Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_13_de_thi_cuoi_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Đ Ề KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC M: ÔN VẬT LÝ 10 ĐỀ 02 T hời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến c âu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1:Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất? A . Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B . Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C . Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D . Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 2: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. T rước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. B. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. C. B ố trí dây điện gọn gàng. D. Dùng tay không để làm thí nghiệm. C âu 3: Giá trị trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây ? A A ... A A A ... A A 1 2 n A 1 2 n A. n B. 2 A .A ....A A 1 2 n A A A ...A C. n D. 1 2 n C âu 4: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải c ủa độ dịch chuyển? A . Có phương chiều xác định. B . Có đơn vị đo là mét. C . Không thể có độ lớn bằng 0. D . Có thể có độ lớn bằng 0. C âu 5: Chọn đáp án đúng khi nói về tốc độ tức thời: A. T ốc độ tức thời đại diện cho độ nhanh chậm của chuyển động trên cả quãng đường. B. T ốc độ tức thời chỉ mang tính đại diện cho độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm xác định. C. T ốc độ tức thời là tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chuyển động D. T ốc độ tức thời là cách gọi khác của tốc độ trung bình. C âu 6: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. n gược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B . cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. C. n gược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D . cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.. C âu 7: Đơn vị của gia tốc là A. m/s2. B. m/s. C. km/h. D. m2/s. C âu 8. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều A. g ia tốc của vật giảm dần. B. t ốc độ của vật giảm dần. C. g ia tốc của vật bằng 0. D. t ốc độ của vật không đổi. C âu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động rơi tự do? A. C huyển động thẳng chậm dần đều. B. C huyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. C huyển động nhanh dần đều. D. T ại một ởv ị trí xác định và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C âu 10. Một vật được ném theo phương xiên với vận tốc ban đầu V0 hợp với phương ngang một góc . B ỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là 2 2 2 2 v0 .sin 2 v0 .sin v0 .sin 2 v0 .sin A. L = g B. L = 2g C. L = g D. L = 2g C âu 11.Tổng hợp lực là thay thế A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. B. n hiều lực tác dụng bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. m ột lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. D. m ột lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. C âu 12. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. v ật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. B. v ật chuyển động cnậm dần rồi dừng lại. C. v ật dừng lại ngay. D. v ật đổi hướng chuyển động. C âu 13.Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn A. t ỉ lệ thuận với khối lượng của vật. B. t ỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. C .tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D không phụ thuộc vào khối lượng vật. C âu 14. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực trực ?đối A. H. ai lực cùng phương B. Hai lực cùng độ lớn. C. Hai lực cùng chiều nhau. D. H ai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau. CỞ â u 15. gần mặt đất trọng lực có đặc điểm nào sau đây? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. P hương thẳng đứng. B. P hương song song với mặt đất. C. Đ iểm đặt ởlu ôn giữa vật. D . Chiều hướng lên. C âu 16. Khi giảm diện tích mặt tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì hệ số ma sát trượt A. g iảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D . tăng lên rồi giảm xuống. P HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), bở ), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. C âu 1. Một bóng đèn có khối lượng 300 g được treo thẳng đứng vào trần nhà bằng một sởợi dây và đang t rạng thái cân bằng. Lấy g=10m/s2. A . Bóng đèn chịu tác dụng của lực căng của dây và trọng lực của trái đất. B . Bóng đèn cân bằng vì lực căng của dây và trọng lực cân bằng với nhau. C. L ực căng của dây tác dụng lên bóng đèn có độ lớn bằng 3000N. D. Nếu dây treo chỉ chịu được một lực căng giới hạn tối đa là 3,5N thì nó không bị đứt. C âu 2. Đồ thị độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa đ ược vẽ ở hình 7.4. A .Trong 2s đầu, xe chuyển động theo chiều dương với tốc độ 4m/s. (S) B .Từ giây thứ 2 đến thứ 4, xe chuyển động thẳng đều. (S) C.Từ giây thứ 4 đến giây thứ 8, xe đổi hướng chuyển động với tốc độ 1m/s. (Đ) D .Tốc độ trung bình của xe trong 10 s là 0,9m/s.(Đ) P HẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 4 C âu 1. Một ô tô chuyển động đang thẳng đều với vận tốc 2km/h thì tăng tốc, sau thời gian 1 phút vận tốc c ủa vật là 10km/h. Gia tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu m/s2. (làm tròn 2 chữ số thập phân). C âu 2. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 2 km về phía Tây. Đến bến xe, người đó lên x e bus đi tiếp 5km về phía Nam. Độ dịch chuyển của người đó bằng bao nhiêu km. (làm tròn 1 chữ số thập phân). C âu 3. Hai lực cùng phương có độ lớn lần lượt là 6N và 8N. Hợp lực của hai lực này có độ lớn 2N thì g óc giữa hai lực bằng X0. Giá trị X bằng C ở âu 4. Một vật được ném theo phương ngang độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 9,7m/s2. Thời gian từ l úc ném đến khi chạm đất bằng bao nhiêu giây? (làm tròn 2 chữ số thập phân). B. T Ự LUẬN: 2 B ài 1:. Một vật được thả rơi tởự do không vận tốc đầu độ cao 125m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . A . Tính thời gian vật rơi. B. Sau thời gian rơi 2s vật cách mặt đất bao nhiêu m? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B ài 2. Một vật có khối lượng 4 kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang tại A, tác dụng của lực 퐹 có đ ộ lớn 2 N theo phương song song với mặt phẳng ngang thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không m a sát trên đoạn đường AB. a .Tính gia tốc của vật trên đoạn AB. (0,5) b.Khi tới điểm B thì lực 퐹 ngừng tác dụng vật chuyển động thẳng chậm dần đều do ma sát và sau thời t g ian t vật dừng lại tại điểm D vật dừng lại hẳn (như hình vẽ). Biết rằng sau thời gian bằng 2 vật đi đến đ iểm C vận tốc của vật chỉ còn 2m/s. Biết đoạn đường BC dài hơn đoạn CD 4 m. Hệ số ma sát trượt g iữa vật và mặt phẳng trên cả đoạn BD là µ như nhau. Lấy g =10 m/s2. Tính hệ số ma sát µ giữa vật và m ặt phẳng trên đoạn đường BD. (0,1) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. 1. B 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. A 10. A 11. A 12. A 13. B 14. C 15. B 16. C P HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. 1. 2. ĐĐSĐ SSĐĐ P HẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. 1. 2. 3. 4. 0,04 5,4 180 3,05 B. T Ự LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 h gt 2 a/ - Viết đúng công thức 2 ....................................... 0,25đ 1 125 10t 2 t 5s - Thay số tính được 2 .................... 0,25đ 1 gt 2 20m Bài 1 b / - Tính quãng đường vật rơi trong 2s đầu: S= 2 0,5đ (1,25đ) / 0,25đ - Đ ộ cao cách mặt đất: h h s 105m F 0,25đ a a/ - Viết đúng công thức: m Bài 2 2 0,5đ a 0,5m / s2 (1,75) - Thay số tính được 4 b / - Theo định luật II Niutơn: 0,25đ Fms ma N ma P ma mg ma 0,1a(1) t V V V V 2 V 0 2 V 4m / s. - Ta có: t =t = 2 C B D D B B BC CD 0,25đ - Ta có: BC=CD+4 V 2 V 2 V 2 V 2 22 42 02 22 C B D C 4 4 a 1m / s2.(2) 0,25đ 2a 2a 2a 2a 0,25đ - Thay (2) vào (1): 0,1 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026lO MoARcmPSD|12184112 ôn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2025 - 2026 TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN Môn: VẬT LÝ, Lớp:10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật dừng lại ngay. B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc ban đầu. C. Vật đổi hướng chuyển động. D. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Câu 2. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. Tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 3. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. ngược hướng với vectơ vận tốc. D. cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 4. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu , gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: . Vật này có A. v tăng theo thời gian. B. a luôn dương. C. a luôn ngược dấu với v. D. tích v.a . Câu 5. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026lO MoARcmPSD|12184112 ôn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. C. a.v là chuyển chậm dần đều. D. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. Câu 6. Một vật rơi tự do thì chuyển động của vật A. là chuyển động thẳng có gia tốc thay đổi theo thời gian. B. là chuyển động thẳng chậm dần đều. C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. là chuyển động thẳng đều. Câu 7. Khi có sự cố chập cháy dây điện trong khi làm thí nghiệm ở phòng thực hành, điều ta cần làm trước tiên là A. dùng CO2 để dập đám cháy. B. Thoát ra ngoài. C. Dùng nước để dập tắt đám cháy. D. ngắt nguồn điện. Câu 8. Chọn phát biểu s.ai A. Vật r ơi tự d o k hi lực cản k hông k hí rất nhỏ so với trọng lực. B. Rơi tự d o có quỹ đ ạo là đường thẳng. C. Khi r ơi tự d o tốc đ ộ của vật tăng dần. D. Vận đ ộng viên n hảy dù từ máy b ay xuống mặt đất sẽ rơi tự do. Câu 9. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng? A. ⃗F=−m a⃗ B. −⃗F=m a⃗ C. ⃗F=m a⃗ D. ⃗F=ma Câu 10. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ A. lực ma sát nhỏ. B. trọng lượng của xe. C. quán tính của xe. D. phản lực của mặt đường. Câu 11. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. B. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn. C. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026lO MoARcmPSD|12184112 ôn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. Câu 12. Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho A. vật chuyển động. B. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. C. hình dạng của vật thay đổi. D. hướng chuyển động của vật thay đổi. Câu 13. Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. B. Dùng tay không để làm thí nghiệm . C. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. D. Bố trí dây điện gọn gàng . Câu 14. Gọi là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. Câu 16. Khi vật được ném theo phương ngang thì trên phương Ox A. vật chuyển động nhanh dần đều. gt 2 B. phương trình chuyển động x = v t + . 0 2 C. vật có gia tốc a = g. D. vật chuyển động thẳng đều. Câu 17. Chọn phát biểu sai về cặp lực tác dụng và phản lực. A. ngược chiều nhưng cùng phương. B. cùng độ lớn và cùng chiều. C. cùng phương và cùng độ lớn. D. ngược chiều và khác điểm đặt. Câu 18. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có: A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Gia tốc a > 0. C. Tích số a.v > 0. D. Tích số a.v < 0. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026lO MoARcmPSD|12184112 ôn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19. Biển báo đã cho như hình bên mang ý nghĩa là A. cẩn thận sét đánh. B. lưu ý cẩn thận. C. nơi nguy hiểm về điện. D. cảnh báo tia laser. Câu 20. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. (a và trái dấu). B. (a và cùng dấu). C. (a và trái dấu). D. (a và cùng dấu). Câu 21. Vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu . Thời gian rơi đến khi chạm đất là 2 h h h A. t = . B. t =√2hg. C. t = . D. t= . √ g √ 2 g √ g Câu 22. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng B. vận tốc. C. lực. D. khối lượng. Câu 23. Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. ngả người về phía sau. B. ngả người sang bên cạnh. C. dừng lại ngay. D. chúi người về phía trước. Câu 24. Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu được xác định bằng biểu thức 2h h A. L = xmax = v0 . B. L = xmax = v0 . √ g 2g h C. L = xmax = v0 . D. L = xmax = v0√2gh . √ g II/ TỰ LUẬN (4 điểm) C âu 1: (1,5 điểm) Một máy bay chở hàng đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 40 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ xuống một làng đang bị lũ lụt. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. a. Sau bao lâu thì gói hàng chạm đất? b. Tầm xa của gói hàng là bao nhiêu? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 13 Đề thi cuối kì 1 năm học 2025-2026lO MoARcmPSD|12184112 ôn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c. Xác định vận tốc của gói hàng khi chạm đất. Câu 2: (1 điểm) Bạn Hoàn mỗi sáng đều đạp xe đạp để nâng cao sức khỏe, bạn đạp từ nhà đến siêu thị rồi vòng về nhà sau đó bạn đạp đến trường, bạn Hoàn lặp lại như vậy 5 vòng mỗi sáng., thời gian bạn di chuyển quãng đường trên là 30 phút. Coi chuyển động của bạn là đều. Tính vận tốc trung bình của bạn Hoàn. Câu 3: (1,5 điểm) Một vật có khối lượng 0,5 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2 N theo phương ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt bàn. a. Tính gia tốc của vật. b. Sau khi đi được 2 s, vận tốc của vật khi đó là bao nhiêu? c. Giả sử lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 1N thì sau bao lâu vật đạt được vận tốc như câu b. ----------- HẾT ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. DeThi.edu.vn



