Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

docx 87 trang Thái Tuấn 15/12/2025 470
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_19_de_thi_tin_hoc_7_cuoi_ki_2_sach_chan_troi_sang.docx

Nội dung text: Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) s Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A B D B A C D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C B C A D B A C B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Chức năng của các hàm: - COUNT: Đếm các ô có dữ liệu là số. Câu 1 - MAX: Tìm số lớn nhất. Biểu điểm (1 điểm) - SUM: Tính tổng số. - AVERAGE: Tìm giá trị trung bình cộng. a) Không nên làm vì việc sử dụng quá nhiều hiệu ứng động sẽ gây rối 0,5 điểm mắt, tạo cảm giác khó chịu cho người xem. b) Nên làm vì tuỳ vào nội dung muốn thể hiện, chúng ta cần sử dụng 0,5 điểm những hiệu ứng khác nhau, làm bài trình chiếu trở nên mạch lạc, thông Câu 2 suốt. (2 điểm) c) Nên làm vì nó sẽ tạo ra sự thống nhất, rõ ràng khi trình chiếu, giúp 0,5 điểm người xem dễ dàng quan sát và nắm bắt bố cục. d) Không nên làm vì chèn quá nhiều hình ảnh sẽ khiến bài bị loãng, 0,5 điểm không đúng trọng tâm và khiến người xem mất tập trung. a. Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân: 0,25 điểm - Theo công thức phần nguyên, ta có thể xác định và lật thẻ ở giữa như 0,25 điểm sau (giả định trường hợp xấu nhất là lần lật cuối cùng mới đúng số cần tìm): + Lần 1: lật 1 thẻ trong 20 thẻ, ta lật thẻ thứ 10. 0,25 điểm + Lần 2: 0,5 điểm Câu 3 TH1: lật 1 thẻ trong 9 thẻ bên trái. (2 điểm) TH2: trong 10 thẻ bên phải thẻ thứ 10, lật thẻ thứ 5 hoặc lật thẻ thứ 15. ® Cứ tiếp tục chọn và lật thì đến lần 5, sẽ chỉ còn 1 số để lật nên ta chắc chắn tìm được một số theo yêu cầu. b. Bảng minh hoạ: 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 0,5 điểm Dãy số tăng dần sau mỗi vòng lặp: 0,5 điểm - Vòng lặp 1: 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18. - Vòng lặp 2: 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20. Câu 4 Dãy số giảm dần sau mỗi vòng lặp: 0,5 điểm (1 điểm) - Vòng lặp 1: 15, 20, 10, 18 → 20, 15, 10, 18. - Vòng lặp 2: 20, 15, 10, 18 → 20, 15, 18, 10. - Vòng lặp 3: 20, 15, 18, 10 → 20, 18, 15, 10. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Trường THCS Lộc Thủy ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. Trong khi làm việc với MS Excel, để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện: 1. Vào File, chọn Save. 2. Nháy chọn biểu tượng 3. Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. 4. Tất cả các phương án A, B, C. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? 1. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn. 2. Khi chèn thêm một cột, cột mới sẽ được chèn vào đúng vị trí cột được chọn. 3. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột. 4. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng. Câu 3. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau: Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3? 1. =H3/5 2. =H3/6 3. =AVERAGE(C3:G3,G3) 4. =AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3,G3) Câu 4. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT? 1. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. 2. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ. 3. Bỏ qua các ô tính trống. 4. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống. Câu 5. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai? 1. =SUM(2,5,7) 2. =Sum(A3,C3:F3) 3. =SuM(10,15,b2:B10) 4. =sum“D2:08”. Câu 6. Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là: 1. *.docx 2. *.pptx 3. *.xlsx 4. *.ppt Câu 7. Khi sử dụng phần mềm trình chiếu, ta có thực hiện: 1. Định dạng văn bản trên trang trình chiếu (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc, ). 2. Chèn hình ảnh vào trang chiếu và định dạng cho hình ảnh (thay đổi vị trí, kích thước, thêm đường viền tạo khung, ) 3. Tạo được hiệu ứng động cho các trang chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu. 4. Tất cả các phương án A, B và C. Câu 8. Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh. (b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào. (c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File. (d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert. 1. (c) – (b) – (a) – (d) 2. (b) – (d) – (a) – (c) 3. (b) – (c) – (a) – (d) 4. (c) – (a) – (b) – (d) Câu 9. Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là: 1. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu. 2. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu. 3. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu. 4. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu. Câu 10. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: 1. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. 2. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. 3. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần. 4. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 11. Cho dãy số: 47, 35, 36, 11, 36, 46, 36, 63, 36, 18, 24. Để tìm số 36 trong dãy số này bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bao nhiêu lần lặp? 1. 3 lần. 2. 5 lần. 3. 7 lần. 4. 9 lần. Câu 12. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là: 1. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp. 2. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự. 3. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm. 4. Cả A và C Câu 13. Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là? Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19 1. 14, 6, 8, 19, 3. 2. 3, 14, 6, 8, 19. 3. 3, 6, 19, 14, 8. 4. 3, 6, 14, 8, 19. Câu 14. Chỉ ra phương án sai: Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là: 1. Giúp công việc đơn giản hơn. 2. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. 3. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. 4. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn. DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15. Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là: 1. Dãy số chưa được sắp xếp 2. Dãy số đã được sắp xếp 3. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần 4. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần Câu 16. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp chọn là: 1. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong dãy chưa sắp xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó. 2. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự. 3. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau. 4. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột b A B a) SUM 1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm b) AVERAGE 2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm c) Max 3) Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm d) MIN 4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hắn f) COUNT 5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau: a) Bring to Front b) Bring Forward c) Send to Back d) Send Backward Câu 3 (2 điểm). Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng STT Thao tác Thuật toán tìm kiếm Tuần tự Nhị phân 1 So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm 2 Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy” DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3 Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm 4 Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh 5 So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm 6 Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy” 7 Nếu phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm thấy” Câu 4 (1 điểm). Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp nối bọt? DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án 4 4 1 4 4 2 4 3 2 2 1 4 4 3 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) a – 2; b- 4; c- 5; d – 3; f – 1 Câu 2. (2 điểm) a) Bring to Front: Đưa đối tượng lên trên cùng, đứng trước tất cả các đối tượng khác. b) Bring Forward: Đưa đối tượng tiến lên một lớp (một cấp) so với vị trí hiện tại. c) Send to Back: Đưa đối tượng xuống dưới cùng, nằm sau tất cả các đối tượng khác. d) Send Backward: Đưa đối tượng lùi xuống một lớp (một cấp) so với vị trí hiện tại. Câu 3. (2 điểm) Tuần Nhị STT Thao tác tự phân 1 So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm X 2 Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy” X X Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử 3 X liền sau của dãy với giá trị cần tìm Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa 4 X trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh 5 So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm X 6 Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là rỗng thì thông báo “không tìm thấy” X Nếu phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm 7 X thấy” Câu 4. (1 điểm) Vòng lặp 1 So sánh Thao tác Kết quả 9 – 6 đổi chỗ 6, 9, 11, 3, 7 9 – 11 giữ nguyên 6, 9, 11, 3, 7 11 – 3 đổi chỗ 6, 9, 3, 11, 7 11 – 7 đổi chỗ 6, 9, 3, 7, 11 Vòng lặp 2 So sánh Thao tác Kết quả 6 – 9 giữ nguyên 6, 9, 3, 7, 11 9 – 3 đổi chỗ 6, 3, 9, 7, 11 DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn So sánh Thao tác Kết quả 9 – 7 đổi chỗ 6, 3, 7, 9, 11 Vòng lặp 3 So sánh Thao tác Kết quả 6 – 3 đổi chỗ 3, 6, 7, 9, 11 6 – 7 giữ nguyên 3, 6, 7, 9, 11 Vòng lặp 4 So sánh Thao tác Kết quả 3 – 6 giữ nguyên 3, 6, 7, 9, 11 - Không còn hoán đổi → dãy đã được sắp xếp xong. Kết quả cuối cùng: 3, 6, 7, 9, 11 DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Trường THCS Lý Tự Trọng Kiểm tra Học kì II Họ và tên: .. Môn: Tin học Lớp 7......... A. Trắc nghiệm (7Đ) Đề bài: Chọn đáp án trước câu trả lời em cho là đúng và điền vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Khoanh tròn vào đáp án đúng (mỗi câu đúng 0.7đ) Câu 1. Trong Excel, công cụ nào dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ô A. B. C. Câu 2. Trong Excel, lệnh nào dùng để xem trước khi in và in? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Vào File ￿ Print D. Vào Home ￿ Print Câu 3. Công cụ nào sau đây không có trong Excel? Câu 4. Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Page Layout ￿ Margins B. View ￿ Page Break Preview C. View ￿ Normal D. Data ￿ Filter Câu 5. Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu? A. View ￿ Page Break Preview B. Data ￿ Filter C. File ￿ Open D. File ￿ Print Câu 6. Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. File￿Page Setup￿Pages B. File ￿ Print C. Page Layout ￿ Margins D. View ￿ Normal Câu 7. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. Open B. Save C. Close D. New Câu 8. Các nút lệnh nằm ở dải lệnh nào? A. Page Layout B. Insert C. Home D. Data Câu 9. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? Câu 10. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Bottom Align B. Top Align C. Align Left D. Align Right B. TỰ LUẬN (3Đ) Câu 1: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu.(1Đ) DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 19 Đề thi Tin học 7 cuối Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?(1Đ) Câu 3: Nêu ngắn gọn các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?(1Đ) DeThi.edu.vn