Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10

docx 7 trang thaodu 6150
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu_vung_va_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_10.docx

Nội dung text: Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 10

  1. Unit 1: A day in the life of . Go off/ ring: reo, đổ chuông Plough: cày Harrow: bừa Plot of (land): mảnh đất Break: giải giải lao, nghỉ ngơi Take a rest: nghỉ ngơi Bank of: bờ Repair/ fix/ mend: sửa chữa Pump into : bơm vào Be contented with/ be satisfied with: hài lòng, thỏa mãn với Transplant: cấy Peasant/ farmer: nông dân Tobacco: thuốc lá Get ready/ prepare (for): chuẩn bị cho Occupation/job: nghề nghiệp, công việc Weekly (a): hằng tuần Period: tiết Double: đôi Single: đơn Cyclo driver: người đạp xe xích lô busy + Ving: bận làm gì passenger: hành khách drop: thả xuống, làm rơi pedal (n,v): bàn đạp, đạp xe purchase: (v,n): mua, món hang ride off: đi xe đạp, ngựa park: đỗ xe chill out: thư giãn
  2. fellow: ông bạn, gã wait for: chờ đợi stare death in the face: đối mặt với tử thần be due to Vinf: theo kế hoạch làm gì get on: lên xe / get off: xuống xe take off: cất cánh, tháo, cởi/ land: hạ cánh air- hostess: nữ tiếp viên hang không serve: phục vụ shake: giật, lắc, chao đảo seat: chỗ ngồi seat belt: dây an toàn fasten/ tie: thắt chặt dip: lao xuống be in danger: đang gặp nguy hiểm scream: hét in panic: trong hoảng loạn announce: thông báo announcement (n) relieve: thở phào nhẹ nhõm event: sự kiện climax (n) cao trào be crowded with: đông đúc →crowded(a) Unit 2: School talks Be one of + N số nhiều: 1 trong những Be far from: cách xa Worry about: lo lắng về Help S.O with S.T: giúp ai việc gì Attitude (toward): thái độ
  3. Former teacher: giáo viên cũ Semester: học kì/term Go for a swim: đi bơi Fill in: điền vào Apply for: xin việc Marital status: tình trạng hôn nhân Brilliant: thông minh, lỗi lạc Mature: chin chắn, trưởng thành Harbour: ấp ủ Dream of: mơ về Career: nghề nghiệp, sự nghiệp Private/ personal: riêng tư/ cá nhân Interrupt: can thiệp, làm gián đoạn Live on: sống dựa vào Realize: nhận ra Degree: văn bằng With flying colours: xuất sắc Go on: tiếp tục + Ving/ continue Get married: kết hôn Research: nghiên cứu Tragic: bi thảm Take up: đẩm nhận Position: vị trí Obtain/ achieve: đạt được, giành được Award: nhận giải Determine: tìm ra, xác định/ find out Humanitarian (a): nhân đạo Come true: trở thành hiện thực Institute: viện
  4. Found: thành lập Ease: làm giảm Prize: giải thưởng Ambitious: (a): tham vọng Appearance: ngoại hình, vẻ bề ngoài Major in/ specialize in: chuyên về Have difficulty in Ving: gặp khó khan Background: lý lịch Gymnast: vận động viên Champion: nhà vô địch General education: giáo dục phổ thông Diploma: văn bằng C.V (curriculum vitae): bản lí lịch Travel agency: hãng du lịch Work as a/an + N chỉ nghề nghiệp: là 1 Unit 7: the mass media: truyền thông đại chúng Drama: kịch, tuồng Documentary: phim tài liệu Orally: bằng miệng Aurally: bằng tai Visually: bằng mắt Distinctive feature: đặc điểm riêng present: trình bày memorable: đáng ghi nhớ effective: hiệu quả entertain: giải trí increase: tăng/ decrease: giảm popularity: sự phổ biến, tính ưa chuộng → popular
  5. Aware of: ý thức về Global responsibility: trách nhiệm toàn cầu Passive: bị động/ active: chủ động Encourage: khuyến khích, động viên Violent (a): bạo lực Interfere with: can thiệp I. The present simple: Tobe: am/is/are (not) Ex: (+) she is a student (-) She isn’t a student (?)Is she a student? (+) S + V (s/es) (-) S + do/doesn’t + V inf (?) Do/ Does (not) + S + V inf *She, he, it, số ít, đại từ bất định + Vs/es/doesn’t “es”: -O, -CH, -SH, -SS, -X, or -z a consonant + Y, xóa y thêm ies (worry_worries) a vowel + Y →thêm -S. (play_ plays) “s” : còn lại HAVE →Has * I, you, we, they, số nhiều + V inf/ don’t → Thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại She gets up early every morning → Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West → Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại I smell something burning : Tôi ngửi thấy có cái gì đang cháy →Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai ( thời gian biểu của phương tiện giao thông công cộng, rạp hát, chương trình hoặc những kế hoặc đã được cố định theo thời gian biểu) The new term starts next week The train leaves London at 11.30 and arrives in Paris at 14.45 Keys: always, usually, often, sometimes = occasionally, seldom = rarely, never Every day/ week/ month/ year/ morning Once/ twice/three times a day, week
  6. II. The past simple (QKĐ) Tobe: was/ were (+) S+V2/ed (-) S + didn’t + V inf (?) Did(not) + S+ V inf? → Hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở quá khứ Ex: Tom went to Paris last summer → Một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ When we saw the spaceship, we stopped the car III. The past continuous (QKTD) S+ was/were+ V ing Ex: (+) The children were playing football at that time (-) She wasn’t learning English at 10 o’clock last night (?) Was Tom playing the guitar at 6 p.m yesterday? → Hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể nào đó trong quá khứ Ex: What were you doing at this time yesterday? → Hành động đang xảy ra và kéo dài liên tục trong 1 quảng thời gian ở quá khứ Ex: What were you doing from 3 p.m to 6 p.m yesterday? → Hành động đang diễn ra vào 1 thời điểm trong quá khứ (QKTD) thì 1 hành động quá khứ khác xảy đến (QKĐ) ( Thường dùng với when, while) Ex: When I came yesterday, he was sleeping While I was working in the garden, I hurt my back → Hai hay nhiều hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ Ex: Yesterday, I was working while my sister was washing the dishes →Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ gây khó chịu cho người nói Ex: He was always ringing me up *Không dùng thì QKTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác, sở hữu, thay vào đó ta dùng QKĐ Ex: When the students heard the bell, they left their class IV. The past perfect (QKHT) S + had + pp Ex: (+) I had left my wallet at home (-) She hadn’t cleaned her house for weeks (?) Where had he put his wallet? →Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước 1 thời điểm trong quá khứ Ex: We had lived in Hue before 1975 →Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước 1 hành động quá khứ khác ( hành động xảy ra trước: QKHT, Hành động xảy ra sau: QKĐ) Ex: When I got up this morning, my father had already left After the children had finished their homework, they went to bed
  7. Keys: by the time/ before: trước lúc/ trước khi After: sau khi V. Wh- questions - When: thời gian - Where: nơi chốn - Who: người ( ai làm chủ ngữ) - Why: lý do - How: cách thức, phương tiện - What: vật, ý kiến, hành động - Which: cái nào (khi có sự lựa chọn) - Whose: sở hữu - Whom: người (ai làm tân ngữ) - How much: giá cả, lượng (N không đếm được) - How many: lượng (N đếm được số nhiều) - How long: bao lâu ( về độ dài thời gian) - How far: bao xa ( về khoảng cách) - How often: mức độ thường xuyên - What kind of: mô tả thông tin - What .for: để làm gì *my, our ở câu trả lời → your ở câu hỏi I, we → you Me, us → you VI. Ving, Vinf, To Vinf