Tổng hợp các đề Toán cơ bản Lớp 4

doc 30 trang hangtran11 12/03/2022 5511
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các đề Toán cơ bản Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_de_toan_co_ban_lop_4.doc

Nội dung text: Tổng hợp các đề Toán cơ bản Lớp 4

  1. FULL BỘ TOÁN + TIẾNG VIỆT lớp 2345 CỰC ĐẸP VÀ HAY GIÁ RẺ LIÊN HỆ NGAY ZALO 0349 468 423 Link Xem Thử: SPgVF3Wy2pL-wqeeIeDoySp8_AAri ĐỀ TOÁN CƠ BẢN LỚP 4 TUẦN 1 Họ và tên: Lớp: Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 40125 đọc là: A. Bốn mươi nghìn một trăm hai năm B. Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm a/ 3428 3482 b/ 37214 37241 c/ 36729 36000 + 700 + 29 d/ 7776 6777 e/ 60305 60035 g/ 99998 99999 Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó: Toán 4-1 Page 1
  2. Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: Nếu a = 9250 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là: A. 7171 B. 43255 C. 42355 D. 7183 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 184m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau) A. 230m đường B. 144m đường C. 135m đường D. 215m đường Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: Số 9874 được viết thành tổng như sau: A. 9000 + 800 + 70 + 4 B. 900 + 8000 + 70 + 4 C. 9000 + 80 + 70 + 4 D. 9000 + 700 + 80 + 4 Phần II: TỰ LUẬN. Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 10235 – 9105 : 5 Toán 4-1 Page 2
  3. b) (4628 + 3536) :4 Câu 2. a) Xếp các số: 46278 ; 43578 ; 48258 ; 49258 ; 46728 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3. Tìm x: a) x – 1295 = 3501 Toán 4-1 Page 3
  4. b) x + 4886 = 8312 c) X x 5 = 7945 d) x : 9 = 3038 Toán 4-1 Page 4
  5. Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 96cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải Toán 4-1 Page 5
  6. Câu 5. Một nhà máy sản xuất trong 6 ngày được 1020 chiếc điện thoại. Hỏi trong 9 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc điện thoại, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? Bài giải Câu 6. Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 8m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó? Bài giải Toán 4-1 Page 6
  7. ĐÁP ÁN Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 2. 3428 6777 60305 > 60035 99998 < 99999 Câu 3. (A; 3) (B; 4) (C; 1) (D; 2) Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. A Phần II. TỰ LUẬN. Câu 1. a) 10235 – 9105 : 5 b) (4628 + 3536) : 4 = 10235 – 1921 = 8164 : 4 = 8414 = 2041 Câu 2. a) 43578 ; 46278 ; 46728 ; 48258 ; 49258 b) 18207 ; 18027 ; 12078 ; 10728 ; 10278 Câu 3. a) x – 1295 = 3702 b) x + 4876 = 9312 x = 3702 + 1295 x = 9312 – 4876 x = 4997 x = 4436 c) X x 5 = 3645 d) x : 9 = 2036 X = 3645 : 5 x = 2036 x 9 X = 729 x = 18324 Câu 4. Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 96 : 4 = 24 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (96 + 24) x 2 = 240 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 96 x 24 = 2304 (cm2) Đáp số: 240cm và 2304 cm2 Câu 5. Bài giải Một ngày, nhà máy đó sản xuất được số điện thoại là: 1020 : 6 = 170 (chiếc) Trong 9 ngày nhà máy đó sản xuất được số điện thoại là: 170 x 9 = 1 530 (chiếc) Đáp số: 1 530 chiếc Toán 4-1 Page 7
  8. Câu 6. Bài giải Chu vi thửa ruộng đó là: 8 x 4 = 32 (m) Đáp số: 32m ĐỀ TOÁN NÂNG CAO LỚP 4 TUẦN 1 Họ và tên: Lớp: Phần I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 99999 B. 99998 C. 88888 D. 99990 b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: A.10000 B.10001 C. 10234 D. 11111 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 . b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 . c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 . d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 . Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 9; 3 là A. 7593 B. 7953 C. 9753 D. 9735 Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Toán 4-1 Page 8
  9. Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu của số chẵn bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là: A. 9002 B. 9001 C. 9003 D. 9011 Phần II. TỰ LUẬN. Câu 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: a) Nhân 4 với tổng của 2137 và 2368 b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 5 Toán 4-1 Page 9
  10. Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 2 thì được số bé nhất có 5 chữ số. Bài giải Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 100 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 4: Di chuyển bao nhiêu mét? Toán 4-1 Page 10
  11. Người ta thả một quả bóng từ trên một tháp cao 100m xuống mặt đất. Cứ mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng 40% độ cao của nó trước đó. Hỏi sau khi chạm đất lần thứ 5 thì quả bóng đã di chuyển được một quãng đường dài bao nhiêu mét? Toán 4-1 Page 11
  12. ĐÁP ÁN Phần I Câu 1. a) B b) C Câu 2.a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 3. C Câu 4. (A; 3) (B; 1) (C; 4) (D; 2) Câu 5. C Phần II Câu 1. a) 4 x (2137 + 2368) = 4 x 4505 b) 10236 – 1028 x 5 = 18 020 = 10236 – 5140 = 5096 Câu 2. Số bé nhất có 5 chữ số là 10000. Số cần tìm là: 10000 : 2 – 333 = 4 667 Đáp số: 4 667 Câu 3. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Cạnh của hình vuông là: 100 : 4 = 25 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 25 – 3 = 22 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 25 + 3 = 28 (cm) Toán 4-1 Page 12
  13. Diện tích của hình chữ nhật là: 28 x 22 = 616 (cm2) Đáp số: 616 cm2 Toán 4-1 Page 13
  14. Câu 4: Di chuyển bao nhiêu mét? Từ tháp cao 100m mỗi lần chạm đất, quả bóng nảy lên bằng 40% độ cao của nó trước đó, ta có Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Trước 100 40 16 6,40 2,56 sau 40 16 6,40 2,56 1,02 Sau khi chạm đất lần thứ 5 thì quả bóng đã di chuyển được một quãng đường dài số mét là: 40 + 16 + 6,4 + 2,56 + 1,02 = 65,98 (m) Đáp số: 65,98 m Toán 4-1 Page 14
  15. ĐỀ TOÁN CƠ BẢN LỚP 4 TUẦN 2 Họ và tên: Lớp: Phần I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2? A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 9 và chữ số hàng đơn vị 2 là: A. 999 992 B. 111 912 C. 100 902 D. 100 912 Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó: Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100000 b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999988 c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 987654 d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 Câu 4. Tìm câu trả lời sai: A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990 B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998 C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001 D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000 Phần II. TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 6 a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau: Toán 4-1 Page 15
  16. b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần. Câu 2. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3: b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn : Toán 4-1 Page 16
  17. Câu 3. Tìm x: a) x – 4956 = 8372 c) X x 9 = 57708 b) x + 1536 = 10320 d) x : 7 = 1630 Toán 4-1 Page 17
  18. Câu 4. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Câu 5. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 198 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó Câu 6:Cò và Vịt Hai chú cò đang bay gặp một đàn vịt trời bay ngang qua, một chú cò bèn cất tiếng chào: “chào 2 trăm bạn vịt”. Chú vịt đầu đàn bèn trả lời: “Cò ơi bạn nhầm rồi! Chúng tôi thêm ½ chúng tôi và thêm cả các bạn nữa mới đủ hai trăm cơ ”. Chú Cò còn lại đã nhẩm tính ra nhưng không biết giải thích làm sao cho bạn mình hiểu. Nào các bạn nhỏ ơi hãy cùng chung tay giúp hai chú Cò giải toán nhé! Toán 4-1 Page 18
  19. Toán 4-1 Page 19
  20. ĐÁP ÁN Phần I. Câu 1.a) A b) C Câu 2. (A ; 3) (B ; 4) (C ; 1) (D ; 2) Câu 3.a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 4. C Phần II Câu 1. a) 4136 ; 4163 ; 4316 ; 4361 ; 4613 ; 4631 ; 1436 ; 1463 ; 1346 ; 1364 ; 1634 ; 1643 ; 3146 ; 3164 ; 3416 ; 3461 ; 3614 ; 3641 ; 6134 ; 6143 ; 6314 ; 6341 ; 6413 ; 6431. b) 1346 ; 1364 ; 1436 ; 1463 ; 1634 ; 1643 ; 3146 ; 3164 ; 3416 ; 3461 ; 3614 ; 3641 ; 4136 ; 4163 ; 4316 ; 4361 ; 4613 ; 4631 ; 6134 ; 6143 ; 6314 ; 6341 ; 6413 ; 6431. Câu 2. a) Vì 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là: 3000 ; 2100 ; 2010 ; 2001 ; 1200 ; 1020 ; 1002 ; 1110 ; 1101 ; 1011 b) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1002 ; 1011 ; 1020 ; 1101 ; 1110 ; 1200 ; 2001 ; 2010 ; 2100 ; 3000 Câu 3. a) x – 4956 = 8372 b) x + 1536 = 10320 x = 8372 + 4956 x = 10320 – 1536 x = 13328 x = 8784 c) X x 9 = 57708 d) x : 7 = 1630 X = 57708 : 9 x = 1630 x 7 X = 6412 x = 11410 Câu 4. Chữ số hàng chục gấp chữ số hàng nghìn số lần là: 2 x 2 = 4 (lần) Chữ số hàng nghìn nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng nghìn là 2 thì chữ số hàng chục là 2 x 4 = 8. Khi đó chữ số hàng đơn vị là : 8 + 3 = 11 (loại) Vậy chữ số hàng nghìn là 1 chữ số hàng trăm là: 1 x 2 = 2 Chữ số hàng chục là: 2 x 2 = 4 Chữ số hàng đơn vị là: 4 + 3 = 7 Số cần tìm là: 1247 Câu 5. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là: 198 : 9 = 22 (cm) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (22 + 9) x 2 = 62 (cm) Đáp số: 62 cm Câu 6: Cò và Vịt Nếu thêm ½ đàn vịt và thêm cả 2 chú cò mới đủ 200 con, nghĩa là: 3 lần ½ đàn vịt trời có số con là: 200 – 2 = 198 (con) ½ đàn vịt trời có số con là: Toán 4-1 Page 20
  21. 198 : 3 = 66 (con) Có số con vịt trời là: 66 x 2 = 132 (con) Đáp số: 132 con ĐỀ NÂNG CAO TOÁN 4 TUẦN 2 Họ và tên: Lớp: Bài 1: Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Cho dãy số 14;16; 18; ; 94; 96 ; 98. a/ Tính tổng giá trị của dãy số trên. b/ Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên? Toán 4-1 Page 21
  22. Bài 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 4: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Bài giải Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m². Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm. Bài giải Toán 4-1 Page 22
  23. Câu 6: Đào ao Nghỉ hè Nam được về quê thăm ông bà ngoại. Nhà ông bà ngoại rất rộng, có cả vườn cây ao cá. Đặc biệt cái ao của ông bà có dạng là một hình vuông, 4 góc ao có 4 cây khế sai trĩu quả, lần nào về quê Nam cũng chạy ngay ra gốc khế để hái quả, Nam ăn mãi mà không thấy chán. Một hôm ông ngoại nói với Nam: Ông định mở rộng cái ao này thành một cái ao mới có diện tích lớn hơn gấp đôi để nuôi cá nhưng bà không muốn cho ông làm vì tiếc phải chặt bỏ 4 cây khế ngọt. Ông chưa biết phải thuyết phục bà thế nào? Nghe ông nói vậy, Nam đã bật mí cho ông một số cách mở rộng được Ông không ngớt lời khen. Vậy Nam bàn với ông cách như thế nào ? Bài giải Toán 4-1 Page 23
  24. ĐÁP ÁN Bài 1: Ta có: > 1; > 1; nên > = ; = ; = . Vì > > > Bài 2: a/ Dãy số trên có số các số hạng là: (98 - 14) : 2 + 1 = 43 (số) Giá trị 1 cặp là: 14 + 98 = 112 Tổng giá trị của dãy số trên là: 112 : 2 x 43 = 2 408 b/ Trung bình cộng của dãy số trên là: (98 + 14) : 2 = 56 Số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8 là: 56 + 8 = 64 Trong dãy số trên, số đó là số thứ: (64 - 14) : 2 + 1 = 26 Đáp số: a/ 2 408 b/ 26. Bài 3: Bài giải Nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau nghĩa là rổ thứ hai có nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả cam. Toán 4-1 Page 24
  25. Nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai nghĩa là rổ cam thứ 2 có số quả cam là: (24 - 4) : 2 = 10 (quả) Rổ thứ nhất có số quả cam là: 10 – 4 = 6 (quả) Đáp số: - Rổ thứ nhất: 6 quả cam. - Rổ thứ 2: 10 quả cam. Bài 4: Bài giải 1 tuần = 7 ngày Hai ngày thứ năm chẵn liền nhau cách nhau 14 ngày, từ ngày thứ năm chẵn đầu tiên đến ngày thứ năm chẵn thứ ba cách nhau 28 ngày (vì 14 + 14 = 28 ngày). - Nếu thứ năm chẵn đầu tiên là ngày 4 thì ngày thứ năm chẵn thứ ba là ngày 32 (vì 4 + 28 = 32 – loại) Vậy ngày thứ năm chẵn đầu tiên là ngày 2, ngày thứ năm chẵn thứ ba là ngày 30 (vì 2 + 28 = 30). Suy ra ngày 26 của tháng đó là chủ nhật. Đáp số: Chủ nhật Bài 5: Bài giải Diện tích khu vườn là: 280 x 2 = 560 (m²) Chiều rộng khu vườn là: 560 : 35 = 16 (m) Diện tích khu vườn sau khi mở rộng thêm là: 280 x 3 = 840 (m2) Đáp số: - Chiều rộng: 16 m - Diện tích khu vườn sau khi mở rộng: 840m2 Câu 6. Đào ao theo 2 phương án sau Toán 4-1 Page 25
  26. Toán 4-1 Page 26
  27. ĐỀ TOÁN CÓ BẢN LỚP 4 TUẦN 3 Họ và tên: Lớp: I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1:Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là : A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 8. Bài 2: Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là : A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8 Bài 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là : A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000 Bài 4: Số lẻ bé nhất có tám chữ số là : A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000 Bài 5: Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là : A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 II/ TỰ LUẬN. Bài 1 : a) Đọc các số sau: 100 515 600 đọc là : Toán 4-1 Page 27
  28. 49 200 000 đọc là: b) Viết số gồm: - 2 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị - 7 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị Bài 2 : Tính nhanh. a, 32684 + 41325 +316 + 675 b, 17 x 26 +26 x 44 +39 x 26 Bài 3:Viết tiếp hai số hạng của dãy số : 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ; ; Toán 4-1 Page 28
  29. Bài 4: Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở được 3 tạ 15 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 25kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 2 yến 8 kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu kg hàng? Bài giải Bài 5: Cho dãy số : 1, 2, 3, 4, . . , 124, 125. Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số ‘Bài giải Toán 4-1 Page 29
  30. Toán 4-1 Page 30