Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023

docx 5 trang Hàn Vy 01/03/2023 4312
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thu.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MỆNH ĐỀ Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề? A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam. C. 2 1 bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá! Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số 4 là số nguyên tố. B. 3 2 . C. Số 4 không là số chính phương. D. 3 2 . Câu 3. Phủ định của mệnh đề: "x R x2 3x 5 0" là: A. "x R x2 3x 5 0". B. "x R x2 3x 5 0". C. "x R x2 3x 5 0". D. "x R x2 3x 5 0" . Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :"x R : x2 1 0" là A. P :"x R : x2 1 0". B. P :"x R : x2 1 0". C. P :"x R : x2 1 0" . D. P :"x R : x2 1 0". Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. x Z, 2x2 8 0. B. n N, n2 11n 2 chia hết cho 11. C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. n N, n2 1 chia hết cho 4. TẬP HỢP Câu 6. Cho tập hợp A x R | x2 2x 5 0 . Chọn đáp án đúng. A. A 0 . B. A 0 . C. A  . D. A  . Câu 7. Cho tập hợp X 2k 1| k N . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ? A. x 2 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 7 . Câu 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x R, x2 x 1 0 . A. X 0. B. X 2 . C. X  . D. X 0 . Câu 9. Tập A 1;2;3;4;5;6có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Câu 10. Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. B \ A . B. A B . C. A \ B . D. A B . 1  2 Câu 11. Cho hai tập hợp A ;1;2 và B x Z | 2x x 1 0. Khi đó A B là 2  1  1  A.  B. ;1 . C. 1. D. 1;2. 2 2  2 Câu 12. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 4x 3 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B A. B. A B A B. C. A \ B . D. B \ A . Câu 13. Cho hai tập hợp X 1,5 và Y 1,3,5 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. CY X 3. B. CY X 1 . C. CY X 1,3,5. D. CY X 5 . Câu 14. Một lớp 10 có 35 học sinh giỏi môn Anh Văn hoặc Văn. Trong đó có 20 học sinh giỏi Anh Văn, 24 học sinh giỏi Văn. Số học sinh giỏi cả hai môn là A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Câu 15. Cho tập hợp A  . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
  2. A. A  A . B. A A. C. A A. D.   A. Câu 16. Cho ba tập hợp A 1;2;3;4;5;6;9, B 0;2;4;6;8;9,C 3;4;5;6;7 .Tính tích các phần tử của tập hợp A B \ C . A. 18. B. 11. C. 2 . D. 7 . Câu 17. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào? A. R \  3; . B. R \  3;3 . C. R \ ; 3 . D. R \ 3;3 . Câu 18. Cho hai tập hợp I 10;1 và J 1;10. Hãy xác định I  J . A. I  J 10; 1 . B. I  J 1;10. C. I  J 1;1 . D. I  J 10;10 . Câu 19. Cho A  1;3 ; B 2;5 . Tìm mệnh đề sai. A. B \ A 3;5 . B. A B 2;3. C. A \ B  1;2. D. A B  1;5 . Câu 20. Cho hai tập hợp A  2;3 và B m;m 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  . A. 7 m 2. B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 21. Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4x 3y 3? A. 4;0 . B. 1; 1 . C. 1;1 D. 0; 1 . Câu 22. Điểm O 0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x 3y 6 0 x 3y 0 x 3y 0 x 3y 6 0 A. . B. . C. . D. . 2x y 4 0 2x y 4 0 2x y 4 0 2x y 4 0 Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 3;0 B. 3;1 C. 2;1 D. 0;0 Câu 24. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2 ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x y 1 0 x y 1 0 A. . B. . 2x y 4 0 2x y 4 0 x y 1 0 x y 1 0 C. . D. . 2x y 4 0 x 2y 4 0 Câu 25. Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II . Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ, máy thứ hai làm việc trong 1giờ. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất làm việc trong 1giờ, máy thứ hai làm việc trong 1giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu? A. 9,6triệu. B. 6,4 triệu. C. 10triệu. D. 6,8 triệu. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GÓC BẤT KỲ Câu 26. Cho góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . sin x 2cos x Câu 27. Cho tan x 1. Tính giá trị của biểu thức P . cos x 2sin x A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
  3. 1 Câu 28. Biết sin 90 180 . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu? 4 15 15 A. . B. 15 . C. 15 . D. . 15 15 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 29. Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 b2 c2 bc.cos A . B. a2 b2 c2 2bc . b2 c2 a2 C. a.sin A b.sin B c.sin C . D. cos A . 2bc Câu 30. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 5, BC 6 . Giá trị cosA bằng? A. 0,125. B. 0,25 . C. 0,5. D. 0.0125. Câu 31. Tam giác ABC có Bˆ 60, Cˆ 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC . B. AC 5 3. C. AC 5 2. D. AC 10. 2 Câu 32. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15 . A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . Câu 33. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 4, trung tuyến BM 33 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33 . Câu 34. Cho tam giác ABC có AB 10, AC 12, Aˆ 150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 60 3 . B. 30 . C. 60 . D. 30 3 . Câu 35. Cho tam giác ABC có AB 9 , AC 12, BC 15 . Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 10. C. 7,5. D. 8 . CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ Câu 36. Xét các mệnh đề sau (I): Vectơ – không là vectơ có độ dài bằng 0 . (II): Vectơ – không là vectơ có nhiều phương. A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai. Câu 37. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 được tạo từ các điểm A, B, C ? A. 7. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 38. Cho tam giác ABC , các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Có bao nhiêu  vectơ khác vectơ 0 được tạo từ các điểm A, B, C, M , N, P cùng phương với vectơ AM ? A. 7. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 39. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?         A. AD CB . B. AD CB . C. AB DC . D. AB CD .  Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3 , AD 4 . Khi đó AC bằng A. 5. B. 7. C. 25. D. 7 . PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC VECTƠ Câu 41.  Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây  sai?    A. AB BC AC . B. AB CA BC . C. BA CA BC . D. AB AC CB .      Câu 42. Tính tổng MN PQ RN NP QR .     A. MN . B. MP . C. MR . D. PR .   Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính B A B C .
  4. A. . B. a . C. a 2 . D. . 0   2a Câu 44. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB AC bằng a 3 A. a 3 . B. 2a . C. a . D. . 2     Câu 55. Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB MC BM BA là A. đường thẳng AB. B. trung trực đoạn BC. C. đường tròn tâm A, bán kính BC. D. đường thẳng qua A và song song với BC. PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ Câu 46. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm đoạn BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?          1  A. GB GC GA . B. GB GC 2GI . C. GA 2GI . D. IG IA . 3 Câu 47. Cho tam giác ΔABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?         A. AB AC . B. HC HB . C. AB AC . D. BC 2HC .   Câu 48. Cho tứ giác ABCD , trên cạnh AB , CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và      3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .  1  1   1  2   1  2   2  1  A. MN AD BC . B. MN AD BC . C. MN AD BC . D. MN AD BC . 3 3 3 3  3  3  3 3 Câu 49. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thỏa mãn 4AM AB AC AD . Khi đó M là? A. Trung điểm của AC . B. Điểm C . C. Trung điểm của AB . D. Trung điểm của AD . 0 Câu 50. Cho hai lực F1 F2 100N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 120 . Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu? A. 100N . B. 100 5N . C. 200N . D. 50 3N . HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ  Câu 51. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 5;2 , B 10;8 .Tìm tọa độ của vectơ AB? A. (15;10). B. (2;4). C. (5;6). D. 50;16 . Câu 52. Cho a 1 ;3 , b 2 ;1 . Tính c 2a b . A. c 1 ;4 . B. c 0 ;4 . C. c 0 ;7 . D. c 1 ;7 . Câu 53. Cho u 2i j và v i xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x 1. B. x . C. x . D. x 2 . 2 4 Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3; 5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là: A. I 2; 1 . B. I 2;12 . C. I 4;2 . D. I 2;1 . Câu 55. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1;2 , C 5;2 .Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G 2;3 . B. G 3;3 . C. G 4;0 . D. G 3;4 . Câu 56. Cho ABC có A 3;4 ; B 2;1 ;C 1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D 5;1 . B. D 2;1 . C. D 3;1 . D. D 0;1 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ, độ dài của a 1;2 là: A. .3 B. 3. C. . 5 D. . 5 Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M 1;2 và N 4 ;6 là:
  5. A. .8 9 B. .8 9 C. . 5 D. . 5 Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ a 2 ; 1 và b 3; 1 là: A. . B. . C. . D. . 135 45 90   60 Câu 60: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Tính AB.AC theo a . a2 a2 2 A. .B. .C. .D. a2 2 . a2 2 2 Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 3;2 , B 11;0 , C 5;4 . Xác định tọa độ trực tâm H của ABC . 25 58 25 58 25 58 25 58 A. H ; . B. .H ;C. . D. . H ; H ; 3 3 3 3 3 3 3 3     Câu 62: Cho tam giácABC vuông tại A và AB.CB 9; AC.BC 3 . Độ dài cạnh BC bằng? A. . 6 B. . 3 2 C. . 2 3 D. . 15 Câu 63: Cho 2 vectơ a, b biết | a | 2, | b | 1 và | a 2b | 2 . Tính góc giữa 2 vectơ a b và a 2b . A. .3 0 B. . 60 C. . 120 D. . 150 Câu 64: Cho hình thang cân ABCD biết đáy lớn CD 3a , AB a và BC a 2 . Gọi H là hình chiếu    vuông góc của A lên cạnh CD . Tính BH. AC AD . A. .a 2 B. . 5a2 C. . a2 D. . 5a2 Câu 65: Cho ba điểm A(3;4) , B(2;1) và C( 1; 2) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc ·AMB 450 . A. .M 5;4 B. . M 2C.;3 . D. . M 5;4 M 2; 3 SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Câu 66: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là. A. 0,003 .B. .C. .0D.,0 02 . 0,001 0,004 Câu 67: Hình chữ nhật có diện tíchS 180,57cm2 0,6cm2 . Kết quả gần đúng S viết dưới dạng chuẩn là. A. 180,59cm2 .B. 1 .8C.0, 58cm2 .D. 0,1 8.1cm2 181,01cm2 Câu 68: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là. A. B.2, 8C.0. D. 2,81. 2,82. 2,83. Câu 69: Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9 và 9,87 . B. và 9,87 . C.9 ,870 9,87 và 9,87 . D. và9,8 70 . 9,87 Câu 70: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a 3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 3214000 .B. .C. 3214. .1D.03. 3.106 32.105