Tuyển tập đề thi cuối năm môn Toán Lớp 4

pdf 8 trang Hoài Anh 26/05/2022 4745
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề thi cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Tuyển tập đề thi cuối năm môn Toán Lớp 4

  1. TUYỂN TẬP ĐỀ THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Đề 1 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. C 8 Bài 1 Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu 5 tuổi? Con bao nhiêu tuổi? A. 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi. B. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi. Bài 2. Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm Bài 3. Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ? A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076 Bài 4. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 Điề số vào ô trố Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: Phân số chỉ phần tô đậm là: . Bài 7 Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng: a) 496857 658999 d) 289357 < 290000 Bài 8. Moät cöûa haøng ngaøy thöù nhaát baùn 180 taï gaïo, ngaøy thöù hai baùn 270 taï gaïo, ngaøy thöù ba baùn keùm hôn ngaøy thöù hai moät nöûa. Hoûi trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc bao nhieâu taï gaïo ? Trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc là: . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). 240 phót = giê 48 m 7cm = dm mm 2000000 m2 = km2 11280 gi©y = giê phót 382m 7cm = dam cm 7 m2 68 dm2 = dm2 512 phót= giê phót 600dam2dm = km cm 80000 cm2 = m2 1 8301m9cm = km mm 4km2 400m2 = m2 giê = gi©y 6 2 Bài 2: ( 1,5 điểm). H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh chu vi và diện 3 tích h×nh ch÷ nhËt? Bài 3: ( 1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. 1
  2. 3 5 1 a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) X 4 6 6 3 Bài 4: ( 2 điểm).Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi bằng 28 m, chiều rộng bằng chiều dài , 4 người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 30 000 đồng. Hỏi lát nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể.) Đề 2 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. C Bài 1 T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 Bài 2. Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít 2 Bài 3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ? 7 A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 1 13 5 Bài 4. Tìm x, biết: x 6 4 2 7 11 13 15 A. x = B. x = C. x = D. x = 12 12 12 12 Điề số vào ô trố Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: 6taï 50kg = kg Bài 7 : Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may được bao nhiêu bộ quần áo? . Trung bình mỗi .người thợ may được là: 2
  3. Bài 8. Hình trên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Có số cặp cạnh vuông góc với nhau là: II. Tự luận( 6 điểm). . Bài 1: ( 1,5 điểm). a.Tính 5 x 4 + 1 6 : 12 - 5 3 5 3 7 14 6 b. Tính bằng 2 cách 5 2 4 2 2x5x7 : + : 9 3 9 3 3x14x5 5 7 17 2 Bài 2: Tìm x : X : 101 = 25 1 944 : X = 162 4 x X = 9 15 - X = 3 2 7 Bài 3: ( 1,5 điểm). Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển 9 18 sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách? Bài 4: ( 1.5 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, tổng hai kích thước của thửa ruộng đó là 88 m. người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó cứ 2 m2 thì thu được 3 kg lạc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạc được bao nhiêu kg lạc? 3
  4. Đề 3 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. C 3 18 Bài 1 Kết quả của phép toán: + 4 =? 8 5 164 159 319 A. B. C. D. 219 40 40 40 40 Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 5 m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật. 8 A. 13 m B. 13 m C. 15 m D. 9 m 8 4 8 4 5 1 Bài 3. Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi 4 2 ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có? 7 3 A. tổng số gà C. tổng số gà 4 4 6 1 B. tổng số gà D. tổng số gà 4 4 Bài 4. Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 3 2 A. 10 B. C. D. 1 2 3 3 Điề số vào ô trố Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 370 m2 = 3700 dm2 c ) 720000 cm2 = 72 m2 b) 25 dm2 50cm2 = 2550 cm2 d) 538 dm2 = 5m2 38dm2 Bài 6: Chọn số thích hợp: 695 7 = 7 ? Số thích hợp là: . Bài 7 Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Tuổi chị và tuổi em là : . Bài 8. Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? 10 em mua hết là: II. Tự luận( 6 điểm). . Bài 1: ( 1,5 điểm). Đặt tính rồi tính và thử lại a. 182967 + 96815 b. 43689 - 25439 c. 505 x 302 d. 81740 : 268 Bài 2: ( 1,5 điểm). Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? 4
  5. Bài 3: ( 1 điểm). Tìm X biết 696 < X < 706 và a. X là số chẵn. b. X là số lẻ. c. X là số tròn chục. Bài 4: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người ta trồng lúa 3 ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? Đề 4 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. C Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Bài 2. Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg Điề số vào ô trố Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: a b c= . 5
  6. Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. Cả ba ngày của hàng bán được : . Bài 8. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? là: II. Tự luận( 6 điểm). . Bài 1: ( 1,5 điểm). a. Tính 9 3 5 9 18 1 1 1 = : = : : = 16 8 6 12 5 2 2 2 b. Đặt tính rồi tính 15 458 x 340 39009 : 33 1357321 – 98768 Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét? Bài 3: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp. a. 1 yến 35kg = kg. d. 3 giờ 50 phút = phút. b.30 = 3 tạ. e. thế kỷ = 50 năm. c m2 dm2 = 34 dm2. g. 5km hm = 54 hm. Bài 4: ( 1.5 điểm). 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người 5 ta trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 2
  7. 24 000 nghìn. Đề 5 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. C Bài 1 Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C Bài 2. Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Bài 4. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Điề số vào ô trố Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia là: . Bài 6 : Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? Trung bình mỗi ngày đội đó đắp được là: . Bài 7 : Cho các số: 64746; 43769; 278964; 53253. Số không chia hết cho 9 là: . Bài 8. B 4 cm A C D Diện tích hình thoi ABCD là: . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). Tính a.74596 – 43285 + 13460 =? b. 67 45 – 57 45 =? 3
  8. 3 1 4 4 5 1 c. ? d. : 2 2 3 5 4 2 Bài 2: ( 2 điểm). a.Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 7 số 2 thóc của kho thứ hai. 3 b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều 5 dài.Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.Tính diện tích mảnh vườn. Bài 3: ( 1 điểm).Điền số thích hợp. 240 phót = giê 48 m 7cm = dm mm 2000000 m2 = km2 11280 gi©y = giê phót 382m 7cm = dam cm 7 m2 68 dm2 = dm2 512 phót= giê phót 600dam2dm = km cm 80000 cm2 = m2 1 8301m9cm = km mm 4km2 400m2 = m2 giê = gi©y 6 Bài 4: ( 1.5 điểm). Có 2 mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng nhau , mảnh thứ 1 rộng 3 m, dài 14 m. Nếu nhà em không lấy mảnh 1 mà lấy mảnh thứ hai có chiều rộng 6 m thì chiều dài là bao nhiêu mét? 4