Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)

pdf 60 trang bút chì 19/11/2025 170
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_11_de_thi_giua_ki_2_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 11. Cơ năng của một vật là A. tích thế năng và động năng của nó. B. h iệu thế năng và động năng của nó. C. t ổng thế năng và động năng của nó. D . thương thế năng và động nằng của nó. C âu 12. Một máy cơ học sinh ra năng lượng toàn phần 3600 J và hiệu suất 90% thì năng lượng có ích máy sinh ra là A. 360 J. B. 4000 J. C. 36 kJ. D. 3240 J. C âu 13. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của một thiết bị là A. công suất. B . năng lượng. C. công. D . hiệu suất. C âu 14. Một thiết bị có công suất toàn phần là Ptp và công suất có ích là Pci. Hiệu suất của thiết bị là P P Ptp PCi A. tp100%. B. P P . C. ci + P 100%. D. 100%. Pci tp 100% Pci ci Ptp S ử dụng các thông tin sau cho Câu 15 và Câu 16: Một viên đạn có khối lượng 250 g đang chuyển động v ới tốc độ 500 m/s theo phương ngang thì xuyên qua một bức tường dày 12 cm. Sau khi xuyên qua bữc t ường viên đạn có tốc độ 100 m/s. C âu 15. Độ biến thiên động năng của viên đạn là A. 30 kJ. B. -20 kJ. C. 20 kJ. D. -30 kJ. C âu 16. Lực cản trung bình của bức tường có độ lớn A. 2,5.105 N. B. 2,5.103 N. C. 1,67.105 N. D. 1,67.103 N. P HẦN II. Học sinh trà lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, học sinh chọn đ úng hoặc sai. Câu 1. Khi rửa xe ô tô người ta sử dụng máy để nâng ô tô lên cao h = 1 ,8m so với mặt sàn. Biết khối lượng của ô tô là m = 2,4 tấn và gia tốc t rọng trường là g = 10 m/s2. a ) Trong quá trình ô tô nâng lên, cơ năng của ôtô bảo toàn. b ) Khi ôtô nâng từ độ cao h1 đến độ cao h2 thì trong lực của ôtô thực hiện công A = mgh1 ― mgh2. c) C họn mốc thế năng tại vị trí cao nhất 1,8 m. Khi ôtô cách vị trí nâng ban đầu 60 cm thì thế năng của ôtô là ―14,4 kJ. d) N ếu hiệu suất của quá trình nâng là 80% thì trong quá trình nâng máy đã thực hiện công 34,56 kJ. C âu 2. Hai xe lăn thí nghiệm chuyên động ngược hướng trên một đường thång đến va chạm vào nhau, n gay sau va chạm hai xe dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc. Xe lăn (1) có khối lượng 1 có tốc độ 0 ,6 m/s và xe lắn (2) có khổi lượng m2 = 3 m1 có tốc độ 0,4 m/s. a) Đ ộng lượng của hệ hai xe lăn ngay trước và sau va chạm bảo toàn. b) C ơ năng của hệ hai xe lăn ngay trước và sau va chạm bảo toàn. c ) Ngay sau va chạm hai xe dính nhau chuyển động với tốc độ 0,15 m/s theo hượng chuyển động ban đầu của xe lăn (2). d) T ỉ số động năng của hệ hai xe lăn chuyến hóa thành các dạng năng lượng khác là 80%. P HẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. C âu 1. Một máy cơ học trong khoảng thời gian 3 phút sinh ra công cơ học 1250 kJ. Công suất của máy t rong quá trình này bẳng bao nhiêu kW (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 2. Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ 43,2 km/h thì công suất của động cơ là 20 kW. Lực k éo động cơ bằng bao nhiêu x. 103( N). Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? C âu 3. Một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng một lực có độ lớn F. Trong khoảng thời gian 0,06 s động l ượng của vật tăng một lượng 0,20kgm/s. Giá trị F bằng bao nhiêu N (làm tròn kết quả đển chữ sổ hàng p hần mười)? C âu 4. Một con lắc thử đạn là một bao cát có khối lượng 7 kg , treo vào một sợi dây rất dài. Khi bẳn một đ ầu đạn khối lượng 30 g theo phương nẳm ngang với tốc độ v thì đầu đạn cẳm vào trong bao cát đang đ ững yên tại vị trí cân bẳng và nâng bao cát lên cao một đoạn 80 cm theo phương thå̉ng đứng. Lấy g = 10m/s2. Giá trị v bẳng bao nhiêu m/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? P HẦN IV. Học sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 4. C âu 1. Một viên đạn có khối lượng 30 g chuyển động với tốc độ 3 60m/s. Tính độ lớn động lượng của viên đạn. C âu 2. Một vật trượt từ đỉnh B của mặt phång nghiêng xuống dưới v ới tốc độ 1m/s. Mặt phång nghiêng có 훼 = 30∘, dài BC = 2,4 m n hư hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng t ại chân C của mặt phång nghiêng. Tính tốc độ của vật tại chân C và q uãng đường đi được của vật từ khi bắt đầu trượt cho đến khi động năng gấp 3 lần thế năng. C âu 3. Từ độ cao 4,4 km một quả đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 100 m/s thì nổ thành 2 m ảnh có khối lượng m1 = 4 kg và m2 = 6 kg. Mảnh nặng bay thẳng đứng hướng xuống và ngay khi vừa c hạm đất có tốc độ 320m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi ngay sau va chạm mảnh nhẹ bay theo hướng nào với t ốc độ bằng bao nhiêu? C âu 4. Một con lắc đơn có chiều dài 75 cm treo vào điểm O. Kéo con lẳc lệch khỏi vị trí cân bắng một góc 60∘ rồi truyền vận tốc 2,2 m/s theo phương vuông góc với sợi dây. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức c ản không khí. Tính góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng. ---hết--- H . ọc sinh không được sử đụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I. M ỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D D A C C D C C D B C D A B D A II. Mỗi câu 1 điểm 1 SĐSS 2 ĐSĐS III. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 7 2 1.67 3 3.3 4 937 IV. T ự luận Câu Điểm 1 . Công thức 0,5 điểm và kết quả 0,5 điểm: p = mv = 10,8kgm/s. 1,0 2. WB = WC 0,25 ⇒vC = 5 m/s. WB = WD = 4mgh 0,25 ⇒h = 0,3125 m. 0,25 S = BD = 1,775 m. 0,25 3. Vẽ sai hình hoặc không vẽ hình không chấm điểm : 0,25 + v = 308 m/s. 1 0,25 + 훼 = 35,8∘. 4. V ẽ được hình và W1 = W2 0,25 ∘ ⇒훼m ax = 79,8 . 0,25 DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KỂỮIA M TRA GI KÌI I – NỌĂCM H 2025 - 202 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN VẬT LÍ - LỚP 10 ĐỀ CHỨÍCNH TH Thời gian làm bài: 45 Phút; PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cơ năng của một vật là A. tổng động lượng và thế năng. B. tổng động năng và nội năng. C. tổng động năng và thế năng của nó. D. tổng động năng và động lượng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đgún ? A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi. C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. CGâu 3. ọi Wci là năng lượng có ích, Wtp là năng lượnầg toàn ph n, Whp là năng lượng hao phí. Hiệu suất được tính bằng công thức nào sau đây? Wtp Whp W Whp A. H = .100% . B. H = .100% . C. H = ci .100% . D. H = .100% . Wci Wci Wtp Wtp Câu 4. Bước nào không có trong việc xác định hợp lực 2 lực song song? A. Ghi số chỉ 2 lực kế. B. Đo khoảng cách các giá của lực. C. Ghi giá trị lực tổng hợp. D. Đo thời gian chuyển động. Câu 5. Ngẫuự l c là hệ hựai l c song song, A. cùng chiều, có độ lớnằ b ng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. có độ lớnằ b ng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. ngược chiều, có độ lớnằ b ng nhau và tác dụng vào hai vật. D. ngược chiều, có độ lớnằ b ng nhau và cùng tác dụng vào một vật. CMâu 6. ột vật được ném thẳnứg đ ng từ dớư iể lên cao. Trong quá trình chuy n động của vật thì A. thế năng của vật tăng, động năng tăng. B. thế nủăng c a vật tăng, động năng giảm. C. thế năng của vật giảm, động năng tăng. D. thế năng của vật giảm, độn g năng giảm. Câu 7. Khi hiệu suất của một máy cơ đơn giản tăng lên, điều đó có nghĩa là A. công có ích mà máy thực hiện giảm. B. công có ích mà máy thực hiện tăng. C. lực ma sát trong máy tăng. D. công toàn phần mà máy thực hiện giảm. Câu 8. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất ( được chọn làm gốc thế năng) trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức A. W = mgh. B. = . C. Wt = mg. D.W = mgh. 1 1 t 2 𝑊𝑊𝑡𝑡 2 𝑚𝑚ℎ t DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Công suất là đại lượng A. vectơ, cùng hướng với lực tác dụng. B. được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị chiều dài. C. đặc trưng cho tốc độ sinh công. D. đặc trưng cho tác dụng của lực trong một đơn vị thời gian. Câu 10. Lực F kổhông đ i tác dụng lên một vật làm vậtể chuy n dời đoạn s theo hướnợg h p với hướnủg c a lực một góc α. Biểu thức tính công củaự l c là A. A = F. s. sin . B. A = F. s + cos . C. A = F. s. D. A = F. s. cos . Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì α α α A. động năng của vật là một đại lượng bảo toàn. B. động năng và thế năng là đại lượng bảo toàn. C. thế năng của vật là một đại lượng bảo toàn. D. cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho tác dụn g làm quay vật củaự l c được gọi là A. tọr nựg l c. B. hiệu suất. C. moment lực. D. công. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tả hí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ýở a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. CMâu 1. ột động cơ điện tiêu thụ công suấtệ đi n 250 W, sinh ra công suất cơ học bằng 225 W. a) Cấ ông su t hao phí của động cơ bằng 20 W. b) Hiệu suất của động cơ bằng 90%. c) Kể hông k đến ma sát thì công suất hao phí của động cơ điện ằ đó chính b ng công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ. d) Tỉ số của công suất cơ học với công suấtở hao phí động cơ bằng 1. 0 Câu 2. Kéo một vật nặng 25 kg trượt trên sàn với một lựcổ không đ i có độ lớn là 10 N và hợp với phương ngang góc 300 (hình 3). Lấy g = 10m / s2 .Bỏ qua ma sát. 300 H3 ình a) Trọng lực và phản lực sinh công phát động. b) Củ ông c aự l c F tác dụng khi kéo vật dịch chuyển một đoạn 5 m là 50 J. c) Cấ ông su t được xác định bằng công thựcệ hi n trong một đơn vị thời gian. d) Công sấu t trung bình củaự l c kéo khi vật chuyển động thẳnềg đ u với tốc độ 2 m/s là 20 W. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cựó hai l c đồng quy và . Gọi α là góc hợp bởi và và = + . Nếu F = F + F thì góc α cị ó giá tr bị ao nhiêu theo đơn v độ? 1 2 �𝐹𝐹��1⃗ 𝐹𝐹���2⃗ 𝐹𝐹���1⃗ 𝐹𝐹���2⃗ 𝐹𝐹⃗ �𝐹𝐹��1⃗ �𝐹𝐹��2⃗ Câu 2. M6 ột con khỉ có khối lượng kg bước hụt khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nế u chọn mốc thế năng ở điểm cao hơn cành cây 1 m và chiều dương hướng lên thì thế năng ban đầu của con khỉ là bao nhiêu Jun? Câu 3. Một người đi xe đạp có tổng khối lượng 120 kg chạy với động năng 540 J thì khi đó tốc độ của xe là bao nhiêu m/s? DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Mộtự l c F = 20 N tác dụng lên một vậtắ r n và gây ra moment lực1 M = 5 N.m. Tính cánh tay đòn củaự l cị F theo đơn v cm. PHẦN IV. TỰ LUẬN Câu 1. Một người gánh một thúng lúa có trọng lượng PL = 65 N và một thúng ngô. Đòn gánh nhẹ và dài 1,2 m, hai thúng đặt ở hai đầu mút của đòn gánh như hình vẽ. Biết đầu treo thúng lúa cách vai người một đoạn OB = 70 cm. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính moment lực do thúng lúa gây ra đối với trục quay tại vai người. b. Tính khối lượng thúng ngô để đòn gánh nằm cân bằng trên vai người. Câu 2. Một vật có khối lượng 0,5 kg đang ở độ cao 18,75 m so với mặt đất thì được ném theo phương thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ném là 5 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. a. Tính cơ năng tại vị trí ném. b. Tại vị trí có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật đã rơi được bao nhiêu mét kể từ lúc ném? 3 4 ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Câu trả lời nhiều phương án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C D D B B D C D D C Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d S D D S S S D S Phần III. Câu trả lời ngắn 1 2 3 4 0 -60 3 75 Phần III. Tự luận Bài Nội dung Điểm a/ moment lực do thúng lúa gây ra: = . = 45,5 0,5 b/ Áp dụng quy tắc moment: Bài 1 𝐿𝐿 . = . 𝑀𝑀 𝑃𝑃 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑁𝑁 (1,5đ) => = 91 0,5 𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑃𝑃𝑁𝑁 𝑂𝑂𝑂𝑂 => m = 9,1 Kg 0,25 𝑃𝑃𝑁𝑁 𝑁𝑁 a. Cơ năng tại vị trí ném: WH = Wđ + Wt = . + 0,5 1 2 0,25 Thay số => WH = 100 J 2 𝑚𝑚𝑣𝑣 𝑚𝑚𝑚𝑚ℎ 0,25 b. Áp dụng ĐL BT cơ năng: WH = Wo = . 1 2 Bài 2 Vận tốc cực đại = 20 / 0 2 𝑚𝑚𝑣𝑣 0,25 (1,5đ) => vB = = 105 / 3 𝑣𝑣 𝑚𝑚 𝑠𝑠 - Tính được0 thế năng tại B: Wt(B) = WB – Wđ(B) = 100 – 56,25 =43,73J 0,25 4 𝑣𝑣 𝑚𝑚 𝑠𝑠 => h = 8,75 m => quãng đường đã rơi được s = 18,75 – 8,75 = 10m 0,25 DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2- 025 2026 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ MÔN VẬT LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 TRƯỜNG THPT GIO LINH Thời gian làm bài : 45 Phút;(đề bài có 25 câu) I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn(4điểm) Câu 1: Cơ năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tích động năng và thế năng của vật. C. hiệu số giữa động năng và thế năng của vật. D. tỉ số giữa động năng và thế năng của vật. Câu 2: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào k hông có thế năng? A. Một bồn nước trên cao B. Một búa máy đang rơi. C. Một xe máy đang chạy trên đường nằm ngang. D. Một quả táo trên cành cây Câu 3: Trọng lực tác dụng lên một xe ô tô thực hiện công phát động khi xe đó đang A. chuyển động lên dốc. B. chuyển động xuống dốc. C. chuyển động trên mặt sàn nằm ngang. D. đứng yên trên đường dốc. Câu 4: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 5: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. bằng không. B. luôn dương. C. khác không. D. luôn âm. Câu 6: Moment lực đối với một trục quay là A. cặp lực có tác dụng làm quay vật. B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến. C. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. D. đại lượng đùng để xác định độ lớn của lực tác dụng. Câu 7 : V ật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Búa máy đang rơi. C. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. D. Viên đạn đang bay. Câu 8: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vậtấ nhúng trong ch t lỏnằg b ng: A. tọr nợg lư ng củaấ ch t lỏng. B. tọr nợg lư ng của phần vật nằm dưới mặtấ ch t lỏng. C. tọr nợg lư ng củaậ v t. D. tọr nợầg lư ng ph nấ ch t lỏnị g b vậtếỗ chi m ch . Câu 9: Một thiết bị có công suất toàn phần là Ptp và công suất có ích là Pci. Hiệu suất của thiết bị là DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn − P P Ptp P P ci 100%. tp ci 100%. ci 100%. A. P . B. 100%. . C. P . D. P + P . tp Pci tp tp ci Câu 10: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v thì tài xế tắt máy. Công A của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là mv2 mv2 A. A = mv2. B. A- = 2 . C. A- = mv2 D. A = 2 . Câu 11: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách một lực 5 N trượt một khoảng dài 0,5 m trên mặt bằàn n m ngang không ma sát, lực đẩy có phương trùng với phương chuyển độnủg c a cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là A. 5 J. B. 0. C. – 2,5 J. D. 2,5 J. C âu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất càng cao thì năng lượng hao phí càng ít. D. Hiệu suất của một máy có thể nhỏ hơn 0. Câu 13: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là: A. 40000 N. B. 4000 N. C. 2500 N. D. 40 N. Câu 14: Công thức xác định hiệu suất A. B. . C. D. . Câu 15: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ đến thì công của ngoại lực được tính: A. A = B. A= C. A= m - m D. A= mv2 -mv1 Câu 16: Việc truyền năng lượng nào sau đây là thực hiện công A. kéo một gàu nước từ giếng lên. B. giữ một cái bàn để nó không bị nghiêng. C. phơi nắng các hạt thóc. D. đun nước bằng bếp điện. II. Trắc nghiệm đúng sai(2 điểm) Câu 1: Một vật đang nằm yên thì chịu tác dụng của một lực không đổi có độ lớn F = 50N. a. Công của lực là 500J làm vật dịch chuyển 10 m theo hướng của lực. b. Công của lực là 300J làm vật dịch chuyển 8 m theo hướng hợp với hướng của lực một góc 600. c. Công của lực bằng 0 khi vật không chuyển dời. d. Công do lực sinh ra lớn nhất khi lực tác dụng theo phương hợp với chuyển dời một góc 450. DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 11 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: M ột vận động viên trượt ván từ vị trí (1) trên đỉnh dốc trượt xuống vị trí (2), sau đó thực hiện một cú nhảy qua vị trí (3) và đáp xuống mặt đấtở vị trí (4) như hình vẽ. Biết người này nặng 5ấ0 kg. L y g = 9,8 m / s2 . Chọn mặt đất làm gốc thế năng. a. Tế h năng của vận động viên tại vị trí (1) là 14,7 kJ. b. Độnủg năng c a vận động viên tại vị trí (2) là 34,3 kJ. c. Động năng của vận độnớg viên l n nhất tại vị trí (4). d. Cơ năng của vận động viên tại vị .trí (3) là 49 kJ III. Trắc nghiệm trả lời ngắn(1điểm) Câu 1: Một thiên thạch có khối lượng 2 tấn bay với tốc độ 100 km/s trong vũ trụ. Động năng của thiên thạch này là x.1012. Tìm x?. Câu 2: Lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông như hình. Biết cờ lê có chiềuả dài 15 cm và kho ng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm. Mự oment l c làm quay cờ lê là bao nhiêu Nm. Câu 3: Từ độ cao 5 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu J?. Câu 4: Cần một công suất bằng bao nhiêu oát để nềâng đ u mộtọ hòn đá có tr ng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s? IV. Tự luận(3điểm) C âu 1(1điểm). Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu? Câu 2(1điểm). Một thang máy có khối lượnểg 200 kg di chuy nố t i đa 10 người (mỗi người 60 kg) lên độ cẳao 20 m theo phương th nứg đ ng. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu % ? Biếtằ r ng trong cả quá trình vận chuyển, động cơ thang máy cầnử s dụnợg năng lư ng tổng là 200 000 J. Lấy g = 9,8 m/s2. DeThi.edu.vn