Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Phước Tuấn

pdf 18 trang thaodu 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Phước Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_201.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Phước Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH – QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019 TỔ VẬT LÍ MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KTHKII – THEO CẤU TRÚC CỦA SỞ GD – ĐT . GV Huỳnh Phước Tuấn biên soạn KIẾN Nội dung kiến thức cần ôn và mức độ câu hỏi THỨC Bài tập gợi ý Lý thuyết: - Tích F t P gọi là xung lượng của lực của lực F trong khoảng thời gian t tác dụng lên vật. Đơn vị (N.s) - Động lượng P của một vật m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng xác định bởi biểu thức : P = mv - Đặc điểm : P là đại lượng vectơ; P  v1 ; Độ lớn : P = mv; Đơn vị : kgm/s hay N.s - Hệ cô lập. Hệ chỉ có nội lực mà không có ngoại lực ( ngoại lực cân bằng nhau) . Các nội lực là các lực trực đối. - Phát biểu định luật: động lượng của 1 hệ cô lập là 1 đại lượng bảo toàn. - Va chạm mềm: Vật 1 chuyển động với v1 đến va chạm vào vật 2 đang đứng yên, sau va chạm hai vật dính vào và chuyển động với vận tốc: m1 v v1 : v/c của 2 vật có đặc điểm như vậy gọi là v/c mềm. m1 m2 m - Chuyển động bằng phản lực: vật M đẩy một phần khối lượng m về phía sau (v) để chuyển động về phía trước (V): V v M Nhận biết (1 câu TN trong đề), thông hiểu (1 câu TN trong đề). Động lượng, Mời giải các câu sau! ĐLBT Câu 1. Véctơ động lượng là véctơ động A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ. lương C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. Câu 2. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây 2 2 A. kgm/s. B. kgm.s. C. kgm/s . D.kgm /s. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 4. Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực? A. Chuyển động của súng giật khi bắn. B. Chuyển động của máy bay trực thăng. C. Chuyển động của con sứa biển. D. Chuyển động của máy bay phản lực. Câu 5. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng? A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s. D. J.s/m. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 7. Chọn phát biểu sai về chuyển động bằng phản lực? A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác dụng lực lên không khí và phản lực của không khí đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại.
  2. B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo toàn động lượng, không cần sự có mặt của môi trường do đó tên lửa có thể hoạt động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành tinh và trong vũ trụ. C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa. D. Súng giật khi bắn cũng là một trường hợp đặc biệt của chuyển động phản lực. Câu 8. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là F.t A.p m.F . B. p F.t . C. p . D. p F.m . m Câu 9. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận 1 tốc v . Ta có A. m v (m m )v B. m v m v C m v m v . D. m v (m m )v . 2 1 1 1 2 2 . 1 1 2 2 . 1 1 2 2 1 1 2 1 2 2 Câu 10. Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, V vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là m m M M A. v V B. v V C. v V D. v V M . M . m . m . Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh ). D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi Câu 12. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 13. Một quả bóng đang bay với động lượng p theo chiều dương thì đập vuông góc với bức tường thẳng đứng và bật ngược trở ra theo phương cũ với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. 2 p . B. 2p . C. 0. D. p . Câu 14. Một vật có khối lượng 100g chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật đó là A. 1kgm/s. B. 10 kgm/s. C. 100 kgm/s. D. 1000 kgm/s. Câu 15. Hệ hai vật có m1 = m2 = 1kg chuyển động cùng hướng nhau với vận tốc tương ứng v1 = 1m/s; v= 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là A. 1kg.m/s. B. 4kgm/s. C. 2kgm/s. D. 3kgm/s. Câu 16. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1=200 g , m2=300 g có vận tốc v1=3 m/s , v2=2 m/s. Biết hai vận tốc ngược hướng nhau. Độ lớn động lượng của hệ là A. 0. B. 1,2 kg.m/s. C. 120 kg.m/s. D. 60 kg.m/s. Đáp án:1D,2A,3D,4B,5C,6D,7A,8B,9A,10B,11D,12B,13A,14A,15C,16A Lý thuyết: - Công: Khi điểm đặt của lực F chuyển dời một đoạn s theo hướng tạo với hướng của lực góc thì công do lực sinh ra là: A = Fscos Công, 0 0 0 0 0 công - Lưu ý: 0 0: công phát động; = 180 và 90 < < 180 A <0: công cản; = 90 A = 0: lực không sinh công. suất. - Đặc điểm: đại lượng vô hướng, giá trị đại số (âm, dương,=0) và có tính chất cộng được; đợn vị là Jun thì F(N), s(m), ngoài ra: kgm2/s2; N.m; W.s. A(J ) - Công suất: Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian: P t(s)
  3. - Đơn vị công suất: Trong hệ SI : P (W= J/s: Oát). - Lưu ý: P = F.v : ứng dụng làm hộp số trong động cơ. Thông hiểu (1 câu TN trong đề), Mời giải các câu sau! Câu 1. Công là đại lượng A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. Câu 2. Công suất là đại lượng được tính bằng A. Tích của công và thời gian thực hiện công. B. Thương số của công và thời gian thực hiện công. C. Thương số của công và vận tốc. D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực. Câu 3. Chọn phát biểu đúng về công? A. Khi góc giữa lực và đường đi là góc nhọn thì lực sinh công cản. B. Lực vuông góc với hướng chuyển động thì lực không sinh công. C. Công của trọng lực luôn bằng không. D. Lực ma sát luôn sinh công dương. Câu 4. Xét biểu thức tính công của một lực A = F.S.cosα. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động. Lực sinh công cản khi A. 0 . B. 0 . C. . D. . 2 2 2 Câu 5. Xét biểu thức tính công của một lực A = F.S.cosα. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động. Lực sinh công phát động khi A. 0 . B. 0 . C. . D. . 2 2 2 Câu 6. Xét biểu thức tính công của một lực A = F.S.cosα. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động. Lực không sinh công khi A. 0 . B. 0 . C. . D. . 2 2 2 Câu 7. Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi thì tạo ra công cản? A. Thành phần pháp tuyến của trọng lực. B. Lực kéo của động cơ. C. Lực phanh xe. D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực. Câu 8. Đơn vị công là A. kg.m2/s2. B. W/s. C. k.J. D. kg.s2/m2. Câu 9. Chọn câu sai khi nói về công của lực? A. Công của lực cản âm vì 900 > 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 10. Chọn câu sai khi nói về công suất? Công suất là A. đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy. C. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ D. cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ Câu 11. Chọn câu sai khi nói về đơn vị của công suất? A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m2/s3. Đáp án:1A,2B,3B,4D,5B,6C,7C,8D,9C,10D,11D Thế Lý thuyết: năng, - Năng lượng: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công. động 1 năng - Động năng: Là năng lượng mà vật có được do nó chuyển động. Wđ = mv 2 2
  4. - Đơn vị và tính chất động năng: Đơn vị : (J : Jun) hay đơn vị công; Tính chất : Vô hướng dương, tương đối. 1 2 1 2 - Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng: A = mv mv Hay: A = Wđ2-Wđ1= Wđ 2 2 2 1 + A>0 Thì Wđ2>Wđ1: Động năng tăng (Vật nhận công-sinh công âm) + Wđ2 0. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. Câu 7. Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật A. giảm theo thời gian . B. không thay đổi. C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu. Câu 8. Động năng của vật sẽ thay đổi khi vật A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi. Câu 9. Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Động năng của chất điểm có trị số A. tỷ lệ thuận với quãng đường đi. B. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi. C. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. không đổi. Câu 10. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Tại thời điểm t, vật rơi được một đoạn đường s và có vận tốc v, do đó nó có động năng Wđ. Động năng của vật tăng gấp đôi khi A. vật rơi thêm một đoạn s/2. B. vận tốc tăng gấp đôi. C. vật rơi thêm một đoạn đường s. D. vật ở tại thời điểm 2t. Câu 11. Động năng của một chất điểm có trị số không thay đổi khi A. tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu. B. tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu. C. tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi. D. tổng đại số các công của nội lực không đổi. Câu 12. Chọn câu sai khi nói về động năng? A. Công thức tính động năng N.s B. Đơn vị động năng là kg.m2/s2 C. Đơn vị động năng là đơn vị công. D. Đơn vị động năng là W.s
  5. Câu 13. khi khối lượng không đổi và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 14. Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén 1 đoạn l ( l < 0). Thế năng đàn hồi của lò xo 1 1 1 1 là A. k( l) 2 B. k( l) 2 . C. k( l) . D. k( l) . 2 2 2 2 Câu 15. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về thế năng do trọng trường. A. luôn luôn có trị số dương. B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mốc thế năng khác nhau. Câu 16. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào A. Khối lượng của vật. B. Gia tốc trọng trường. C. Vị trí đặt vật. D. Vận tốc của vật. Câu 17. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 1/4vật thứ hai. Đáp án:1B,2B,3B,4A,5A,6C,7B,8A,9A,10C,11A,12A,13A,14A,15A,6D,17C Lý thuyết: 1 2 - Tổng động năng và thế năng của một vật chuyển động trong trọng trường gọi là cơ năng: W = Wđ + Wt = mv mgz = hằng số 2 1 1 - Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : mv 2 k l 2 const. 2 2 - Lưu ý: ĐL BTCN chỉ đúng nếu vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi. Khi có thêm các lực cản thì Ac = độ biến thiên cơ năng. Cơ Vận dụng thấp (2 câu TLtrong đề), Vận dụng cao (1 câu TLtrong đề). năng, Mời giải các câu sau! ĐLBT cơ Bài 1 ( 3điểm ) : Từ một điểm cách mặt đất 50cm, người ta ném lên thẳng đứng lên phía trên một vật có khối lượng 300g với vận tốc bằng 2m/s. Cho năng. g=10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản , chọn gốc thế năng trọng trường tại mặt đất . Định luật a/ Tính động năng , thế năng , cơ năng tại vị trí ném vật ? b/Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được bảo toàn Đ/a: a/0,6J,1,5J,2,1J; b/0,7m động Bài 2.(3,0 điểm) Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng không ma sát, cao 5m. Lấy g = 10m/s2. lượng. a. Tính vận tốc của vật tại (B) chân mặt phẳng nghiêng? b. Tính vận tốc của vật tại vị trí M trên mặt phẳng nghiêng biết tại M vật có thế năng bằng động năng? c. Khi đi hết mặt phẳng nghiêng, do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang nên vật còn đi được trên mặt phẳng ngang một đoạn đường 12,5m nữa thì dừng lại tại C. Lấy g = 10m/s2. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang? Đ/a: 10m/s; 50 m/s; 0,4 Bài 3 . (3 điểm). Một vật có khối lượng 0,5kg được thả rơi tự do từ độ cao z xuống chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí, vận tốc của vật khi chạm đất là 10m/s. Lấy g = 10m/s2. a. Hãy xác định độ cao cực đại của vật. b. Ở vị trí nào so với mặt đất thì thế năng của vật bằng nửa động năng, tính vận tốc của vật tại vị trí đó.
  6. c. Khi vật rơi đến mặt đất vật tiếp tục đi sâu vào lòng đất 20cm. Hãy xác định lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Đ/a:5m; 8,16m/s; 130N Bài 4. (3điểm)Một vật có khối lượng 1kg trượt không tốc độ đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng AB dài 2m, cao 1m và nghiêng 1 góc =300 so với mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí, lấy g=10m/s2. a) Tính cơ năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng? (1điểm) b) Tại C động năng của vật bằng hai lần thế năng, tính vận tốc của vật tại C? (1điểm) c) Nếu có ma sát, người ta đo được tốc độ của vật khi tới chân mặt mặt phẳng nghiêng là 3m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng? (1điểm) Đ/a:10J; 3,65m/s; 0,32 Bài 1.(3,00 điểm) Một viên bi nhỏ m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng AB A O cao 5m. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng. Lấy g =10m/s2. R a. Tìm vận tốc của bi tại B? (1,0 điểm) b. Đến B bi tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang BC có hệ số ma sát 0,25. Khi đến C bi có vận tốc h D 8m/s. Tính độ dài quãng đường BC? (1,0 điểm) c. Đến C bi tiếp tục chuyển động lên một cung tròn CD có bán kính R = 6m, góc =600. Tìm B C vận tốc của vật tại D? Bỏ qua ma sát trên cung tròn CD. (1,0 điểm) Đ/a:10m/s; 7,2m; 2m/s Lý thuyết: + Cấu tạo chất. - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử; Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng; các pt chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. - Giữa các pt tương tác nhau bởi lực hút và lực đẩy pt. + khoảng cách nhỏ: Fh Fd. ;+ K/c rất lớn: lực hút, đẩy không đáng kể. + Các thể rắn, lỏng, khí. Cấu - Thể khí: lực tương tác rất yếu,các pt chuyển động hỗn loạn nên không có hình dạng và thể tích xác định. tạo chất, - Thể rắn: lực tương tác rất mạnh, các pt dao động xung quang VTCB xác định, nên các vật rắn có thể tích và hình dạng xác định. thuyết - Thể lỏng ( trung gian ): lực tương tác lớn nên thể tích xác định. Các pt dao động xung quanh VTCB tuy nhiên các vị trí này không cố định(di chuyển sau động học 1 khoảng thời gian) nên không có hình dạng riêng( phần bình chứa) phân tử - Khí lí tưởng: Chất khí trong đó các pt được coi là các chất điểm và chỉ tương tác nhau khi va chạm được gọi là khí lí tưởng. chất khí. Nhận biết (1 câu TN trong đề). Mời giải các câu sau! Câu 1. Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua. B. là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua. C. là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác nhau khi va chạm. D. khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất. Câu 2. Một chất khí được coi là khí lý tưởng khi A. các phân tử khí có khối lượng nhỏ. B. tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm vào nhau C. các phân tử khí chuyển động thẳng đều. D. áp suất khí không thay đổi. Câu 3. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
  7. A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy. C. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. Câu 4. Chọn câu sai khi nói về chuyển động của phân tử A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. B. Các phân tử chuyển động không ngừng. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. D. Các phân tử chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm liên tiếp. Câu 5. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là sai A. Lưc hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lưc phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau. Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất A. Các chất được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. B. Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. C. Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. D. Các phân tử, nguyên tử luôn luôn hút nhau. Câu 7. Các thông số trạng thái của chất khí là A. áp suất, khối lượng mol. C. áp suất, thể tích, khối lượng mol. B. áp suất, thể tích, nhiệt độ. D. áp suất, khối lượng, thể tích, nhiệt độ, khối lượng mol. Câu 8. Chọn câu sai A. Vật chất được cấu tạo từ những phân tử riêng biệt. B. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Vận tốc trung bình của chuyển động hỗn độn của các phân tử tạo nên vật càng lớn thì nhiệt độ của vật càng thấp. D. Các phân tử tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy. Câu 9. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 10. Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 13. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Đáp án: 1B,2B,3D,4D,5C,6D,7B,8C,9B,10D,11D,12D,13D
  8. Lý thuyết: - Quá trình đẳng nhiệt: Quá trình biến đổi tt trong đó nhiệt độ không đổi đẳng nhiệt. - Định luật B- M: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, P tỉ lệ nghịch với thể tích. P.V = const. Hay P1V1 = P2V2 - Đường biểu diễn sự biến thiên của P theo V khi T = const gọi là đường đẳng nhiệt: Trong hệ (P,V) đường đẳng nhiệt Là đường Hypebol; Đường đẳng nhiệt trên có T lớn hơn đường đẳng nhiệt dưới. Đồ thị biểu diễn định luật Bôilơ-Mariốt đối với một lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau (T1>T2) trong hệ (P,V – hình 1); hệ (V,T – hình 2); hệ (P,T – hình 3) p v p T1 T2 O O O v T2 T1 T T2 T1 T 1. 2 3 Định luật - Quá trình biến đổi tt khi V = const gọi là quá trình đẳng tích. Boilo – P P P Mariốt, Trong quá trình đẳng tích của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. const 1 2 . Saclơ, T T1 T2 quá 0 trình *Lưu ý : T = 273 + t C. đẳng - Đn: Đường biểu diễn sự biến thiên của P theo T khi V = const gọi là đường đẳng tích. Trong hệ ( P,T) đường đẳng tích là ngáp; kéo dài qua O. phươn g trình - Đưởng đẳng tích ở trên có thể tích nhỏ hơn đường đẳng ở dưới trạng V V V thái. - Quá trình đẳng áp: Quá trình biến đổi tt khi P = const gọi là qt đẳng áp. 1 2 = const. T1 T2 T - Kết luận : Trong quá trình đẳng áp của 1 khối lượng khí xác định, V ~ T. Nhận biết (3 câu TN trong đề); Vận dụng thấp (2 câu TLtrong đề). Mời giải các câu sau! Trắc nghiệm Câu 1. Khi dãn nở khí đẳng nhiệt thì A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Áp suất khí tăng lên. C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên. Câu 2. Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau A.Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C.Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. D.Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. Câu 3. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là A. Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một đường Hypebol. C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. Một đường thẳng song song với trục OP.
  9. Câu 4. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ? p V p p 1 1 1 2 A. p ~ V . B. . C. . D. p1V2 = p2V1. p V V V 2 2 2 1 Câu 5. Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục p. B. đường cong hypebol. C. đường thẳng song song trục V. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. Câu 6. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. p V Câu 7. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ - Mariốt? A. p V p V . B. hằng số. C. pV hằng số. D. hằng số. 1 2 2 1 V p p1 p2 p1 V1 Câu 8. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? A. p1V1 p2V2 . B. . C. . D. p ~ V. V1 V2 p2 V2 Câu 9. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. V 1 V V Câu 10. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. hằng số. B. V ~ . C. V ~T . D. 1 2 . T T T1 T2 p V 1 2 1 p V p ~ Câu 11. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ? A. p ~ V . B. 2 1 . C. p1V1 = p2V2. D. V . Câu 12. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục p. B. đường cong hypebol. C. đường thẳng song song trục T. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. V T p V pV 1 1 2 2 p T p T 1 1 2 2 p T V V Câu 13. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ? A. T = hằng số. B. p1T1V1 = p2T2V2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 14. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng PV P V PT P T V T V T V T V T A. 1 1 2 2 B. 1 1 2 2 C. 1 1 2 2 D. 1 2 2 1 . T1 T2 V1 V2 P1 P2 P1 P2 Câu 15. Xét một khối lượng khí xác định A.Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần B.Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần C.Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần D.Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm
  10. V Câu 16. Công thức const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định T A. Quá trình bất kì. B. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đẳng áp. Câu 17. Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp A. Nhiệt độ tăng thể tích tăng. B. Nhiệt độ không đổi thể tích tăng. C. Nhiệt độ không đổi thể tích giảm. D. Nhiệt độ giảm thể tích tăng. Câu 18. Đối với 1 lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng tích A. Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm. B. Áp suất không đổi, nhiệt độ giảm. C. Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 19. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ A. Quả bóng bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh. B. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ. C. Nén khí trong xy lanh để tăng áp suất D. Đun nóng khí trong một bình kín. Câu 20. Một lượng khí có thể tích không đổi, khi nhiệt độ T tăng lên gấp đôi, thì áp suất của khí sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm gấp đôi. C. tăng gấp bốn. D. giảm gấp bốn. Câu 21. Chọn câu sai Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi A. Mật độ phân tử chất khí càng lớn. B. Nhiệt độ của khí càng cao. C. Thể tích của khí càng lớn. D. Thể tích của khí càng nhỏ. Câu 22. Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng tích có dạng A. Đường thẳng song song với trục tung. B. Đường hypebol . C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ . D. Đường thẳng song song với trục hoành. Câu 23. Trong hệ tọa độ (V,T) đường đẳng tích là A. đường cong hypebol. B. đường thẳng song song trục T. C. đường thẳng song song trục V. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. Câu 24. Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định A.tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối. B.tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C.tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D.tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. Câu 25. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 26. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ? p p p A. p ~ T. B. p ~ t. C. hằng số. D. 1 2 . T T1 T2 p p p p T Câu 27. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ? A. p ~ t. B. 1 2 . C. hằng số. D. 1 2 . TT1 2 t p2 T1 Câu 28. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. Đáp án:1C,2C,3B,4C,5B,6A,7C,8A,9D,10B,11A,12A,13A,14A,15B,16D,17A,18C,19A,20C,21C,22C,3B,24B,25B,26B,27B,28B
  11. Tự luận Bài 1. (2điểm) Một lượng khí đựng trong xilanh có pittong chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 atm , 15 lít , 300 K. a) Khi pittong nén khí, áp suất cả khối khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích khí giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí nén? b) Coi nhiệt độ của chất khí không đổi và áp suất của khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút pittong thì thể tích của chất khí là bao nhiêu? Đ/a: 420K; 30Lit Bài 2 : a. Một lượng khí xác định có thể tích 249l và áp suất 2atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6atm. Tính thể tích khí nén. b. Một lượng khí đựng trong xilanh có pittong chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 atm , 15 lít , 300 K. Khi pittong nén khí, áp suất cả khối khí tăng lên tới 3atm, thể tích P(105Pa) khí giảm còn 13 lít. Xác định nhiệt độ của khí nén? (2) Đ/a: 83 lit; 390K 5 3 Bài 3.(2,00 điểm) Trong xilanh của một động cơ ban đầu ở trạng thái (1) chứa khí có thể tích 1,5dm . 2 Các thông số khí cho trên đồ thị. Chất khí chuyển từ trạng thái (1) (2) theo đồ thị như hình vẽ. (1) T(K) a.Tìm thể tích của chất khí ở trạng thái (2)? O 250 300 b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trên trong hệ OPV? Đ/a: 1,2 dm3 Lý thuyết: - Nội năng: Tổng động năng và thế năng (tương tác) của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nội năng U; U = Wd + Wt (J) + Đặc điểm: U phụ thuộc vào V,T. Đối với khí lí tưởng U chỉ phụ thuộc vào T. - Cách làm biến đổi nội năng: + quá trình làm biến đổi nội năng có sự thực hiện công: quá trình thực hiện công. + Quá trình làm biến đổi nội năng không có sự thực hiện công gọi là quá trình truyền nhiệt. - Nhiệt lượng. Là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. U Q . Trong đó: Nội U : độ biến thiên nội năng trong qt truyền nhiệt; Q : Nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra. năng Nhận biết (1 câu TN trong đề). và sự biến Mời giải các câu sau! đổi nội Câu 1. Chọn phát biểu đúng về quá trình truyền nhiệt? năng A. Là quá trình thực hiện công B. Là quá trình chuyển đổi nội năng thàng cơ năng của cùng một vật C. Là quá trình thuận nghịch D. là quá trình không thuận nghịch Câu 2. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ và hình dạng của vật B. nhiệt độ và thể tích của vật C. hình dạng và thể tích của vật D. nhiệt độ, hình dạng và thể tích vật Câu 3. Chọn câu sai khi nói về nội năng? A. Nội năng là một dạng năng lượng B. Nội năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của các vật C. Nội năng của vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích của vật.
  12. D. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc thể tích mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của các phân tử khí. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhiệt lượng và nội năng? A. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng B. Nội năng là nhiệt lượng C. Nhiệt lượng là một phần nội năng mà vật nhận được hoặc mất đi trong quá trình truyền nhiệt D. Nội năng của 1 vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công. Câu 5. Điều nào sau đây là SAI khi nói về nội năng? A. Nội năng của một vật là một dạng năng lượng bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng. B. Đơn vị của nội năng là Jun (J) C. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. D. Nội năng của 1 vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật Câu 6. Nội năng của một vật là A. tổng động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của vật C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 7. Tìm phát biểu sai. A. Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật. D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm. Câu 8. Cách nào sau đây không làm thay đỏi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 9. Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là? A. Đun nóng nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm. C. Nén khí trong xilanh. D. Cọ xát hai vật vào nhau. Câu 10. Chọn phát biểu đúng . A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mật bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công. Đáp án:1D,2B,3B,4C,5C,6C,7C,8D,9A,10C Lý thuyết: Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của một vật = tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. U = A + Q * Qui ước dấu: Q> 0: vật nhận nhiệt lượng; Q 0: Vật nhận công; A< 0: Vật thực hiện công. Các - Quá trình đẳng tích V = const, suy ra V =0. Do đó A = 0. Biểu thức nguyên lí I: U = Q. Vậy Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận nguyên lí của được chỉ làm tăng nội năng. Đây là quá trình truyền nhiệt. nhiệt - Nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học. động lực học a. Cách phát biểu của Claudiu: Nhiệt không thể tự truyền từ 1 vật sang vật nóng hơn. b. Cách phát biểu của Cacnô: Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. Nhận biết (1 câu TN trong đề); thông hiểu (1 câu TN trong đề). Mời giải các câu sau! Câu 1. Chọn phát biểu đúng về nguyên lý II nhiệt động lực học?
  13. A. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Khi cho hai vật tiếp xúc nhiệt với nhau thì chúng sẽ cân bằng nhiệt D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng hơn. Câu 2. “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của của khí”. Điều đó đúng với quá trình nào sau đây? A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Quá trình khép kín. Câu 3. Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây? A. Định luật bảo toàn cơ năng B. Định lực bảo toàn định lượng C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lương D. Định luật II Newton. Câu 4. Trong các hệ thức sau đâu, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A.  U = A B.  U = Q C.  U =Q + A D.  U = 0 Câu 5. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì nhiệt lượng Q và công A trong hệ thức  U = Q + A phải có giá trị nào sau đây? A. Q> 0 và A 0 C. Q>0 và A>0 D. Q 0 C. U = Q với Q >0 D. U = A+Q với A>0, Q 0 B. U = A với A>0 C. U = A với A<0 D. U = Q với Q<0 Câu 8. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A. ΔU = A B. ΔU = Q C. ΔU = Q + A D. ΔU = 0 Câu 9. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là A. 35 J B. -35 J C. 185 J D. -185 J Câu 10. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J Câu 11. Người ta thực hiện một công 250J để nén khí đựng trong xi lanh. Nhiệt lượng khí truyền cho môi trường xung quanh là 130J. Nội năng của khí là A U 120J B U 380J C U 120J D U 380J Câu 12. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn C. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. Câu 13. Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A. C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU. Câu 14. Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên. B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi. C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên. D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng. Câu 15. Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra. B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh. C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được. D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ.
  14. Câu 16. Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là A. ΔU = Q + A; Q > 0; A 0. C. ΔU = Q + A; Q 0. D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0. Câu 17. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ A tỏa nhiệt và nhận công. B. tỏa nhiệt và sinh công. C. nhận nhiệt và nhận công. D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt. Câu 18. ΔU = 0 trong trường hợp hệ A. biến đổi theo chu trình. B. biến đổi đẳng tích. C. biến đổi đẳng áp D. biến đổi đoạn nhiệt. Câu 19. ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho A. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. cả ba quá trình nói trên. Đáp án:1D,2A,3C,4B,5A,6B,7D,8B,9A,10D,11C,12D,13A,14C,15D,16D,17A,18A,19C. Lý thuyết: - Các đặc tính của chất rắn kết tinh. - Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau thì tính chất vật lý của chúng cũng khác nhau (cùng 1 chất). - Mỗi chất kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy xác định. - Các chất kết tinh có thể là chất đơn hoặc đa tinh thể: + Đơn tt: được cấu tạo từ 1tt và có tính dị hướng; + Đa tt: được cấu tạo từ nhiều tt và có tính đẳng hướng. - Ứng dụng của chất rắn kết tinh. - Các tt như Si, Ge: là chất bán dẫn, làm linh kiện điện tử; - Kim cương: dùng làm mũi khoan, dao cắt;Các kim loại và hợp kim : luyện kim, chế tạo máy - Chất rắn không có dạng hình học xác định gọi là chất vô định hình. - Đặc điểm: + Có tính đẳng hướng; + Không có nhiệt độ nóng chảy xác định; + Không có cấu tạo tinh thể. * Lưu ý: Lưu huỳnh, đường: có tính lưỡng thể; Ứng dụng: thủy tinh, nhựa, cao su Chất Nhận biết (1 câu TN trong đề). rắn kết tinh, chất Mời giải các câu sau! rắn vô Câu 1. Vật rắn không có tính chất nào sau đây định A. Có hình dạng xác định . B. Tính đàn hồi. C. Thể tích không đổi theo nhiệt độ. D. Tính dẻo. hình. Câu 2. Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn tinh thể A. Có cấu trúc mạng tinh thể. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng. Câu 3. Chất rắn đa tinh thể có các đặc tính sau đây A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. Câu 4. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định C. Có cấu trúc tinh thể D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 5. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến B. Nhựa đường C. Kim loại D. Hợp kim Câu 6. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng, thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao?
  15. A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm B. Tăng, vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn C. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thể tích của vật tăng D. Giảm, vì khối lượng của vật tăng chậm còn thể tích của vật tăng nhanh hơn Câu 7. Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính nào dưới đây A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. Câu 8. Chọn câu sai A. Chất rắn kết kinh có cấu trúc mạng tinh thể xác định. B. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau thì có tính chất của chất kết tinh khác nhau. C. Các chất khác nhau có mạng tinh thể khác nhau. D. Cùng một chất mạng tinh thể phải giống nhau. Câu 9. Chọn đáp án đúng A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc mạng tinh thể. B. Chuyển động nhiệt của các phân tử vật rắn vô định hình giống chuyển động nhiệt của vật rắn kết tinh. C. Chất vô định hình có tính dị hướng. D. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 10. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vô định hình ? A. Vật rắn vô định không có cấu trúc tinh thể B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng D. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng Câu 12. Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Đáp án:1C,2C,3D,4B,5B,6C,7B,8D,9ª,10D,11C,12A Lý thuyết: - Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài (sự tăng kích thước theo 1 phương đã chọn). - Biểu thức: l l l0 l0 t t0 l l0 1 (t t0 ) -1 Trong đó: là hệ số nở dài (K ) phụ thuộc vào bản chất vật rắn; lo là chiều dài ở to; l là chiều dài ở nhiệt độ t; l là độ tăng chiều dài Sự nở -Sự tăng V của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối (sự tăng kích thước vật rắn theo tất cả các phương khác nhau). vì nhiệt -Biểu thức : V V V0 V0 t V V0 1 t của vật -1 rắn. Trong đó  : hệ số nở khối (  3 ). Đơn vị K . - Ứng dụng:- Khe hở giữa các thanh ray đường sắt; - Đoạn uốn cong của các ống dẫn;- Rơle nhiệt;Trong xây dựng các vật liệu phải cùng hệ số nở nhiệt. Nhận biết (1 câu TN trong đề). Mời giải các câu sau! Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng Độ nở dài l của vật rắn A. Phụ thuộc vào hệ số nở dài của vật rắn. B. Tỉ lệ nghịch với độ tăng nhiệt độ C. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu của vật rắn D. Tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ.
  16. o o Câu 2. Gọi lo là chiều dài của thanh rắn ở O C, l là chiều dài ở t C, a là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ? .lo A. l=lo( 1+a.t) B. l=lo+ a.t C. l=loa.t D. l 1 .t Câu 3. Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh thì không bị nứt vỡ? A.Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. C.Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. B.Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. D.Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh. Câu4. Chọn câu sai? A. Hệ số nở dài và hệ số nở khối có cùng đơn vị là K-1 ( hoặc độ -1) B. Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí. C. Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy. D. Sắt và pêtông có hệ số nở khối bằng nhau. Câu 5. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức nào sau đây? A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 6. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức theo công thức nào sau đây? A. V V V0 V0 t . B. V V V0 V0 t . C. V V0 . D. V V0 V V t Câu 7. Ứng dụng nào sau đây người ta không dựa vào sự nở vì nhiệt của vật rắn? A. giữa các thanh ray đường sắt phải có khe hở. B. ống kim loại dẫn nước phải có đoạn uốn cong. C. Các rơ le (sử dụng băng kép) để đóng ngắt tự động trong mạch điện. D. Các cánh tản nhiệt gắn trên động cơ xe máy. Câu 8. Gọi Vo là thể thích của vật rắn ở OoC, V là thể thích của vật rắn ở toC,  là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây đúng ? VO A. V = Vo( 1+.t) B. V = Vo + .t C. V = Vo .t D. V 1 t ) Đáp án:1B,2A,3D,4B,5B,6A,7D,8A Lý thuyết: + Lực căng bề mặt tác dụng lên đoạn đường nhỏ bất kì l có đặc điểm: Các hiện - Phương: Vuông góc với đoạn đường và tiếp tuyến với bề mặt. tượng - Chiều: Làm diện tích bề mặt nhỏ nhất. bề mặt - Độ lớn: f .l; (N/m): hệ số căng bề mặt. của chất * Lưu ý:  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ chất lỏng ( t0 tăng,  giảm) lỏng. + Dính và không dính ướt: - Dính ướt: mặt khum lõm. - Không dính ướt: mặt khum lồi.
  17. +Ứng dụng. Loại quặng bẩn trong tuyển khoáng. - Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn. Nhận biết (1 câu TN trong đề). Mời giải các câu sau! Câu 1. Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn? A. Giảm nhiệt độ của nước B. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ C. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn D. Pha thêm rượu vào nước Câu 2. Chọn câu sai. Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm A. Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. B. Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. C. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. D. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng. Câu 3. Suất căng mặt ngoài phụ thuộc vào A. Hình dạng bề mặt chất lỏng. B. Bản chất của chất lỏng. C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Bản chất và nhiệt độ của chất lỏng Câu 4. Hệ số căng bề mặt chất lỏng không có đặc điểm A. tăng lên khi nhiệt độ tăng. B. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. có đơn vị đo là N/m. D. giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 5. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương A. Hợp với mặt thoáng góc 45o B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng C. Bất kì D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng Câu 6. Hiện tượng mao dẫn A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn C. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng D. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống Câu 7. Tìm câu sai Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng D. Tính bằng công thức F = .l ; trong đó  là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng Câu 8. Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực Câu 9. Trong trường hợp nào, độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng ? A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng B. Tăng đường kính ống mao dẫn D. Giảm đường kính ống mao dẫn Câu 10. Chọn câu đúng . A.Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống . B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống . C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ ngang bằng với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống . D.Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống .
  18. Câu 11. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông góc với đoạn đường đó. C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Áp án: 1B,2A,3D,4A,5D,6D,7C,8A,9D,10D,11D. Lý thuyết: - Sự nóng chảy: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là sự nóng chảy. - Mỗi chất rắn kết tinh có 1 nhiệt độ nóng chảy không đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước. - Các chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nc xác định. Nhiệt nóng chảy : Q = λm; Λ (J/kg) nhiệt nóng chảy riêng - Sự bay hơi:là quá trình chuyển từ lỏng sang khí diễn ra ở bề mặt chất lỏng + Hơi bão hòa: trong cùng thời gian số pân tử bay hơi bằng ngưng tụ. Khi số phân tử hóa hơi lớn hơn ngưng tụ gọi là hơi khô - Sự sôi: là quá trình chuyển từ lỏng sang khí xảy ra ở bên trong và trên bề mặt lỏng. + Nhiệt hóa hơi: Q = Lm ; L là nhiệt hóa hơi riêng (J/kg) Nhận biết (1 câu TN trong đề). Mời giải các câu sau! Câu 1. Điều nào sau đây không đúng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Sự chuyển D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. thể của Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng? các A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy. chất B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng. D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 3. Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng? A. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng. B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm. C. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng. D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng A. không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao. C. càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn. D. phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng. Câu 5. Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì A. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất. B. khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng. C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi. D. tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi. Câu 6. Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn, A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng. B. nhiệt độ của chất lỏng không đổi. C. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng. D. nhiệt độ của chất lỏng tăng. Đáp án:1C,2A,3D,4A,5D,6B Huỳnh Phước Tuấn – 0913839112 - Chúc thành công!