Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_7_de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_4_sach_i_learn_sma.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great. 1. May was at _______ from Monday to Friday 2. She was at the swimming pool on _________. 3. She was at the library with her _________. 4. The weather in Da Lat was ________. 5. Her family were at ________ on Sunday. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. Lucy and Mai/ yesterday?/ Were/ home/ at __________________________________________ 2. work?/ your/ Where/ father/ does __________________________________________ 3. of/ They/ tiger./ weren’t/ scared/ the _________________________________________ 4. and dad./ was/ I/ my mom/ at/ beach/ the/ with __________________________________________ 5. you/ How/ at/ help/ home?/ do __________________________________________ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. Listen and look. Write the correct answers. There is an example. 1. What does that sign mean? (Biển báo có nghĩa là gì?) Bài nghe: I can see lots of signs on the street, Mom. You’re right. Mom, look! What does that sign mean? It means “Stop.” Tạm dịch: Con có thể thấy rất nhiều biển báo trên đường mẹ ạ. Đúng rồi con. Mẹ, nhìn kìa! Biển báo đó có ý nghĩa gì? Nó có nghĩa là “Dừng lại”. => Chọn A 2. How do they go to the skate park? (Họ đến công viên trượt ván bằng cách nào?) Bài nghe: Do we go to the skate park bybus? It’s too slow. How do we go to the skate park? We go there by motorbike. Great. Tạm dịch: Chúng ta có đến công viên trượt ván bằng Xe buýt không? Nó quá chậm. Thế chúng ta đến công viên trượt ván bằng cách nào? Chúng ta hãy đến đó bằng Xe máy. Tuyệt vời. => Chọn C DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3. How do they get to the park? (Họ đến công viên bằng cách nào?) Bài nghe: The skate park is near here. How do we get to the skate park, Mom? Turn left and go over the bridge. Look, Mom. This sign means “Turn right.” OK. Turn right. Tạm dịch: Công viên trượt ván ở gần đây. Làm sao chúng ta tới được công viên trượt băng hả mẹ? Rẽ trái và đi qua cầu con ạ. Nhìn này, mẹ.ể Bi n báo này có nghĩa là “Rẽ pảh i”. Đượcồ r i. Vậyẽ thì r pảh i. => Chọn C 4. What does the teacher look like? (Giáo viên trông như thế nào?) Bài nghe: Is this your skating teacher? No, he isn’t. He doesn’t have curly hair. What does he look like? He’s tall, and he has straight, blond hair. Tạm dịch: Đây có phảiợ là giáo viên trư t băng củaạ b n không? Không phải. Thầy ấy không có mái tóc Xoăn. Tếh thầy ấy trông như thế nào? Tầh y cao và có mái tóc vàng thẳng. => Chọn A 5. Who puts away the skateboards today? (Hôm nay ai cất ván trượt?) Bài nghe: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Do you help your teacher after the lesson, Tom? Yes. I sometimes help him. How do you help? Put away the skateboard, Mom. Who puts away the skateboard today? Lucy, Mom. Well done. Tạm dịch: Con có giúp đỡ giáo viên sau giờ học không, Tom? Có ạ. Thỉnh thoảng con giúp đỡ thầy ấy. Con giúp đỡ bằng cách nào? Con cất ván trượtạ . Hôm nay ai cất ván trượt? Lucy mẹ ạ. Giỏiắ l m. => Chọn C II. Listen and choose True or False. 1. Sue's mom was at the amusement part with her. (Mẹ củaở sue đã công viên giải trí của cô ấy.) => False Bài nghe: How about your mom? Was she at the amusement park with you? No, she wasn’t. Where was she last week? She was at the mall. She likes shopping. Tạm dịch: Cẹ òn m bạn thì sao? Bà ấy có ở công viên giải trí với bạn không? Không. Tầu n trước mẹ bạn đã ở đâu? Bà ấy đã ở trung tâm mua sắm. Mẹ tôi thích mua sắm. 2. Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things. (Tom bà bạn bè củaậ c u ấy đã ở bảo tàng bởi vì họ tắhích ng m nhìn nhữnậg v t Xưa cũ.) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn => True Bài nghe: Was Tom with you last week? No, he wasn’t. He was at the museum with his friends. Were they excited? Yes, they were. They like seeing old things. Tạm dịch: Tom có ở cùng bạn tuần trước không? Không. Anh ấy đã ở bảo tàng với bạn bè. Họ có hào hứng không? Có đấy. Họ tắhích ng m nhìn những thứ Xưa cũ. 3. Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend. (Ông của sue đã rất vui vẻ cùng gia đình ở sân vậnộ đ n g vào cuối tuần trước.) => False Bài nghe: Where was your grandpa last week? He was at the stadium. Was he happy? Yes, he was. Because he was there with his friends. Tạm dịch: Ông củaạ b n đã ở đâu tuần trước? Ông tôi đã ở sân vậnộ đ ng. Ông bạn có vui không? Có chứ. Bởi vì anh ấy đã ở đó cùng bạn bè của mình. 4. Jill was at school because she doesn't like watching movies. (Jill đã ở trườnỏg b i vì cậu ấy không thích Xem phim.) => False Bài nghe: Was your friend, Jill at the amusement park last week? No, she wasn’t. she was at the movie theater. Was she eXcited? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Yes. she likes watching movies. Tạm dịch: Bạnủ c aạ b n, Jill có đến công viên giải trí vào tuần trước không? Không. Cô ấy đã ở rạp chiếu phim. Cô ấy có vui không? Có chứ.ấ Cô y thích Xem phim mà. 5. Sue's cousin was at the library to read comic books. (Em họ củaở sue đã tệhư vi nể đ đọc tệruy n tranh.) => False Bài nghe: Do you know my aunt? Was she at the park with you? No, she wasn’t. She doesn’t like playing at the park. Where was she last week? She was at the library for her homework, but she wasn’t happy. Why? Because she couldn’t finish her homework. Tạm dịch: Bạnế có bi t dì của tôi không? Cô ấy có ở công viên với bạn không? Không, cô ấy không như vậy. Dì ấy không thích chơi ở công viên. Tầu n trướcủ dì c aạ b n đã ở đâu? Cô ấy đã ở tệhư vi nể đ làm bài tậpấ nhưng cô y không vui. Tại sao? Bởiấ vì cô y không thể hoàn thành bài tậpề v nhà. III. Read and fill in the blanks. Use the given words. Đoạnă v n hoàn chỉnh: I'm Trang. I'm from Vietnam. I live in Ha Noi. My house is near my school, so go to school on foot. My mom is an office worker. She works at the b. ank T here are many cars and buses on the roads, but my mom doesn't go to work by bus. She goes to work by her motorbike. Last Sunday, we were at the beach. It was relaxing. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Tạm dịch: Tôi tên là Trang. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi sống ở Hà Nộiầ. Nhà tôi g n trường nên tôi đi bộ đi học. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng. Mẹ tôi làm việc ở ngân hàng. Có rất nhiều ô tô và xe býu t trên đườnưg nh ng mẹ tôi không đi làm bằnýg xe bu t. Bà ấy đi làm bằng xe máy của mình. Chủ nậh t tuần trước chúng tôi đã ở bãi biển. Nó thật dễ cị h u. IV. Read and complete. Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great. Tạm dịch: Xin chào. Tôi là May. Hãy để tểôi k cho bạn nghe về tuầnừ v aủ qua c a tôi. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ sáu. Tôi đã đến bể bơi vào thứ Hai tuần trước. Tôi đã ở thư viện cùng bạn bè sau giờ học vào thứ Tư. Tôi đã đi Đà Lạt cùng gia đình vào tối thứ sáu tuần trướcờ. Th iế ti t thật mẻ át m .C hủ Nhậ chởúng tôi nếhà. Chuy n đấi r tệ tuy t. 1. May was at school from Monday to Friday. (May đến trường từ thứ Hai đến thứ sáu.) 2. She was at the swimming pool on Monday. (Cô ấy đã ở hồ bơi vào thứ Hai.) 3. She was at the library with her friends. (Cô ấy đã ở tệhư vi n cùng bạn bè.) 4. The weather in Da Lat was cool. (Thờiế ti tở Đà Lạt rất mát mẻ.) 5. Her family were at home on Sunday. (Gia đình cô ấy đã ở nhà vào ngày Chủ Nhật.) V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. Lucy and Mai/ yesterday?/ Were/ home/ at Were Lucy and Mai at home yesterday? (Hôm qua Lucy và Mai đã ở nhà đúng không?) 2. work?/ your/ Where/ father/ does Where does your father work? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn (Bố bạn làm việc ở đâu?) 3. of/ They/ tiger./ weren’t/ scared/ the They weren’t scared of the tiger. (Họ không sợ con hổ.) 4. and dad./ was/ I/ my mom/ at/ beach/ the/ with I was at the beach with my mom and dad. (Tôi đã ở bãi biển cùng bố và mẹ.) 5. you/ How/ at/ help/ home?/ do How do you help at home? (Ở nạhà b n giúp đỡ việc gì?) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 I. Listen and number. II. Listen and decide each sentence below is True or False. 1. The skate park is next to the swimming pool. 2. The soccer field is near the school. 3. The library is opposite the stadium. 4. The water park is behind the studio. 5. The zoo is in front of the market. III. Choose the correct answer. 1. What does the ______ mean? - It means "Stop". A. traffic lights B. sign C. bus 2. Where's the library? - It's ______ the studio A. between B. next C. opposite 3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 7 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. doesn’t B. does C. don’t 4. How do you help at home? - I ______ the table. A. sets B. set C. setting 5. Where does your dad _______? - He works at a bank. A. works B. working C. work IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. have/ hair?/ your/ Does/ long/ mother __________________________________________ 2. yesterday?/ you/ at/ Were/ zoo/ the __________________________________________ 3. on/ go/ to/ foot./ I/ library/ the _________________________________________ 4. puts/ My/ groceries./ sister/ away __________________________________________ 5. weekend?/ your/ was/ How __________________________________________ DeThi.edu.vn



