AB và AC . Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng: a b ab 1 4ab HẾT ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2) MÔN: TOÁN 10
- Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm) Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi : A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2 Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ? uur uur uur r uur uur uur r uur uur uur r uur uur uur r A. IA IB IC 0 B. IA IB IC 0 C. IA IB IC 0 D. 2IA IB IC 0 5 2x Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 5 A. ( ; + ∞) B. Kết quả khác. C. (1; )D. (1; ]\{2} 2 2 2 Câu 4: Cho parabol P : y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là y O 1 x 1 3 A. y 2x2 8x 1 B. y 2x2 4x 1 C. y 2x2 x 1 D. y 2x2 3x 1 Câu 5: Phương trình x2 2m 3 x m2 2m 0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là: A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4 Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y m 2 mx nghịch biến trên R ? A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 0 Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 x 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số y là ? x 1 x 2 A. R \ 1;2 B. [1;+ ) \{2} C. R D. 1; \{2} Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2) Câu 10: Phương trình x4 (m 1)x2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. m 2 hoặc m 3 B. m 3 C. m 2 D. m 2;m 3 Câu 11: Cho P : y x2 2x 3 và d : y m x 4 2 . Tìm m để d cắt P tại hai điểm 2 2 A x1; y1 ; B x2 ; y2 sao cho biểu thức P 2 x1 x2 9x1x2 2014 đạt giá trị nhỏ nhất: A. m 10 2 23 B. m 3 C. m 3 D. m 10 2 23;m 10 2 23 x 1 Câu 12: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x 2m 1 1 1 A. m 2 hoặc m < 1B. m < hoặc m 1 C. m 1 D. m < 2 2 x y 2 Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là? 2 2 x y 10 A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1) uuur uuur uuur uuur Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
- D. M nằm trên đường trung trực của BC. Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) 2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ¡ ? A. m = 2 B. m ≠ 2 C. m = - 2 D. m = 3 Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 5 5 5 5 A. (–1;1) và (– ;7)B. (1;1) và (– ;–7) C. (1;1) và ( ;7) D. (1;1) và (– ;7) 3 3 3 3 Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi: A. m 1;0 3; B. m> –1 C. m D. 0<m<3 Câu 18: Cho tập hợp A 5;3 . Tập C¡ A là: A. ; 5 B. 5; C. 3; D. ; 5 3; Câu 19: Cho A = ( ; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai? AC (0;2] A B R \ 2 B C [2;3) B C (0; ) A. B. C. D. Câu 20: Giá trị của b , c để (P) y x2 bx c có đỉnh I(1;2) là: A. b 2; c 3. B. b 2; c 3 . C. b 2; c 3 D. b 2; c 3 Câu 21: Phương trình x2 2x m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình x2 2mx 3 x 1 có nghiệm. A. 1 m 1 B. m 3;m 3 C. 1 m 1 D. 3 m 3 uuur uuur uuur Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD bằng uuur uuur uuur uuur A. 2AC B. AC C. 3AC D. 5AC Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng. uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uur A. AB AC BC B. AB BC CA C. AB AC CB D. AB BC CA Câu 25: Tập xác định của hàm số y = | x | 1 là: A. [1; +∞)B. (–∞; –1] [1; +∞) C. [–1; 1] D. (–∞; –1]. Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm) Câu 26:(2 điểm) Cho hàm số y f x x 2 2x 3 a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . b. Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình : x 2 2x m 1 0 Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau a) 2x2 2 3 3x b) | 2 3x2 | x 1 Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2). uur uur a) Tính tích vô hướng CA.CB . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. Câu 29(0,5 điểm): Cho các số a≥ 0, b ≥0. Chứng minh rằng : a3 b3 a2b ab2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 3) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- uuur 1 uuur uuur uuur A. MN AB. B. AC. và NC. ngược hướng 2 uuur uuur uuur uuur C. AB 2NM. D. BM và CM cùng hướng Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm A. 23517000 B. 23516700 C. 235167 D. 23516730 Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng thức đúng ? uuur 2 uuur uuur 1 uuur uuur uuur 3 uur uuur A. AG AM. B. MG MA. C. AG 2GM. D. GA AM. 3 3 2 Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 O x 2 1 1 A. y 2x 2 B. y x 1 C. y 2x 1 D. y x2 2x 1 2 2 Câu 5: Nghiệm của phương trình x 1 32017 là 1 1 A. 31008 1 B. 34032 1 C. 1 D. 1 31008 34032 Câu 6: Cho là góc nhọn . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sin 0 B. cot 0 C. cos 0 D. tan 0 Câu 7: Với mọi a, b 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. a - b 0 D. a3-b3 > 0 Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 2x 3 3 x là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9: Xác định tập hợp sau: ¡ \ ( ;16] A. [16; ) B. ( ;16] C. ( ;16) D. (16; ) 3 2 1 Câu 10: Cho sin a . Giá trị của biểu thức P cos2 a 4sin2 a 7 5 3 109 10 107 5 A. P B. P C. P D. P 147 7 147 7 Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề: A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá ! C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ? Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A 1; 1 , B(4; 2) và C 4; 2 . Hỏi góc · ABC có số đo bằng bao nhiêu ? 0 0 0 0 A. 30 B. 90 C. 45 D. 60 Câu 13: Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y 1 O 1 x
- A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; 1) và B( 2; 13) A. y 3x 7 B. y 3x 9 C. y 3x 7 D. y 3x 7 2 , x ( ; 0) x 1 Câu 15: Cho hàm số y f (x) x 1, x [0; 2] . Khi tính f (2) ta được kết quả: 2 x 1, x (2; 5] A. 3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 16: Cho tam giác ABC có A(2; 1) , B( 3;2) và trọng tâm G(1;2) . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác A. C(0;1) B. C(4;5) C. C(0;3) D. C(5;4) Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1) Câu 18: Với 0 x 8 thì P x(8 x) A. P 8 B. P 4 C. P 2 D. P 3 Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp A a;1;m A. a, 1, m, a;1, a;m, 1;m B. a, 1, m, a;1, a;m, 1;m, A C. a, 1, m, a;1, a;m, 1;m, A, D. a, 1, m, a;1, a;m, 1;m, A, r r Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ a và b .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? r r r r r 2 r 2 2 2 A. a b a b a b B. AB (xB xA ) (yB yA ) r r r r r r r r 2 r 2 r 2 C. a.b a . b .sin a,b D. a.b a .b II- TỰ LUẬN x 4 Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: y 2x 5 2 4x x 12 3 x 5 Câu 2: Giải các phương trình sau : x2 2x x x 2 Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh: a 1 b 1 c 1 3,5 Câu 4: Tìm parabol (P): y ax2 2x c , biết parabol đi qua hai điểm A(1;6), B( 2;3) . Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR: uuur uuur uuur uuur AC 2DE BC 2AB HẾT THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 918 1 C 2 B 3 A 4 B
- 5 B 6 C 7 C 8 A 9 D 10 A 11 A 12 C 13 A 14 D 15 B 16 B 17 C 18 B 19 C 20 B ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp Mã đề 001 Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau. r B. 0 có độ dài bằng 0. r r C. Hai a,b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý. D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều. Câu 2: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp M n N * / 2 n 9 laø: A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là : 1 A. Tập xác định của hàm số là D R \ . 2 B. y đồng biến trên R. C. y Nghịch biến trên R.
- D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ . Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không. B. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không. C. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0. D. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề : A. Đà Nẳng đẹp lắm!. B. Phở này có ngon không? C. Huế là một thành phố của Việt Nam . D. Trời mưa to quá!. Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây: A. a b,b c a c. B. a b a c b c. C. a b a.c b.c . D. a b a b 0 . Câu 7: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox: A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2). 2 Câu 8: Cho hàm số y ax bx c , a 0 . Khẳng định sai là: b A. Đồ thị hàm số có đỉnh I( ; ) . 2a 4a B. Đồ thị hàm số là một parabol. C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. b D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x . 2a Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. B. Tập xác định của hàm số là D = R. C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. D. y là hàm số lẻ. Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là: A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 . Câu 11: Cho phương trình x 2 x 2 x 3. Khẳng định đúng là : A. Nghiệm của phương trình là x = 3. B. Phương trình có vô số nghiệm. C. Phương trình vô nghiệm. D. nghiệm của phương trình là x = 2. uuur Câu 12: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là : A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1). Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây A. [ 6;18] x R : 6 x 18. B. (3; ] x R : x 3 . C. [ 2; ) x R : x 2. D. ( ;4] x R : x 4. Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm. B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương. 3 C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là . 5 D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương. 2x 5 Câu 15: Tập xác định của hàm số y là : 2x 1 1 1 A. D R \ . B. D R \ 1 . C. D R \ . D. D R . 2 2
- Câu 16: Đồ thị hàm số y x2 3x 2 đi qua điểm nào dưới đây là : A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) . Câu 17: Cho tập hợp B = 1,3 . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng. A. B x R : 0 x 4 . B. B x N * :1 x 3 . C. B x R : x2 2x 3 0. D. B x R : x2 4x 3 0 . Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB DC . B. AC BD . C. AB CD . D. BC CD . uuur uuur Câu 19: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ON 5OP uuur ON 5OP uuur ON 5OP uuur ON 5OP A. OM . B. OM . C. OM . D. OM . 2 3 4 4 Câu 20: Phương trình 11 x x 1 có nghiệm là: A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2. Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ điểm C là: A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7). Câu 22: Cho parabol (P): y x2 3x 1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là: A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1). C. ( 3;5) , (-1; 1). D. (-1; 3), (-3; 1). Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là: A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3). C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) . uuur uuur Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của AB.BC bằng: 15 3 15 15 A. . B. . C. . D. 10 . 2 2 2 TỰ LUẬN. Câu 1. (0,5 điểm) Tìm: a) ( ,0) ( 4,8) b) R\ ( ,2) Câu 2 .(1 điểm) Cho hàm số y ax2 bx c,a 0 có đồ thị (P). 1 3 a) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh ( ; ) và đi qua điểm M(1; 1). 2 4 b) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm) a) Giải phương trình (x 2)(x2 2x 1) 0 b) Giải phương trình (x 3)(8 x) x2 11x 26 Câu 4 .(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5). a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành. c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC. HẾT
- Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 C 2 A 3 B 4 D 5 C 6 C 7 B 8 C 9 C 10 D 11 C 12 B 13 B 14 B 15 A 16 A 17 D 18 A 19 D 20 D 21 D 22 B 23 B 24 C ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018 ĐỀ 001 Câu Nội dung Điểm a/ ( ,0) ( 4,8) ( 4,0) 0,25 1 b/ R\ ( ,2) = 2, ) 0,25 b 1 4ac b2 3 a/ b a và ; a b c 1 0,25 2a 2 4a 4 b a a 3 0,25 Ta có: c 0 b 3 2 a 3a 0 c 0 b/ y 3x2 3x 2 0,25 * D = R 1 1 * a = -3<0, y đb ( , ) , nb ( , ) 2 2 * Bảng biến thiên đúng 1 3 1 0,25 * đỉnh I ( , ) , trục đối xứng x= ; Oy : (0,0) , Ox : x 1, x 0 2 4 2 * đồ thị đúng
- 2 x 2 0 x 2(x 2x 1) 0 x2 2x 1 0 0,25 a) x 2 x 1 0,25 Nhận x = 2 b) (x 3)(8 x) x2 11x 26 3 x2 11x 24 x2 11x 26 0 ( x2 11x 26) x2 11x 24 0 0,25 t 2 t 2 t 2 0 x2 11x 24 4 t 1 x 4 0,25 x 7 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5). uuur uuur uuur 0,25 a/ AB (6,0) ; AC (0,4) ; BC ( 6,4) uuur uuur 6 0 uuur uuur Xét AB (6,0) ; BC ( 6,4) . AB k BC nên A, B, C 0,25 6 4 uuur uuur b/ ABCD là hình bình hành AD BC ( 1 ) 0,25 uuur uuur 4 Gọi D ( x, y ). Ta có : AD (x 2, y 1) , BC ( 6,4) x 2 6 Từ ( 1 ) ta có: y 1 4 x 8 0,25 vậy D ( -8, 5 ) y 5 uuur uuur c) Ta có AB.AC 6.0 0.4 0 AB AC 0,25 1 AB = 6, AC = 4 S 6.4 12 0,25 ABC 2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp Mã đề 002 Câu 1: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp M n N * / 2 n 9 laø: A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ . B. y Nghịch biến trên R. 1 C. Tập xác định của hàm số là D R \ . 2
- D. y đồng biến trên R. Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây: A. a b a c b c. B. a b,b c a c. .C. a b a b 0 . D. a b a.c b.c . Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề : A. Đà Nẳng đẹp lắm!. B. Huế là một thành phố của Việt Nam . C. Phở này có ngon không? D. Trời mưa to quá!. Câu 5: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox: A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . D. B(1; 1). Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0. B. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không. C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không. D. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không. Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. B. y là hàm số lẻ. C. Tập xác định của hàm số là D = R. D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều. B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau. r C. 0 có độ dài bằng 0. r r D. Hai a,b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý. 2 Câu 9: Cho hàm số y ax bx c , a 0 . Khẳng định sai là: b A. Đồ thị hàm số có đỉnh I( ; ) . 2a 4a B. Đồ thị hàm số là một parabol. C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. b D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x . 2a Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2. Câu 11: Cho tập hợp B = 1,3 . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng. A. B x R : x2 2x 3 0. B. B x N * :1 x 3 . C. B x R : x2 4x 3 0 . D. B x R : 0 x 4 . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. BC CD . B. AC BD . C. AB DC . D. AB CD . Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây A. [ 6;18] x R : 6 x 18. B. (3; ] x R : x 3 . C. ( ;4] x R : x 4. D. [ 2; ) x R : x 2. Câu 14: Đồ thị hàm số y x2 3x 2 đi qua điểm nào dưới đây là : A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) . 2x 5 Câu 15: Tập xác định của hàm số y là : 2x 1
- 1 1 A. D R . B. D R \ 1 . C. D R \ . D. D R \ . 2 2 Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương. B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương. 3 C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là . 5 D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm. Câu 17: Cho phương trình x 2 x 2 x 3. Khẳng định đúng là : A. Phương trình có vô số nghiệm. B. nghiệm của phương trình là x = 2. C. Phương trình vô nghiệm. D. Nghiệm của phương trình là x = 3. uuur Câu 18: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là : A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1). uuur uuur Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của AB.BC bằng: 15 15 3 15 A. . B. 10 . C. . D. . 2 2 2 Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là: A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7). Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là: A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) . C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) . uuur uuur Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ON 5OP uuur ON 5OP uuur ON 5OP A. OM . B. OM . C. OM . 4 4 3 uuur uuur uuur ON 5OP D. OM . 2 Câu 23: Phương trình 17 x x 3 có nghiệm là: A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 . Câu 24: Cho parabol (P): y x2 3x 1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là: A. ( 3;5) , (-1; 1). B. (3; -1, (-1; 1). C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1). TỰ LUẬN. Câu 1. (0,5 điểm) Tìm: a) ( ,3) ( 1,12) b) R\ ( 4, ) Câu 2 .(1 điểm) Cho hàm số y ax2 bx c,a 0 có đồ thị (P). c) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh (2;1) và đi qua điểm M(1; 2). d) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm) a) Giải phương trình (x 3)(x2 5x 4) 0 b) Giải phương trình 3 x2 3x (x 5)(2 x) Câu 4 .(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).
- a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành. c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC. HẾT Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 1 D 2 D 3 D 4 B 5 C 6 B 7 D 8 D 9 C 10 A 11 C 12 C 13 B 14 A 15 C 16 A 17 C 18 A 19 D 20 B 21 A 22 A 23 B 24 C ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018 ĐỀ 002 Câu Nội dung Điểm a/ ( ,3) ( 1,12) ( 1,3) 0,25 1 b/ R\ ( ,4) = 4, ) 0,25 b 4ac b2 a/ 2 b 4a và 1 ; a b c 2 0,25 2 2a 4a
- a 1 0,25 Ta có: EMBED Equation.DSMT4 b 4 c 5 b/ y x2 4x 5 0,25 * D = R * a = 1>0, y nb ( ,2) , đb ( 2, ) * Bảng biến thiên đúng 1 * đỉnh I (2,1) , trục đối xứng x= ; Oy : (0,5) , Ox : x 1, x 5 2 0,25 * đồ thị đúng x 2 0 x 3(x2 5x 4) 0 2 x 5x 4 0 0,25 a) x 3 x 1 0,25 x 4 Nhận x = 3 và x = 4 3 b) x2 3x (x 5)(2 x) 3 3x2 3x x2 3x 10 x2 3x 10 3 x2 3x 0 0,25 t 5 t 2 3t 10 0 x2 3x 4 t 2 x 4 0,25 x 1 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5). uuur uuur uuur 0,25 a/ AB ( 7,0) ; AC (0,3) ; BC (7,3) uuur uuur 7 0 uuur uuur Xét AB ( 7,0) ; BC (7,3) . AB k BC nên A, B, C không 0,25 7 3 thẳng hàng. uuur uuur b/ ABCD là hình bình hành AD BC ( 1 ) 0,25 4 uuur uuur Gọi D ( x, y ). Ta có : AD (x 3, y 2) , BC (7,3) x 3 7 Từ ( 1 ) ta có: y 2 3 x 10 0,25 vậy D ( 10, 5 ) y 5 uuur uuur c) Ta có AB.AC 7.0 0.3 0 AB AC 0,25 1 21 AB = 7, AC = 3 S 7.3 0,25 ABC 2 2
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là A) 3 B) 8 C) 6 D) Đáp số khác. 2x Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số :EMBED Equation.DSMT4y x 1 là 3 2x 3 3 A) D=EMBED Equation.DSMT4 1; B) D=EMBED Equation.DSMT4 1; C) 2 2 3 3 D=EMBED Equation.DSMT4 1; D) D=EMBED Equation.DSMT4 1; 2 2 Câu 3: Phương trình :EMBED Equation.DSMT44x 1 x 1 có tập nghiệm là: A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2} 3x 4y 11 Câu 4: Không giải hệ phương trình: EMBED Equation.DSMT4 5x 2y 1 Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là : A) 2 B) –2 C) 1 D) 3 Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0. Hãy chọn khẳng định đúng. A) Phương trình vô nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm EMBED Equation.DSMT4x 1 . 3 C) Ph.trình có 2 nghiệm EMBED Equation.DSMT4 x 3 3 D) Ph.trình có 4 nghiệm EMBED Equation.DSMT4x và EMBED Equation.DSMT4x 1 . 3 x 3y 2z 5 Câu 6: Cho hệ EMBED Equation.DSMT4 2x 4y 5z 17 .Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là : 3x 9y 9z 31 19 5 16 19 5 16 A) EMBED Equation.DSMT4 ; ; B) EMBED Equation.DSMT4 ; ; 6 6 3 6 6 3 19 5 16 19 5 16 C) EMBED Equation.DSMT4 ; ; D) EMBED Equation.DSMT4 ; ; 6 6 3 6 6 3 Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x2+4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là : A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5) Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là: A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5) C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên . Câu 9: Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A)EMBED Equation.DSMT4AB BC AC C) EMBED Equation.DSMT4 AB AD AC B) EMBED Equation.DSMT4OA OB OC OD D) EMBED Equation.DSMT4 BA BC 2BO Câu 10: Cho ABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: EMBED Equation.DSMT4MA MB MC 1 . A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số . Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.
- 2 5 A) 2x x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x.
- Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai: [a] AB = OB – OA ; [b] AB = 3AO + BO ; [c] AB = OB + AO ; [d] AB = OA – OB Câu 8. Cho EMBED Equation.DSMT4AB + EMBED Equation.DSMT4CD = EMBED Equation.DSMT40 , mệnh đề nào dưới đây sai: [a] AB và CD cùng phương; [b] AB và CD cùng hướng; [c] AB và CD ngược hướng; [d] AB và CD có cùng độ dài. Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng: [a] sin550 = sin350; [b] cos550 = cos350; 0 0 0 0 [c] sin55 = sin125 ; [d] cos55 = cos125 . Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, EMBED Equation.DSMT4AB .EMBED Equation.DSMT4CD bằng: [a] a2; [b] – a2; [c] 2a2 ; [d] – 2a. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): a) Giải phương trình: 2x 7 = x – 4; 1 1 b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a + )(b + ) 4. Khi nào xảy ra đẳng thức? b a Câu 2 (2 điểm): a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 4x + 5; b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình x2 + 4x – m + 5 = 0. Câu 3 (3 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2). a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng; b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC; 1 c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC, hãy phân tích vectơ EMBED Equation.DSMT4AD theo hai 4 vecto EMBED Equation.DSMT4AB vàEMBED Equation.DSMT4AC . === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là : A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3 C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3 Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ? A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a 10 + x(x – 8) là : A. S = R B. S = C. S= (5 ; EMBED Equation.DSMT4 ) D. S = (– ; 5) ax y b Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 ax by 1 có nghiệm (x,y) = (–2,3) A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1 Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là : A. m R\ 0 B. m –1;1
- C. m (– ; –1 1 ; + ) D. m [–1 ; 1] \ 0 Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m R II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ –3. Câu 2 : Chứng minh rằng : a/ Với a, b R : a2 + b2 + 1 ab + a + b b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR : EMBED Equation.DSMT4 1 1 1 1 1 1 2( ) p a p b p c a b c Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối xứng với C qua A CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm 12 Câu 4 : Biết : sin .cos = EMBED Equation.DSMT4 (0 < < 1800). Tính sin3 + cos3 = ? 25 === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng ) Câu 1: Cho tập EMBED Equation.DSMT4A x R x 1 0 và EMBED Equation.DSMT4B x R 3 x 0 .Tập EMBED Equation.DSMT4A B là: a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3] Câu 2: Phủ định của mệnh đề EMBED Equation.DSMT4x R,x 1 x2 1 là mệnh đề a) EMBED Equation.DSMT4x R,x 1 x2 1 b) EMBED Equation.DSMT4 x R,x 1 x2 1 c) EMBED Equation.DSMT4x R,x2 1 x 1 d) EMBED Equation.DSMT4 x R,x2 1 x 1 Câu 3: Chiều dài một cây cầu là EMBED Equation.DSMT4l 264,35m 0,01m . Số quy tròn của số 264,35 là a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0 Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol EMBED Equation.DSMT4y x2 4x là a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4) Câu 5: Hàm số EMBED Equation.DSMT4 y x2 2x 3 a) đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ;1 và nghịch biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 1; b) nghịch biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ;1 và đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 1; c) đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ; 1 và nghịch biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 1; d) đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 1; và nghịch biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ; 1 5 Câu 6: Phương trình :EMBED Equation.DSMT4x 3 0 có điều kiện xác định là: x a) R b)R\ EMBED Equation.DSMT4 0 c) R\EMBED Equation.DSMT4 0,3 d) EMBED Equation.DSMT4 3; 3x 5y 2 Câu 7: Nghiệm của hệ pt : EMBED Equation.DSMT4 là : 4x 2y 7 a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2)
- Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ? 3 3 3 a) 1 b) EMBED Equation.DSMT4x x 2 EMBED Equation.DSMT4 EMBED 3 2 x 1 Equation.DSMT4 c) d) x 3 3 2 Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ? a) 20 b) 22 c) 24 d)18 Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho 1 EMBED Equation.DSMT4AM AB số k thoả EMBED Equation.DSMT4 MA kMB .Số k có giá trị là : 4 a) k = 1/3 b) k = 1/4 c) k = –1/4 d) k = –1/3 Câu 11: Cho EMBED Equation.DSMT4 OA 2i 3j vaø OB i j .Toạ độ véc tơ EMBED Equation.DSMT4AB bằng : a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2) Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là : 2 2 a) 1/3 b) –1/3 c)EMBED Equation.DSMT4 d) EMBED Equation.DSMT4 3 2 2 3 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : Giải các phương trình sau : 1 3 5 a) EMBED Equation.DSMT4 b) EMBED Equation.DSMT4 x 2 2x 1 x 1 x 2 2 Câu 2 : Cho phương trình EMBED Equation.DSMT4x2 4x m2 5 0 . Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng bình phương hai nghiệm bằng 10. x y z 5 / 3 Câu 3: Giải hệ phương trình : EMBED Equation.DSMT4 2x 3y 4z 4 x 2y 2z 1 === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 10) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp A.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A = EMBED Equation.DSMT4 x R | 3 x 5 , B = EMBED Equation.DSMT4 x R | x 4 .Khi đó tập AEMBED Equation.DSMT4 B là: a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5] Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là: 1 3 1 3 a) IEMBED Equation.DSMT4 ; b) IEMBED Equation.DSMT4 ; c) IEMBED 2 4 2 4 1 3 1 3 Equation.DSMT4 ; d) IEMBED Equation.DSMT4 ; 2 4 2 4 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x2 + EMBED Equation.DSMT4x 3 4 3 x EMBED Equation.DSMT4 là: a) xEMBED Equation.DSMT4 3 b) xEMBED Equation.DSMT4 3 c) x = 3 d) EMBED Equation.DSMT4 3 x 3 Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng: a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;EMBED Equation.DSMT4 ) b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3) c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (EMBED Equation.DSMT4 ;2) d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) 1 Câu 5: Hàm số y = x+ EMBED Equation.DSMT4 có tập xác định là: 2 3x
- 2 a) R b) (EMBED Equation.DSMT4 ;EMBED Equation.DSMT4 ] c) (EMBED 3 2 2 Equation.DSMT4 ;EMBED Equation.DSMT4 ) d) R\EMBED Equation.DSMT4 3 3 3x 5y 9 Câu 6: Hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 có nghiệm là: 2x 3y 13 a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3) Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình (2x – 1)(x – 2) EMBED Equation.DSMT4 x2 – 2 a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10 Câu 8: Với ba điểm bất kì A, B, C.Hãy chọn khẳng định sai: a)EMBED Equation.DSMT4 AB CB CA b) EMBED Equation.DSMT4 B A CA BC c) EMBED Equation.DSMT4CB AC BA d) EMBED Equation.DSMT4 AB CB AC Câu 9: Cho EMBED Equation.DSMT4a 3;2 và EMBED Equation.DSMT4 b 4; 1 .Tọa độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4c 2a 3b là: a) EMBED Equation.DSMT4c (18;7) b) EMBED Equation.DSMT4c (18;–7) c) EMBED Equation.DSMT4c (–18;7) d) EMBED Equation.DSMT4c (7;–18) Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: 4 2 4 2 a) EMBED Equation.DSMT4 ; b)EMBED Equation.DSMT4 ; c)EMBED 3 3 3 3 4 2 4 2 Equation.DSMT4 ; d) EMBED Equation.DSMT4 ; 3 3 3 3 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và EMBED Equation.DSMT4Bˆ = 600. Hãy chọn khẳng đinh sai: a) EMBED Equation.DSMT4 CA,CB = 300 b) EMBED Equation.DSMT4 AB,BC = 600 c) EMBED Equation.DSMT4 AC,CB = 1500 d) EMBED Equation.DSMT4 AC,BC = 300 Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của EMBED Equation.DSMT4 AB a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8) B. TỰ LUẬN Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3 Câu 2: a) Giải phương trình EMBED Equation.DSMT4x 1 = x –1 x y z 6 b) Giải hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 2x 3y 2z 4 4x y 3z 7 2x 1 x 4 c) Giải hệ bất phương trình EMBED Equation.DSMT4 2x 3 2x 2 Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng: EMBED Equation.DSMT4 AB CD AC BD b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2) + Tính tọa độ các vectơ EMBED Equation.DSMT4AB và EMBED Equation.DSMT4 AC + Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính EMBED Equation.DSMT4 2AB . 3HC === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 11) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. Trắc nghiệm: Câu 1. Cho ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của ABC là: A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1)
- Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó: EMBED Equation.DSMT4A.AB BC. B.AC 3BC. C.BA BC. D. Trọng tâm G(2; 1). Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là: 5 5 5 EMBED Equation.DSMT4 A. A(5;4). B.(5; ). C.(4; ). D.(5; ) 2 2 3 Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4AB là: A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2). Câu 5. sin1500 là: 3 1 3 EMBED Equation.DSMT4 A. B. C. 1 D. 2 2 3 Câu 6 : Cho tập hợp S= EMBED Equation.DSMT4 x / x2 3x 2 0 . Dạng khai triển của tập S là: A ) S= EMBED Equation.DSMT4 1;2 B ) S= EMBED Equation.DSMT4 1;0 C) S= EMBED Equation.DSMT4 1; 1 D) S = EMBED Equation.DSMT4 0;2 Câu 7: Cho A=EMBED Equation.DSMT4 1;2;3;4 , B =EMBED Equation.DSMT4 3;4;7;8 , C =EMBED Equation.DSMT4 3;4 . Khi đó: A) AC=B B) BC=A C) A=B D) AB=C 2x Câu 8: Cho hàm số y=EMBED Equation.DSMT4 .Tập xác định của hàm số là: x2 1 A) D=R B) R\EMBED Equation.DSMT4 1 C) D=R\EMBED Equation.DSMT4 1;0;1 D ) D=R* \EMBED Equation.DSMT4 1 Câu 9: Cho hàm số y=x2 +EMBED Equation.DSMT4x . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số: A) A(0;1) B) B(–1;2) C) C(1;2) D) D(3;10) Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng: A) f(2007) f(2005) Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng 3 3 A) x=EMBED Equation.DSMT4 làm trục đối xứng B) x=EMBED Equation.DSMT4 làm trục đối xứng 2 2 3 3 C) x=EMBED Equation.DSMT4 làm trục đối xứng D) x=EMBED Equation.DSMT4 làm trục đối xứng 4 4 Câu 12 : Paraopol y=3x2 –2x +1, có tọa độ đỉnh là : 1 2 1 2 1 2 1 2 EMBED Equation.DSMT4 A) ; B) ; C) ; D) ; 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 13 : Hàm số y=x2 –5x +3 5 A) Hàm số đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ; ; 2 5 B) Hàm số đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ; ; 2 5 C) Hàm số nghịch biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 ; ; 2 D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) Câu 14: Phương trình 2x+1 =1–4x tương đương với phương trình nào dưới đây 1 A) (x2+1)x = 0 B) x(x–1) = 0 EMBED Equation.DSMT4 C) x x 0 D) x x 3 0 x 1 Câu 15: Phương trình EMBED Equation.DSMT4x 2 0 có điều kiện là: x 2 A ) D=R B ) (2;+ ) C) [2; + ) D) R\{2} II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1( 2 Điểm ) : Cho hàm số : EMBED Equation.DSMT4 y x2 3x 2 a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số
- b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xác định tọa độ điểm M’ đối xứng M qua trục đối xứng của đồ thị hàm số . Bài 2( 1 Điểm ) Giải hệ các phương trình sau : 3x 2y 1 3x 4y 6 a) EMBED Equation.DSMT4 , b) EMBED Equation.DSMT4 x 3y 4 x 3y 2 Bài 3 ( 2 Điểm ) : Cho phương trình : EMBED Equation.DSMT4 2x x 1 m 1 a) Giải phương trình khi m= 5 b) Xác định m để phương trình có nghiệm . Bài 4 ( 1 Điểm ) Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR : EMBED Equation.DSMT4 AB CD AD CB Bài 5 ( 1 điểm ) Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Chứng minh 1 1 a. EMBED Equation.DSMT4AI AB AC b. EMBED Equation.DSMT4 2 2 1 1 AG AB AC 3 3 === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 12) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng A=EMBED Equation.DSMT4 x R / 6x2 15x 11 0 B=EMBED Equation.DSMT4 x Q / x2 x 3 0 C=EMBED Equation.DSMT4 x N / 3x2 29x 3 0 D=EMBED Equation.DSMT4 x N / x 1 Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0, EMBED Equation.DSMT4 x ” là: A.EMBED Equation.DSMT4x : x2+x+1>0 B. EMBED Equation.DSMT4x : x2+x+1EMBED Equation.DSMT4 0 C. EMBED Equation.DSMT4x : x2+x+1=0 D. EMBED Equation.DSMT4x : x2+1>0 Câu 3: Cho phương trình:x4–10x2+9=0 (*). Tìm mệnh đề đúng: A. (*) có 4 nghiệm dương. B. (*) vô nghiêm C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ. D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z 1 Câu 4 Hàm số y=EMBED Equation.DSMT4 có miền xác định là x 1 A. xEMBED Equation.DSMT4 0 B. xEMBED Equation.DSMT4 1 C. xEMBED Equation.DSMT4 0 D. xEMBED Equation.DSMT4 –1 Câu 5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng: 3 3 A. sin1500= –EMBED Equation.DSMT4 B. cos1500=EMBED Equation.DSMT4 C. 2 2 1 tan1500= –EMBED Equation.DSMT4 D. cot1500=EMBED Equation.DSMT4 3 3 Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A và có EMBED Equation.DSMT4 B =300 ,khẳng định nào sau đây là sai: 1 3 A. cosB=EMBED Equation.DSMT4 B. sinC=EMBED Equation.DSMT4 C. 3 2 1 1 cosC=EMBED Equation.DSMT4 D. sinB=EMBED Equation.DSMT4 2 2 II. TỰ LUẬN (7đ) Câu1: Giải phương trình sau: EMBED Equation.DSMT4 1 2x 2 x mx y m Câu 2 Cho hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 (I) x my m a) Giải và biện luận hệ (I) theo m. b) Tìm m EMBED Equation.DSMT4 Z lớn nhất để (x;y) nguyên 2sin cos Câu 3: Biết tanEMBED Equation.DSMT4 2 . Tính B=EMBED Equation.DSMT4 cos 3sin
- Câu 4 Cho A(1;2) B(–2;6) C(4;4) a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 13) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp A) Phần trắc nghiệm ( 3đ ; mỗi câu 0,25đ ) Câu 1. Cho hai vectơ EMBED Equation.DSMT4a = ( 3; –4 ) và EMBED Equation.DSMT4b = ( –1; 2 ). Toạ độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4a +2EMBED Equation.DSMT4b là a) ( 1 ; 0 ) b) ( 2 ; –2 ) c) ( 4 ; –4 ) d) ( 0 ; 1 ) Câu 2. Cho A( 1 ; 1 ), B( –2 ; –2 ), C( 4 ; 4 ). Khẳng định nào sau đây sai? a) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C b) EMBED Equation.DSMT4 BA = EMBED Equation.DSMT4 AC c) EMBED Equation.DSMT4AB và EMBED Equation.DSMT4AC là hai vectơ đối nhau d) B là trung điểm của AC Câu 3. Gọi M( –1 ; 1 ), N( 0 ; –2 ), P( 2 ; 0 ) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC . Toạ độ của đỉnh B tam giác là? a) ( –3 ; 1 ) b) ( 3 ; –1 ) c) (–3 ; –1 ) d) ( 3 ; – 2 ) Câu 4. Cho tam giác cân ABC có EMBED Equation.DSMT4Bµ Cµ = 22030’. Giá trị của cosA là? 2 2 a) EMBED Equation.DSMT4 b) –EMBED Equation.DSMT4 c) 2 2 1 1 EMBED Equation.DSMT4 d) –EMBED Equation.DSMT4 2 2 Câu 5. Nếu a > b và c > d thì khẳng định nào sau đây đúng ? a) ac > bd b) a – c > b – d c) a– d > b– c d) –ac > –bd Câu 6. Nếu 0 EMBED Equation.DSMT4 b) EMBED Equation.DSMT4 > EMBED a a Equation.DSMT4a c) a > EMBED Equation.DSMT4a d) a3 > a2 Câu 7. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào là mệnh sai? a)EMBED Equation.DSMT4x Z : 4x2 1 b)EMBED Equation.DSMT4x R : x2 3 c)EMBED Equation.DSMT4x R : x 1 x d) Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số chẵn Câu 8. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là sai? a) AEMBED Equation.DSMT4 A B b) AEMBED Equation.DSMT4 A B c) EMBED Equation.DSMT4A B A d) A \ BEMBED Equation.DSMT4 A Câu 9. Chiều cao của một ngọn đồi h = 543,16m±0,3m . Số quy tròn của số gần đúng 543,16 là? a) 543,1 b) 544 c) 543,2 d) 543 Câu 10. Tập xác định D của hàm số y = EMBED Equation.DSMT4x 2 1 x là ? a) D = EMBED Equation.DSMT4 1;2 b) D = (1; 2) c) D= EMBED Equation.DSMT4 ;2 EMBED Equation.DSMT4 d) D =EMBED Equation.DSMT4 1; Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Giả sử M là điểm thoả mãn điều kiện 4EMBED Equation.DSMT4 AM = EMBED Equation.DSMT4AB +EMBED Equation.DSMT4AC +EMBED Equation.DSMT4AD . Khi đó ta có? a) M là trung điểm của CD b) M là trung điểm của AB c) M là trung điểm của BC d) M là trung điểm của BD Câu 12. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A( 1; –1 ), B( –1; 3 ) .Kết luận nào sau đây sai ? a) Hàm số đồng biến trên R b) Hàm số nghịch biến trên R c) Đồ thị đi qua điểm ( 0 ; 1 ) d) Đồ thị không đi qua điểm ( 2 ; 3 ) B) Tự luận ( 7đ ) Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(–2 ; –1) , B( 1; 2) , C( 5; 1) a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng b) Tìm toạ của điểm D để ABCD là hình bình hành?
- 1 Câu 2. Cho sinEMBED Equation.DSMT4 = EMBED Equation.DSMT4 , biết 900< EMBED Equation.DSMT4 3 < 1800 . Tính cosEMBED Equation.DSMT4 và tanEMBED Equation.DSMT4 ? Câu 3. Cho hai điểm A , B cố định ( A≠ B ) . Gọi M là điểm thoả mãn hệ thức: EMBED Equation.DSMT4 MA +EMBED Equation.DSMT4MB =kEMBED Equation.DSMT4AB , kEMBED Equation.DSMT4 1;1 . Tìm tập hợp các điểm M? Câu 4. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x +3 b) Từ đồ thị hàm số trên hãy suy ra đồ thị hàm số y = x2 + 4EMBED Equation.DSMT4x + 3 Câu 5. Giải hệ phương trình và phương trình sau : 2x 3y 4 a) EMBED Equation.DSMT4 b) EMBED Equation.DSMT4 3x 2y 7 x2 2x 3 0 x 2 Câu 6. .Chứng minh rằng ( 1– x)3 +( 1– y)3 EMBED Equation.DSMT4 ( 1– x)2( 1–y ) +( 1– x)( 1–y )2 với EMBED Equation.DSMT4 x,yEMBED Equation.DSMT4 0;1 === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 14) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) x y 5 Câu 1: Hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 có nghiệm là: x y 7 A. (6;1) B.(6;–1) C.(–6;1) D.(–6;–1) Câu 2: Hàm số y=2x+m–1 thoả mãn tính chất nào sau đây: A. Luôn đồng biến trên R B. Luôn nghịch biến trên R C. Đồng biến hoặc nghịch biến trên R tuỳ theo vào m. D. Có một giá trị của m để hàm số là hàm số hằng. 1 Câu 3: Hàm số EMBED Equation.DSMT4y x 2 xác định trên tập hợp nào sau đây: x 1 A. EMBED Equation.DSMT4 2; B. [2; +EMBED Equation.DSMT4 ). C. R\ {1}. D. R\ {1 ; 2}. Câu 4: Phương trình 2x + 1 = 1 – 4x tương đương với phương trình nào sau đây: 1 1 A. x(x – 1) = 0 B. (x2 + 1)x = 0 C. x + EMBED Equation.DSMT4 . D. x.EMBED x x Equation.DSMT4x 3 = 0. Câu 5: Cho phương trình x + EMBED Equation.DSMT4x 3 4 3 x . Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Điều kiện xác định của phương trình là x EMBED Equation.DSMT4 3. B. Điều kiện xác định của phương trình là x EMBED Equation.DSMT4 3. C. Điều kiện xác định của phương trình là x = 3. D. Phương trình có nghiệm là x = 3. Câu 6: Cho hàm số y = 2x2 + 6x + 7. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau: 3 A. Hàm số đồng biến trên EMBED Equation.DSMT4 ; . 2 3 B. Hàm số nghịch biến trên EMBED Equation.DSMT4 ; . 2 3 C. Đường thẳng x = EMBED Equation.DSMT4 là trục đối xứng của đồ thị hàm số. 2 D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=1, BC=2. Tích vô hướng EMBED Equation.DSMT4BA.BC bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Phương án nào sau đây có kết quả sai:
- A. EMBED Equation.DSMT4AC BD B. EMBED Equation.DSMT4AB DC C. EMBED Equation.DSMT4AD BC D. EMBED Equation.DSMT4 AC BD 1 Câu 9: Hàm số y = x + |x| + EMBED Equation.DSMT4 xác định khi: 2 3x 2 2 2 A. EMBED Equation.DSMT4x B. EMBED Equation.DSMT4x C. EMBED Equation.DSMT4 x 3 3 3 2 D. EMBED Equation.DSMT4 x 3 Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn: x3 x2 2 A. EMBED Equation.DSMT4y B. EMBED Equation.DSMT4 y x2 2 x4 x2 3 x 1 x2 C.EMBED Equation.DSMT4y D. EMBED Equation.DSMT4 y x 2 x 1 1 1 Câu 11: Cho phương trình EMBED Equation.DSMT4x 2 5 2 x . Kết luận nào đúng: x 2 A. Phương trình có nghiệm là x =1. B. Phương trình có nghiệm là x = 1 và x = 2. C. Phương trình có nghiệm là x = 2. D. Phương trình vô nghiệm. Câu 12: Phương trình EMBED Equation.DSMT4m2 x 1 2m 4x vô nghiệm khi: A. m=2 B. m=–2 C. m=2 hoặc m=–2 D. m=0 Câu 13: Cho hàm số: EMBED Equation.DSMT4y x2 2x 3 . Kết quả nào sau đây đúng: A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x=–1. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x=–1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 khi x=1. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x=1. Câu 14: Cho hàm số y = 7x + |3x| + |2x+17| . Kết quả nào sau đây đúng: A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số luôn nghịch biến. C. Đó là hàm số hằng số. D. Là hàm số bậc nhất. Câu 15 : Cho phương trình x2+7x–12m2 =0 . Hãy chọn kết quả đúng: A. Phương trình luôn có hai nghiệm. B. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. C. Phương trình luôn vô nghiệm. D. Phương trình luôn có hai nghiệm âm. Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài véctơ EMBED Equation.DSMT4BA BC là : a 2 a 3 A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 a 3 3 2 D.EMBED Equation.DSMT4 a 2 Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hãy chọn đẳng thức đúng : A. EMBED Equation.DSMT4AB.AC = EMBED Equation.DSMT4a2 2 B. EMBED Equation.DSMT4AB.AC = – a2 a2 C. EMBED Equation.DSMT4AB.AC = EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED Equation.DSMT4 2 2 AB.AC = a Câu 18: Cho véctơ EMBED Equation.DSMT4u (3;–4) và EMBED Equation.DSMT4v (x;16). Nếu EMBED Equation.DSMT4u và EMBED Equation.DSMT4v cùng phương thì : A. x=12 B. x=–12 C. x=16 D. x=–16 Câu 19 : Cho EMBED Equation.DSMT4 =1350 ; P= tanEMBED Equation.DSMT4 +cotEMBED Equation.DSMT4 . Hãy chọn phương án trả lời đúng: 4 3 A. P=2 B. P=–2 C. P=0 D. P= EMBED Equation.DSMT4 3 Câu 20 : Cho 2 vectơ EMBED Equation.DSMT4a 2; 4 và EMBED Equation.DSMT4 b 5;3 toạ độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4u 2a b là :
- A.EMBED Equation.DSMT4u 7; 7 B. EMBED Equation.DSMT4u 9;5 C. EMBED Equation.DSMT4u 9; 11 D. EMBED Equation.DSMT4 u 9; 11 Câu 21: Cho A(–2;1) và B(3;2). Độ dài của vectơ EMBED Equation.DSMT4AB là : A. 5 B. EMBED Equation.DSMT426 C. EMBED Equation.DSMT410 D.EMBED Equation.DSMT4 27 Câu 22: Cho ABC biết A(4;0), B(1;1), C(7;8). Trọng tâm của ABC là: A. G(4;3) B. G(3;4) C. G(12;9) D. G(9;12) mx 2y 4 Câu 23: Cho hệ ph.trình EMBED Equation.DSMT4 Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm: x y 3 A. m=2 B. m=1 C. m=–1 D. m=–2 1 Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM =EMBED Equation.DSMT4 AB. 5 Số k thoả mãn EMBED Equation.DSMT4MA kMB có giá trị là : 1 1 A. EMBED Equation.DSMT4 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED 5 4 1 1 Equation.DSMT4 D. –EMBED Equation.DSMT4 5 4 II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(1,5đ) Cho đường thẳng d có phương trình y = 4x+m. a. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A(1;1). b. Tìm m để d cắt parabol y=x2+2x–2 tại 2 điểm phân biệt. x m Câu 2.(1,5đ) Giải và biện luận phương trình theo tham số m: EMBED Equation.DSMT4 m2 x 1 Câu 3. (2đ) Cho phương trình mx2 – 2(m+1)x+m–3=0 a. Xác định m để ph.trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng các nghiệm là một số nguyên. Câu 4. (2đ) Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC sao cho BN=3NC. 1 3 a. Chứng minh rằng EMBED Equation.DSMT4AN AB AC . 4 4 b. Hãy biểu thị EMBED Equation.DSMT4MN theo EMBED Equation.DSMT4AB và EMBED Equation.DSMT4AC . === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 15) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3.0 Điểm) Câu 1: Cho A(2;–3) ,B(4;7). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: a.I(6;4) b.I(2;10) c.I(3;2) d.I(8;–21) Câu 2: Trong hệ trục (O; EMBED Equation.DSMT4i ,EMBED Equation.DSMT4 j ),tọa độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4i +EMBED Equation.DSMT4j là: a.(0;1) b.(–1;1) c.(1;0) d.(1;1) Câu 3: Cho tam giác ABC có B(9;7) ,C(11;–1). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .Toạ độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4MN là : a.(2;–8) b.(1;–4) c.(10;6) d.(5;3) Câu 4: Cho ABC với A(1;4), B(–5;7),C(7;–2). Toạ độ trọng tâm G của ABC a.(7;4) b.(3;8) c.(1;3) d.(1;8) 3 Câu 5 :Tập xác định của hàm số y=EMBED Equation.DSMT4 là : 2 x a.D=(2;EMBED Equation.DSMT4 ) b.D =EMBED Equation.DSMT4 2; ) c.D=EMBED Equation.DSMT4 ;2 d.D=EMBED Equation.DSMT4 ;2 Câu 6 :Cho A, B là hai tập hợp, x là một phần tử và các mệnh đề:
- P:EMBED Equation.DSMT4"x A B" Q:EMBED Equation.DSMT4"x A vàEMBED Equation.DSMT4 x B" R: EMBED Equation.DSMT4"x A hoăc EMBED Equation.DSMT4x B" S: EMBED Equation.DSMT4"x A và EMBED Equation.DSMT4 x B" T:EMBED Equation.DSMT4"x A và EMBED Equation.DSMT4x B" . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : a. PEMBED Equation.DSMT4 Q b.PEMBED Equation.DSMT4 R c.PEMBED Equation.DSMT4 S d.PEMBED Equation.DSMT4 T Câu 7 : Cho các số thực a,b,c,d và a –1 và x EMBED Equation.DSMT4 1 b. x > – 2 và x – 2, x EMBED Equation.DSMT4 1 và x EMBED Equation.DSMT4 d. xEMBED 3 Equation.DSMT4 2 và x EMBED Equation.DSMT4 1 3x 5y 2 Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 là: 4x 2y 7 a.(–39/26;3/13) b.(–17/13;–5/13) c.(39/26;1/2) d.(–1/3;17/6) x y z 1 Câu 12 : Nghiệm của hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 x y z là: x y 5z a.(x,y,z) = (2;3;6) b.(x,y,z) = (1/2;1/3; 1/6) c.(x,y,z) = (1/3 ; 1/2 ;1/6) d.(x,y,z) = (1/6 ; 3; 1/2) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0 Điểm) Bài 1 : ( 2.5 Điểm ). Giải các phương trình : x2 1 x a/. EMBED Equation.DSMT4x 1 1 x b/. EMBED Equation.DSMT4 2 x x2 1 Bài 2 : ( 2.0 Điểm ). Cho phương trình : (m – 1) x2 – 2mx + m + 2 = 0 (1) a/ . Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b/. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu . Bài 3 : (2.5 Điểm) . Cho ba điểm M(4;2) , N(–1;3) ; P(–2;1). a/. Tìm toạ độ điểm I sao cho : EMBED Equation.DSMT4 IM 3IN b/. Tìm toạ độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành . === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 16) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I – Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
- Câu 1. Nếu hai số u và v có tổng bằng 7 và có tích bằng 10 thì chúng là nghiệm phương trình: A) x2 – 7x + 10 = 0 B) x2 + 7x – 10 = 0 C) x2 + 7x + 10 = 0 D) x2 – 7x – 10 = 0 x 1 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình EMBED Equation.DSMT4 =0 là: x2 2x x 1 x 1 x 2 EMBED Equation.DSMT4 A) x 1 B) C) D) x 0 x 2 x 0 Câu 3. Cho hàm số y = x2 – 4x + 3. Đỉnh của parabol là điểm có tọa độ A) (–2 ; –1) B) (2 ; 1) C) (2 ; –1) D) (–2 ; 1) Câu 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = x4 + 2x2 +1999 ta được: a) Hàm số lẻ b) Hàm số chẵn c) Hàm số không chẵn, không lẻ d) Hàm số chẵn trên EMBED Equation.DSMT4 0; x y 3 Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 là 2x y 0 A) (2;2) B) (1;2) C) (–1;2) D) (–1;–2) Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng B) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng C) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng D) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng 2006 Câu 7. Nghiệm của bất phương trình : EMBED Equation.DSMT4 0 là: 2 x 1 A) Vô nghiệm B) x = –1 C) x> –1 D) x EMBED Equation.DSMT4 –1 Câu 8. Cho m,n,p là các số thực tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A) m m<p B) m<n m + p < n + p C) m<n m2t + 1 < n2t + 1 (t nguyên dương) D) m<n m2t < n2t (t nguyên dương) Câu 9. Giá trị của biểu thức P = – cos 1350 là: 3 2 3 A) –EMBED Equation.DSMT4 B)EMBED Equation.DSMT4 C) EMBED Equation.DSMT4 2 2 2 2 D) –EMBED Equation.DSMT4 2 Câu 10. Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3 ; 3) và B(–1 ; 2) khi đó toạ độ điểm đối xứng C của B qua A là: A) (–7;4) B) (7;–4) C) (–7;–4) D) (7;4) Câu 11. Cho hình bình hành ABDC, có E là giao điểm của hai đường chéo. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A) EMBED Equation.DSMT4AB AD AC B) EMBED Equation.DSMT4 AB AC AD C) EMBED Equation.DSMT4AE DE 0 D) EMBED Equation.DSMT4 AE DE BE CE Câu 12. Chọn mệnh đề đúng: A) Hai véc tơ khác vec tơ không có cùng phương thì ngược hướng B) Hai véc tơ khác vec tơ không không cùng hướng thì luôn ngược hướng C) Hai véc tơ khác vec tơ không có độ dài bằng nhau thì bằng nhau D) Hai véc tơ khác vec tơ không bằng nhau thì cùng hướng II) Phần tự luận: Câu 1 (1 điểm): Tìm miền xác định của hàm số: 2x 1 a) y = f(x) = EMBED Equation.DSMT4 b) y = f(x) = EMBED Equation.DSMT4 x 1 (x2 4) x2 2 x Câu 2 (1 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
- 2x y 1 a) EMBED Equation.DSMT4 b) EMBED Equation.DSMT4 x y 2 x 2y z 4 x 2z 1 x z 3 Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình sau: EMBED Equation.DSMT4 x 1 x 2 1 Câu 4 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2x +1 +m = 0 a) Định m để phương trình có một nhiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại. b) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + x2 – 2x1x2 = 1 Câu 5 ( 2 điểm) : Cho tam giác ABC với A(1;–2); B(0;4); C(3;2) a) Tìm trên trục Ox điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC. b) Phân tích véctơ EMBED Equation.DSMT4AB theo hai véctơ EMBED Equation.DSMT4CB và EMBED Equation.DSMT4 CD === EMBED EQUATION.DSMT4 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 17) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1: ( 0,5 đ) Cho hàm số f(x) = x2 – 7x + 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. Trong khoảng ( 0 ; 3 ) hàm số đồng biến. B. Trong khoảng EMBED Equation.DSMT4(4; ) hàm số nghịch biến C. f(2) > f(5) D. Trong khoảng EMBED Equation.DSMT4( ; 1) hàm số nghịch biến. 2mx 1 Câu 2: (1đ) Với giá trị nào của m thì phương trình EMBED Equation.DSMT4 3 có nghiệm x ? x 1 3 A. EMBED Equation.DSMT4m B. EMBED Equation.DSMT4m 0 2 3 C. EMBED Equation.DSMT4m và EMBED Equation.DSMT4m 0 D. EMBED 2 3 1 Equation.DSMT4m và EMBED Equation.DSMT4 m 2 2 Câu 3: (0,25 đ) Khi tịnh tiến parabol y= 2x2 sang trái 3 đơn vị , ta được đồ thị của hàm số: A. y= 2( x + 3 )2 B. y= 2x2 + 3 C. y= 2( x – 3)2 D. y= 2x2 – 3 Câu 4: ( 0,75 đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi k là số thỏa mãn EMBED Equation.DSMT4AC BD kMN . Vậy k bằng bao nhiêu ? 1 A. k= 2 B. k = EMBED Equation.DSMT4 C. k = 3 D. k = –2 2 Câu 5: (0,5 đ) Cho các điểm A( 1; 1), B( 2; 4), C(10; –2). Số đo của góc EMBED Equation.DSMT4BAC bằng bao nhiêu độ ? A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) 14 3 1 x 1 y 5 Câu 6: ( 2 đ) Giải hệ phương trình sau: EMBED Equation.DSMT4 1 1 2 x 1 y 5 Câu 7: ( 2,5 đ) Cho phương trình bậc hai : x2 – 2( m + 1)x + 4m – 3 = 0 (*) A/ Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1, tính nghiệm còn lại. B/ CMR (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 2 2 C/ Xác định m để hai nghiệm x1, x2 của (*) thỏa x1 + x2 = 14. Câu 8:( 2,5 đ) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E lần lượt là các điểm được xác định bởi EMBED 2 Equation.DSMT4 AD 2AB ;AE AC 5
- A/ Biểu diễn véc tơ EMBED Equation.DSMT4DE và EMBED Equation.DSMT4DG theo hai véc tơ EMBED Equation.DSMT4AB ; EMBED Equation.DSMT4 AC B/ Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 18) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I Trắc Nghiệm : (Mỗi câu 0.25 điểm) x 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y = EMBED Equation.DSMT4 là: x 2 x 2 A) R B)EMBED Equation.DSMT4 x | x 2,x 2 C) EMBED Equation.DSMT4 2; \ 2 D) EMBED Equation.DSMT4 2; \ 2 Câu 2: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d’) là đường thẳng y = 3x –4 .Ta có thể coi (d’) có được là do tịnh tiến (d): A) sang trái 4 đơn vị; B) sang phải 4 đơn vị; 4 4 C) sang tráiEMBED Equation.DSMT4 đơn vị; D)sang phảiEMBED Equation.DSMT4 đơn vị 3 3 Câu 3: Hàm số có đồ thị trùng với parabol y = 2x2 – 3x +1 là hàm số : 2 2 2 2x 3x 1 A) y = EMBED Equation.DSMT4 2x 3x 1 ; B) EMBED Equation.DSMT4y ; x 1 C) y = x(x+1) +x2 –4x +1; D) Hàm số khác . Câu 4: Hàm số y = –x2 –2EMBED Equation.DSMT4 3 x + 75 có : A) Giá trị lớn lớn nhất khi x = EMBED Equation.DSMT43 ; B) Giá trị nhỏ nhất khi x= –EMBED Equation.DSMT43 ; C ) Giá trị nhỏ nhất khi x= –2EMBED Equation.DSMT43 D) Giá trị lớn lớn nhất khi x = –EMBED Equation.DSMT43 . m2 1 x 1 Câu 5: Tập nghiệm của ph.trình EMBED Equation.DSMT4 1 trong trường hợp mEMBED x 1 Equation.DSMT4 0 là : 2 A) S = EMBED Equation.DSMT4 ; B) S= EMBED Equation.DSMT4 0 ; C) S m2 2 = EMBED Equation.DSMT4 D) S = EMBED Equation.DSMT4 x x 1 m2 2 Câu 6: Cho hàm số : y = –3x2 +x –2 Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chổ để được một mệnh đề đúng: A. Đường thẳng là trục đối xứng của đồ thị hàm số . B. Hàm số y nghịch biến trong khoảng 2 Câu 7: Gọi EMBED Equation.DSMT4 x1 , EMBED Equation.DSMT4x2 là hai nghiệm của phương trình 2x –ax –1 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức T = 2EMBED Equation.DSMT4x1 + 2EMBED Equation.DSMT4x2 là : A). 2a ; B). – a; C). –2a; D). a . Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x4 –2006x2 –2007 = 0 là : A) Không; B) Hai nghiệm; C) Ba nghiệm; D) Bốn nghiệm. Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó EMBED Equation.DSMT4 AB CA bằng : a 3 A). a; B). EMBED Equation.DSMT4 ; C). aEMBED Equation.DSMT43 ; 2 D). 2aEMBED Equation.DSMT4 3 Câu 10: Cho EMBED Equation.DSMT4 a 1; 0 , EMBED Equation.DSMT4b 0; 1 Chọn kết luận đúng: A). Hai vectơ EMBED Equation.DSMT4a và EMBED Equation.DSMT4b cùng hướng; B) Hai vectơ EMBED Equation.DSMT4a và EMBED Equation.DSMT4 b ngược hướng
- C) Hai vectơ EMBED Equation.DSMT4a và EMBED Equation.DSMT4b vuông góc; D) Hai vectơ EMBED Equation.DSMT4a và EMBED Equation.DSMT4b đối nhau . Câu 11: Cho tam giác MNP có M(–1;1) , N( 3;1) ,P( 2;4). Chọn kết quả đúng: 1 A) cos EMBED Equation.DSMT4M· NP = EMBED Equation.DSMT4 ; B) cos EMBED 10 1 Equation.DSMT4M· NP = EMBED Equation.DSMT4 ; 2 3 1 C) cos EMBED Equation.DSMT4M· NP = EMBED Equation.DSMT4 ; D) cos EMBED Equation.DSMT4 3 3 M· NP = EMBED Equation.DSMT4 . 5 Câu 12: Cho tam giác ABC có EMBED Equation.DSMT4 BA.BC AB2 . Hỏi tam giác ABC có tính chất: A) Vuông cân tại A B). Tam giác đều C). A = 450; D). A = 900 II. Tự Luận : mx 2y m 1 Bài 1 (3.0 điểm). Cho hệ : EMBED Equation.DSMT4 2x my 2m 5 a) Giải hệ khi m = 5 b) Khi hệ có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x,y nguyên. bc ca ab Bài 2 (1.0 điểm). (Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng EMBED Equation.DSMT4 a b c a b c Bài 3: (3.0 điểm). Cho hai điểm M(–3;2) và N(4 ; 3 ) a) Tìm P trên Ox sao cho tam giác PMN vuông tại P . b) Tìm điểm Q trên Oy sao cho QM=QN. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 19) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. Phần trắc nghiệm (4điểm): Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập nào chứa hai tập còn lại: A = {1; 2}; B = [1; 2]; C = {1; EMBED Equation.DSMT43 ; 2} a) Tập A b) Tập B c) Tập C d) Không tập nào Câu 2: Phần bù của A = (–3; 2] trong R là: a) (– ; –3](2; + ) b) (– ; –3)[2; + ) c) (– ; –3) d) (– ; –3] x 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = EMBED Equation.DSMT4 3 x là: x 1 a) (–1; 3) b) (– ; –1) [3; + ) c) [–1; 3) d) (– ; –1] [3; + ) Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng: 1 a) y = x b) y = EMBED Equation.DSMT4x c) y = EMBED Equation.DSMT4 d) y = x 1 EMBED Equation.DSMT4 x2 Câu 5: Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2), B(–2; 3) thì: a = ; b = Câu 6: Parabol y = 3x2 + 2x + 1 có đỉnh là: 1 2 1 2 a) IEMBED Equation.DSMT4 ; b) IEMBED Equation.DSMT4 ; c) IEMBED 2 3 2 3 1 2 1 2 Equation.DSMT4 ; d) IEMBED Equation.DSMT4 ; 2 3 2 3 Câu 7: Parabol y = 3x2 + bx + c có đỉnh là I(1; 0) thì b = . và c = Câu 8: Parabol nào sau đây cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt:
- a) y = 4x2 + 4x + 1 b) y = 4x2 – 4x + 1 c) y = 4x2 + 2x + 1 d) y = 2x2 + 4x + 1 Câu 9: Cho phương trình: m2x + 2 = x + 2m (1), m là tham số. Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng: A B 1) Nếu m 1 và m –1 a) thì phương trình (1) có nghiệm x tuỳ ý 2) Nếu m =1 b) thì phương trình (1) vô nghiệm 3) Nếu m = –1 c) thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2 EMBED Equation.DSMT4 m 1 d) thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2 EMBED Equation.DSMT4 m 1 x 2y 3z 5 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 5x y z 1 là: 2x 3y 2z 4 1 3 1 3 a) (1; 0; 3) b) EMBED Equation.DSMT4 ; ;0 c) EMBED Equation.DSMT4 ;0; d) Đáp số 2 2 2 2 khác Câu 11: Tập nghiệm của phương trình EMBED Equation.DSMT4x 1 = x – 5 là: a) {8} b) {3} c) {3; 8} d) Câu 12: Cho ABC đều cạnh a. Độ dài của vectơ EMBED Equation.DSMT4AB AC là: a) 4 b) 2 c) 2EMBED Equation.DSMT43 d) EMBED Equation.DSMT4 3 Câu 13: Cho ABC với trọng tâm G. M là trung điểm của BC. Khi đó: a) EMBED Equation.DSMT4GB GC GA b) EMBED Equation.DSMT4 GB GC 2 GM c) EMBED Equation.DSMT4GA 2GM d) EMBED Equation.DSMT4 AG 2GM Câu 14: Cho A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng: a) A, B, C b) A, B, D c) B, C, D d) không có Câu 15: Cho A(1; 3), B(–3; 4), G(0; 3). Toạ độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của ABC là: a) (2; 2) b) (2; –2) c) (–2; 2) d) Đáp số khác Câu 16: Cho EMBED Equation.DSMT4a = (3; –4), EMBED Equation.DSMT4b = (–1; 2). Toạ độ của vectơ EMBED Equation.DSMT4a b là: a) (–4; 6) b) (2; –2) c) (4; 6) d) (–3; –8) Câu 17: Cho EMBED Equation.DSMT4a = (x; 2), EMBED Equation.DSMT4b = (–5; 1), EMBED Equation.DSMT4 c = (x; 7). Vectơ EMBED Equation.DSMT4c 2a 3b nếu: a) x = –15 b) x = 5 c) x = 15 d) Đáp số khác 3 Câu 18: Cho góc x với sinx = EMBED Equation.DSMT4 . Giá trị của biểu thức A = cos2x + tan2x là: 5 II. Tự luận: Câu 19: Cho ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Chứng minh: EMBED 1 1 Equation.DSMT4GN GB GA . 2 4 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(–3; 5), B(2; –7), C(4; 6). a) Tìm toạ độ các trung điểm M, N, P của các cạnh AB, BC, CA. b) Tìm toạ độ các trọng tâm của các tam giác ABC và MNP. Nhận xét. Câu 21: Cho hàm số y = 2x2 + mx + 1 với m là số thực. 3 a) Tìm m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x =EMBED Equation.DSMT4 làm trục đối xứng. 4 b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. Câu 22: Giải các phương trình sau: x 1 a) EMBED Equation.DSMT4 x 2 b) EMBED Equation.DSMT42x 1 = x – 2 x 2 4 1 Câu 23: Cho hai số dương a, b. Chứng minh: (a + 4b)EMBED Equation.DSMT4 16. a b Khi nào đẳng thức xảy ra? ===
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 20) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Câu 1. Cho tam giác đều với trọng tâm G. Góc giữa EMBED Equation.DSMT4AB và EMBED Equation.DSMT4BG là: A) EMBED Equation.DSMT41200 B)EMBED Equation.DSMT4600 C)EMBED Equation.DSMT4 300 D) EMBED Equation.DSMT4 900 4 Câu 2. Cho hàm số : EMBED Equation.DSMT4 y f(x) x x 2 A) Hàm số luôn đồng biến trên tập R. B) Hàm số đồng biến trên khoảng EMBED Equation.DSMT4 (0;4) C) Hàm số luôn nghịch biến trên tập R D) Hàm số nghịch biến trên EMBED Equation.DSMT4 (0;2) (2;4) Câu 3. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình : EMBED Equation.DSMT4(m4 3m2 4)x2 2(m2 4)x 2006 0 là phương trình bậc 2 của ẩn x. A) 1 và – 1 B) 1 và 2 C) 2 và – 2 D) 1 và 4 Câu 4. Cho tam giác cân ABC cóEMBED Equation.DSMT4Bµ Cµ 300;AB AC 4cm . M là trung điểm của BC, thì ta có: A) EMBED Equation.DSMT4 A B.MB 0 B)EMBED Equation.DSMT4 AM.MC 0 C) EMBED Equation.DSMT4AM.MB AB D)EMBED Equation.DSMT4AM.BC 4 5 Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A) EMBED Equation.DSMT4 D A DB DC 4OB B)EMBED Equation.DSMT4AC BD C)EMBED Equation.DSMT4AB DO OC D)EMBED Equation.DSMT4 OA BC CA 1 Câu 6. Hàm số EMBED Equation.DSMT4y f(x) 26x3 12x 2006x A) Là hàm số lẻ trên EMBED Equation.DSMT4R B) Là hàm số lẻ trên EMBED Equation.DSMT4 R * C) Là hàm số không lẻ trên EMBED Equation.DSMT4R * D) không chẵn và không lẻ trên EMBED Equation.DSMT4R * Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ EMBED Equation.DSMT4AC có tọa độ là : A) ( 1/2; 1/m2+1) B) ( 2; –1) C :(1; –1) D)( 2 ; –2 ) Câu 8. Cho hàm số EMBED Equation.DSMT4f với quy tắc đặt tương ứng sau:EMBED Equation.DSMT4 f : R R . x y f(x) x 1 Biểu thức của EMBED Equation.DSMT4f(f(f(x))) là: A) EMBED Equation.DSMT4x 1 B) EMBED Equation.DSMT4x2 x C) EMBED Equation.DSMT4x3 x2 x 1 D) EMBED Equation.DSMT4 x 3 II. TỰ LUẬN (6,0 đ): Câu 1 (3,0 đ): Cho phương trình : EMBED Equation.DSMT4(m 3)x2 2(m 2)x m 1 0 (*) 1. Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại. 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 3. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt EMBED Equation.DSMT4x1;x2 thỏa mãn EMBED 2 2 Equation.DSMT4 x1 x2 10 Câu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;–1) , C(–1;–2). 1. Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 3. Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 21)
- MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. Trắc nghiệm: Câu 1. Tập hợp A = EMBED Equation.DSMT4 x R / (x 1)(x 3)(x3 2x) 0 có bao nhiêu phần tử: a) 3 b) 2 c) 5 d) 4 Câu 2. Cho ABC có A(–1;5); B(2;1) và trọng tâm G(1;2). Toạ độ đỉnh C là: a) (0;2) b) (0; –2) c) (–2;0) d (2;0) Câu 3. Cho tập hợp A = (–EMBED Equation.DSMT4 ; 3] và B = (–1; +EMBED Equation.DSMT4 ). Ta có tập hợp AEMBED Equation.DSMT4 B là : a) (–1; 3) b) [–1; 3] c) (–1; 3] d) R Câu 4. Đồ thị cuả hàm số y = x2 – 2x có đỉnh là điểm I có toạ độ là: a) (–1; 3) b) (2; 0) c) (–2; 8) d) (1; –1) Câu 5. Trong các hàm số sau có mấy hàm số chẵn: x y = EMBED Equation.DSMT4x +2 ; y = (x+3)2 ; y = EMBED Equation.DSMT4 ; y = 2x2 + 3 x2 1 a) 2 b) 4 c) 3 d) 1 3x 2y z 4 0 Câu 6. Nghiệm cuả hệ phương trình: EMBED Equation.DSMT4 5x 7y 8z 1 0 là: 7x 5y 6z 53 0 a) (2; –3; –4) b) (–2; 3; –4) c) (–2; –3; 4) d) (2; –3; 4) x 1 Câu 7. Tập xác định cuả hàm số y = EMBED Equation.DSMT4 là : x2 4x 3 a) (1; +EMBED Equation.DSMT4 }\EMBED Equation.DSMT4 3 b) (1; EMBED Equation.DSMT4 ) c) [1; +EMBED Equation.DSMT4 }\EMBED Equation.DSMT4 3 d) R Câu 8. Khi m EMBED Equation.DSMT4 0 thì tập nghiệm của phương trình: EMBED Equation.DSMT4 (m2 3)x 2m3 3 là: x a) EMBED Equation.DSMT4 2m b) R c) R\EMBED Equation.DSMT4 0 EMBED Equation.DSMT4 d) Câu 9. Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi : a) m = 2 b) m = 0 c) m = 2 d) m = –2 Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; BC = 12. Độ dài của EMBED Equation.DSMT4AC là : a) 17 b) 13 c) 15 d) 14 Câu 11. Cho điểm A(–1;2). Nếu I(3;–1) là trung điểm đoạn thẳng AB thì toạ độ điểm B là: a) (7; –3) b) (5; –4) c) (7; –4) d) (5; 3) Câu 12. Cho điểm A(–1;2); B(2;3); C(3;1) thì toạ độ EMBED Equation.DSMT4AB CB là: a) (2; 3) b) (–1; 2) c) (1; 3) d) (3; 1) Câu 13. Các điểm M(1;2); N(–2;1); P(4;–1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA cuả tam giác ABC. Toạ độ đỉnh A là: a) (7; 0) b) (–7; 0) c) (3; 0) d) (7; 1) Câu 14. Cho tam giác ABC có A(1;–2) và B(3;–6). Nếu M; N lần lượt là trung điểm cuả AC và BC thì toạ độ cuả vectơ EMBED Equation.DSMT4MN là : a) (1; –3) b) (–2; 4) c) (4; –8) d) (1; –2) Câu 15. Số tập hợp con của tập A = EMBED Equation.DSMT4 a,b,c là: a) 4 b) 8 c) 6 d) 9 2 Câu 16. Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x – EMBED Equation.DSMT42 3 x +1 = 0 thì giá trị cuả EMBED 1 1 Equation.DSMT4 là: x1 x2 a) EMBED Equation.DSMT43 b) EMBED Equation.DSMT4 2 3 c) 2EMBED Equation.DSMT4 3 d) EMBED Equation.DSMT4 3 II. Tự luận
- Bài 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = – x2 + 4x – 3 có đồ thị là (P) 1/ Xác định tọa độ của đỉnh, các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của (P). 2/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) của hàm số. 3/ Tìm giao điểm A, B của (P) với đường thẳng (d): y = 2x – 3. Tính độ dài đoạn AB. Bài 2: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(–1;2); B(2;3); C(1; –4). 1/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 2/ Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng. 3/ Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AB và BC. Phân tích EMBED Equation.DSMT4AC theo hai vectơ EMBED Equation.DSMT4AP và EMBED Equation.DSMT4 CM === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 22) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp A) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Bài 1 (2 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi trường hợp sau: Câu 1) Tập giá trị m để phương trình (m2–4)x=m(m–2) vô nghiệm là: A) 2 B) –2 C) –2;2 D) 0 4-x Câu 2) Tập xác định của hàm số EMBED Equation.DSMT4 y= 2+x A) [4;+ ) B) (– ;4] C) (– ;4]\ –2 D) [4;+ )\ 2 Câu 3) Mệnh đề phủ định của mệnh đề "EMBED Equation.DSMT4x R: 2x2 1 0 " là: A) EMBED Equation.DSMT4"x R:2x2 1 0" B) EMBED Equation.DSMT4"x R:2x2 1 0" C) EMBED Equation.DSMT4"x R:2x2 1 0" D) EMBED Equation.DSMT4"x R:2x2 1 0" Câu 4) Cho tập hợp X= 1;2;4. Số các tập con của X là: A) 3 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 5) Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=x3–6x–7: A) (2; –11) B) (–2; 13) C) (–1 ; –12 ) D) (1; –12) Câu 6) Cho ABC đều với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ EMBED Equation.DSMT4BC và EMBED Equation.DSMT4GA bằng: A) 600 B) 1200 C) 1500 D) 900 π π Câu 7) Giá trị biểu thức EMBED Equation.DSMT4P=cos sin bằng: 3 2 1 1 A) EMBED Equation.DSMT4 B) EMBED Equation.DSMT4 C) 0 D) EMBED Equation.DSMT4 2 2 3 2 Câu 8) Cho hai điểm A(–3;2) và B(4;3). Điểm M nằm trên trục Oy sao cho MA=MB. Toạ độ điểm M là: A) (0;–6) B) (0;6) C) (0;5) D) (6;0) 2 Bài 2 (2 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y= –x +2x + 3 Bài 3 (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi P và Q là hai điểm sao cho: EMBED Equation.DSMT42PB+PC=0 và EMBED Equation.DSMT45QA+2QB+QC=0 . Chứng minh rằng ba điểm A, P, Q thẳng hàng. Gọi I là điểm đối xứng của P qua C, J là trung điểm của đoạn AC và K là điểm trên cạnh AB sao cho EMBED 1 Equation.DSMT4AK= AB . CMR: I, J, K thẳng hàng. 3 2x my 9 Bài 4 (2 điểm) Cho hệ phương trình: EMBED Equation.DSMT4 (*) ( với m ± 6 ) mx 18y 27 a) Giải hệ phương trình khi m=4 b) Giả sử (*) có nghiệm (x; y). Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m. B) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình: (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số ) a) Giải và biện luận phương trình b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm C) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình : (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số )
- a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1+x2+2x1x2 = 4 === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 23) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) 01. Chọn mệnh đề đúng A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. B. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng. C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau. D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng. 02. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. EMBED Equation.DSMT4 a; x R / x a B. EMBED Equation.DSMT4 a;b x R / a x b C. EMBED Equation.DSMT4 ;b x R / x b D. EMBED Equation.DSMT4 a;b x R / a x b 03. Cặp số (x; y) = ( 1; 2) là nghiệm của phương trình : A. x– 2y = 5 B. 0x + 3y = 4 C. 3x + 2y = 7 D. 3x + 0y = 2 x y z 11 04. Hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 2x y z 5 có nghiệm là: 3x 2y z 24 A. (4; 5; 2) B. (3; 5; 3) C. (2; 4; 5) D. (5; 3; 3) 05. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. D. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng. 06. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng: 1 A. EMBED Equation.DSMT4BD EF B. EMBED Equation.DSMT4FE BC C. EMBED 2 Equation.DSMT4EF DC D. EMBED Equation.DSMT4EA EC 07. Cho: A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G(3; 3) B. (2;2) C. (–2;–2) D. (–3;–3) x2 8 08. Điều kiện xác định của phương trình : EMBED Equation.DSMT4 là : x 2 x 2 A. EMBED Equation.DSMT4x 2 B. EMBED Equation.DSMT4x 2 C. EMBED Equation.DSMT4x 2 D. EMBED Equation.DSMT4x 2 09. Cho A(1;2) và B( –3;4). Trung điểm I của AB có tọa độ là: A. (–1;3) B. (2;–3) C. (1;–3) D. (–2;3) 2x y 3 10. Nghiệm của hệ phương trình EMBED Equation.DSMT4 là : x y 3 A. ( 2 ; –1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( –1 ; 2 ) D. ( 1 ; 2 ) 11. Cho hàm số EMBED Equation.DSMT4y 2x2 4x 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9). B. (P) đồng biến trên EMBED Equation.DSMT4 ;1 . C. (P) có trục đối xứng là đt x = 1. D. (P) có đỉnh là I(1; 1). 12. Tập nghiệm của phương trình : EMBED Equation.DSMT42x 3 x 3 là : A. EMBED Equation.DSMT4T 2 B. EMBED Equation.DSMT4T 6 C. EMBED Equation.DSMT4T 6,2 D. EMBED Equation.DSMT4T 13. Trong hệ (O, EMBED Equation.DSMT4i, j ), tọa độ của EMBED Equation.DSMT4u thỏa hệ thức EMBED Equation.DSMT42u 3i j là :
- 3 1 A. (EMBED Equation.DSMT4 , EMBED Equation.DSMT4 ) B. (3, –1) C. (–3, 1) D. (EMBED 2 2 3 1 Equation.DSMT4 ,EMBED Equation.DSMT4 ) 2 2 14. Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6]. Chọn khẳng định đúng : A. EMBED Equation.DSMT4A B 3;5 B. EMBED Equation.DSMT4A \ B 1;3 C. EMBED Equation.DSMT4B \ A EMBED Equation.DSMT4 5;6 D. EMBED Equation.DSMT4A B 1;6 15. Cho hình vuông ABCD có I là tâm. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. EMBED Equation.DSMT4AD BC B. EMBED Equation.DSMT4IA IC C. EMBED Equation.DSMT4IA IB D. EMBED Equation.DSMT4AB CD 16. Cho G là trọng tâm EMBED Equation.DSMT4 ABC, I là trung điểm BC, O là điểm bất kỳ. Hăy chọn khẳng định sai? 1 1 A. EMBED Equation.DSMT4AI (AB AC) B. EMBED Equation.DSMT4AG AI 2 2 C. EMBED Equation.DSMT4OA OB OC 3OG D. EMBED Equation.DSMT4GA GB GC 0 B. Phần tự luận: (6 đ) Câu 1: (2 đ) a. Viết phương trình dạng y = ax + b của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2). b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x2 – 4x + 3. Câu 2: (1.5 đ) a. Giải phương trình EMBED Equation.DSMT4 x 2x 5 4 b. Giải phương trình : EMBED Equation.DSMT4 3x 4 x 3 Câu 3: (1 đ) Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC. Chứng minh: EMBED 1 1 Equation.DSMT4 AG AB AC 3 3 Câu 4: (1.5 đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho EMBED Equation.DSMT4 ABC có A(3;1) , B (–1; 2) , C(0; 4) a. Xác định tọa độ trọng tâm G của EMBED Equation.DSMT4 ABC. b. Xác định tọa độ điểm D để tứ giác DABC là hình bình hành. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 24) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp A. Phần trắc nghiệm: 1 x2 Bài 1: Tập nghiệm của BPT EMBED Equation.DSMT4 0 là: x x2 a) EMBED Equation.DSMT4 1;0 b) EMBED Equation.DSMT4 ; 1 0; c) EMBED Equation.DSMT4 0; d) (–1; + ) Bài 2: Cho EMBED Equation.DSMT4 ABC với A(3 ; 1) , B(–1 ; 2) , C(–2 ; –2) toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là : a) (–6 ; 5) b) (5 ; –6) c) (1 ; –6) d) (–6 ; 1) e/(2:-3) Bài 3: Đồ thị hai hàm số y = x2 – 5x +3 và y = x – 6 a) Cắt nhau tại hai điểm b) Không cắt nhau c) Trùng nhau d) Tiếp xúc nhau B. Phần tự luận: Bài 1: Tìm (P) : y = ax2 + bx + c biết (P) qua A(2 ; –3) và có đỉnh S(1 ; –4) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. b) Dựa vào đồ thị định k để PT: x2 – 2EMBED Equation.DSMT4x = 3 – k có hai nghiệm Bài 2: Giải các PT và hệ BPT sau:
- x 1 1 2x 1 a) EMBED Equation.DSMT4 , b) EMBED Equation.DSMT4 x x 1 x2 x 2 2 x2 4x 1 x2 3x 2 2x 4 2x 4 0 c) EMBED Equation.DSMT4 3 d) EMBED Equation.DSMT4 e) EMBED x 1 5 x 0 3x 1 x 2 Equation.DSMT4 x 5 2 ab bc ca a b c Bài 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh : EMBED Equation.DSMT4 a b b c c c 2 Bài 4: Rút gọn EMBED Equation.DSMT4 A sin1630 cos730 ; B sin2 360 sin2 540 sin2 180 sin2 720 Bài 5: Trong mp(Oxy ) cho A(4 ; –1) , B(1 ; –2) , C(5 ; 2) a) Chứng minh EMBED Equation.DSMT4 ABC cân . Tính SABC b) Tìm tập hợp các điểm M thoả MA2 + MB2 = 13 c) Điểm E di động thoả EMBED Equation.DSMT4 EA EB EC EC EA 0 . Chứng minh E thuộc một đường thẳng cố định. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 25) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. Phần trắc nghiệm: Bài 1: Parabol (P) đi qua A(5 ; 2) và có đỉnh S(3 ; –2) là: a) y = x2 – 4x – 3 b) y = x2 – 6x c) y = x2 – 6x + 7 d) y = x2 +6x – 29 Bài 2: Ba điểm A , B , C nào sau đây thẳng hàng ? a. A(5 ; 11), B(–5 ; –9 ), C(–3 ; –5) b. A(1 ; –5), B(–6 ; –16), C(0 ; –2) c. A(1 ; 2), B(–6 ; –5), C(0 ; –2) d. A(1 ; 3), B(6 ; –16), C(3 ; –2) Bài 3: Cho EMBED Equation.DSMT4 ABC đều cạnh bằng 3 . Các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? a) EMBED Equation.DSMT4AB AC BC b) EMBED Equation.DSMT4 BC BA 3 3 c) EMBED Equation.DSMT4AB AC d) EMBED Equation.DSMT4 AB AC II. Phần tự luận: k 1 x 3k 1 y 2 k Bài 1: Cho hệ PT EMBED Equation.DSMT4 2x k 2 y 4 a) Giải và biện luận hệ PT theo k b) Tìm EMBED Equation.DSMT4k Z hệ có nghiệm duy nhất x , y là các số nguyên . Tìm các nghiệm tương ứng đó. Bài 2: a) Khảo sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số EMBED Equation.DSMT4 y 2x 1 x 2 b) Giải phương trình EMBED Equation.DSMT4 2x 1 x 2 1 Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức sau : 1 1 1 EMBED Equation.DSMT4 1 1 1 8 ; a,b,c 0,a b c 1 a b c Bài 4: Chứng minh : 1 2cos2 x a) EMBED Equation.DSMT4 tg2x cot g2x sin2 x.cos2 x b) EMBED Equation.DSMT4 sin2 1 cot g cos2 1 tg sin cos Bài 5: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A(0 ; 5) , B(–2 ; 1) , C(4 ; –1) a) Tính chu vi và diện tích EMBED Equation.DSMT4 ABC . 3 b) Tìm toạ điểm P để EMBED Equation.DSMT4 AP 3AB AC 2 c) Tìm tập hợp điểm M sao cho EMBED Equation.DSMT4 MA MB MC 0
- === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 26) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: Lớp I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Cho ABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. EMBED Equation.DSMT4CA BC B. EMBED Equation.DSMT4 AB BC CA C. EMBED Equation.DSMT4CA AB D. EMBED Equation.DSMT4 AB BC CA 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y = EMBED Equation.DSMT4x 1 là: x 1 A. [1; + ) \ {–1} B. [–1; + ) \ {1} C. R \ {1} D. [–1; + ) Câu 3: Mệnh đề "x R: x2 + 3x – 4 0" C. "x R: x2 + 3x – 4 0" D. "x R: x2 + 3x – 4 0" Câu 4: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. EMBED Equation.DSMT4AB BC CD DA B. EMBED Equation.DSMT4 AB AD CD CB C. EMBED Equation.DSMT4AB BC CD DA D. EMBED Equation.DSMT4 AB CD AD CB Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3 A. Đồng biến trên khoảng (1; + ) B. Nghịch biến trên khoảng (0; + ) C. Đồng biến trên khoảng (0; + ) D. Nghịch biến trên khoảng (1; + ) Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm A. B(–1; 0) B. D(2; 9) C. A(–1; –2) D. C(1; 3) Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm: A. m 2 B. m 2 C. m = 4 D. m = 2 Câu 8: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là: A. 16 B. 6 C. 12 D. 8 Câu 9: Cho ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. EMBED Equation.DSMT4CA CB CG B. EMBED Equation.DSMT4 BA BC 3BG 2 C. EMBED Equation.DSMT4AB AC BC 0 D. EMBED Equation.DSMT4 AB AC AG 3 Câu 10: Cho ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng EMBED Equation.DSMT4AB.AC bằng: 3 3 A. 2 B. EMBED Equation.DSMT4 C. EMBED Equation.DSMT4 D. EMBED 2 4 1 Equation.DSMT4 2 Câu 11: Trong mp Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao choEMBED Equation.DSMT4CA 2CB . Toạ độ điểm C là: 3 3 A. C(2; –1) B. C(1; –2) C. CEMBED Equation.DSMT4 ; D. C(–1; 2) 2 2 Câu 12: Trong mpOxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là: A. C(–5; 6) B. C(–1; 3) C. C(0; 1) D. C(1; 0) x 2 Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 – EMBED Equation.DSMT4 = 0 là: x 3 A. x 2 B. x – 3 C. x > – 3 D. x –3 Câu 14: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A. 3x + 2y = 4 B. 2x + 3y = –1 C. 2x + 3y = 7 D. 3x + 2y = 8 Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm: A. m = –2 B. m = 2 C. m = 2 D. m 2 Câu 16: Hàm số y = 2x – m + 1 A. Luôn đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R với m > 1
- C. Luôn nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R với m < 1 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 (1). a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1). b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. Bài 2: Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0 (2) a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2). b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu. Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: EMBED Equation.DSMT4MB 2MC . a) Tìm toạ độ điểm M. b) Phân tích vectơ EMBED Equation.DSMT4AM theo các vectơ EMBED Equation.DSMT4AB,AC . ===