10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

docx 31 trang hangtran11 12/03/2022 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_on_tap_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: 10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm) A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm) A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đĩ thuộc thế kỉ nào? (1 điểm) A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 II. Phần tự luận: Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1988 : 14 b) 125 123 c) 104562 + 458273 d) 693450 - 168137 Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 4 378 25 b. 214 53 - 214 43 Chúc các con học tốt Page 1
  2. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 7: Một đàn gà cĩ 28 con trong đĩ số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. (2 điểm) Chúc các con học tốt Page 2
  3. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm) C. 5000 Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm) D. 45 Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đĩ thuộc thế kỉ nào? (1 điểm) A. 20 Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là B. 400 II. Phần tự luận: Câu 5: (2 điểm) a) 1988 14 b) 125 123 058 142 125 028 x 123 375 00 (0,5 điểm) 250 125 C) 104562 + 458273 15375 (0,5 điểm) d) 693450 - 168137 104562 - 693450 + 458273 168137 562835 (0,5 điểm) (0,5 điểm) 525313 Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 4 378 25 b. 214 53 - 214 43 4 x 378 x 25 = (4 x 25) x 378 214 53 - 214 43 = 214 x (53 – 43) = 100 x 378 = 37800 = 214 x 10 = 2140 (1 điểm) (1 điểm) Câu 7: Giải Số gà trống là: (0,5 điểm) (28 – 16 ) : 2 = 6 (con) (0,5 điểm) Số gà mái là: (0,5 điểm) 28 – 6 = 22 (con) (0,5 điểm) Đáp số: Gà trống 6 con Gà mái 22 con Chúc các con học tốt Page 3
  4. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm ) Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm) A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2: Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: (1 điểm) A. 102; B. 120; C. 125; D. 152 Câu 3: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4: 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 × 563; d. 5 176 : 35 Câu 2: Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) Chúc các con học tốt Page 4
  5. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đĩ? Bài giải I Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm) A B O a. Đường thẳng IK vuơng gĩc với đường thẳng và đường thẳng C D b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng P K Chúc các con học tốt Page 5
  6. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm; kết quả là: 1. D ; 2. B 3. C 4. A PHẦN 2: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 646 919 b. 673 549 c. 173404 d. 147 (dư 31) Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936. Câu 3: (2điểm) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: (160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: (160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là: 106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm) Đáp số : 5724 m 2 (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm) a. Đường thẳng IK vuơng gĩc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0,5 điểm) b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0,5 điểm) Chúc các con học tốt Page 6
  7. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 3 I– Trắc nghiệm: 6 (đ) Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ) A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723 B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723 Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ơ trống : (1 đ) A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257 B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135  (80  20) Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ơ trống : 5 3 9 + x 3 5 9 3 8 2 6 3 7 Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC A ( như hình vẽ ) Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống a) Đoạn thẳng vuơng gĩc B C với BC là: ___ H b) Vẽ thêm một cạnh song song với cạnh BC Chúc các con học tốt Page 7
  8. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ) A – a + b = b + a B – a + b = b – a C – a x b = b x a D – a x b + a x c = a x ( b + c ) Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ ) A 210 cm2 15 m2 20 000 cm2 500cm2 B 2 m2 2 dm2 10 cm2 150 000 cm2 50 dm2 II – Tự luận: 4 (đ) Câu 7: Tính (2 đ) A. 3 7 6 4 8 B. 9 4 7 6 5 C. 1309 D. 1695 5 + – × 4 2 4 9 1 6 4 8 3 6 23 Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa cĩ chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ) Chúc các con học tốt Page 8
  9. Trần Hữu Thị Duy Phương Chúc các con học tốt Page 9
  10. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I– Trắc nghiệm: ( 6 đ ) Câu 1 ( 1 đ) 2 (1 đ) Đáp D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 ) án Điểm ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) Câu 3 4 Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ) (1 đ) Câu 5 A. B. C. D. Đáp án Đ S S Đ Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ ) (0, 25 đ) Câu 6 Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2 Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) Đáp án 500cm2 = 50 dm2 20 000 cm2 = 2 m2 Điểm (0, 25 đ) ( 0, 25 đ ) II– Tự luận: 4(đ) Câu 7: Tính (2 đ) Câu 8 A B C D Đáp án 80139 29929 30107 13008 Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) Chúc các con học tốt Page 10
  11. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 8: (2đ) Tuổi của Hoa: (0, 25 đ ) (21 –3) : 2 = 9 (tuổi) (0, 5 đ ) Tuổi của Lan: ( 0, 25 đ ) 21 – 9 = 12 (tuổi) (0, 5 đ ) Đáp số: Hoa 9 tuổi (0, 5 đ ) Lan 12 tuổi Chúc các con học tốt Page 11
  12. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau: 1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là: A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9 3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn 6 tạ = . Kg. A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000 b) 2 giờ 15 phút = phút A. 215 B 135 C. 2150 D. 2015 c) Lý Thái Tổ dời đơ ra Thăng Long năm 1010 năm đĩ thuộc thế kỉ thứ . A. IX B. X C. XI D. XII d) 2 m2 3dm2 = dm2 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300 PHẦN 2. Tự luận 1. Đặt tính rồi tính. a) 789 × 234 b) 8192 : 64 Bài 2. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? Bài 3. Một trang trại chăn nuơi cĩ 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuơi đĩ cĩ bao nhiêu con gà mỗi loại? Chúc các con học tốt Page 12
  13. Trần Hữu Thị Duy Phương Bài 4. Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35 Chúc các con học tốt Page 13
  14. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm (3điểm) HS khoanh đúng đáp án mỗi bài tập cho 0,5 điểm. 1. D 2. A 3. a) C b) B c) C d) B Phần 2.Tự Luận (7điểm) Bài 1. (2điểm) - HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm. - HS ghi kết quả hàng ngang mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm a. 184626 b. 128 Bài 2. (2 điểm) - HS tính đúng số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán cho 0,75 điểm. - HS tính đúng số gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán cho 1 điểm. - Đáp số đúng 0,25 điểm. Bài 3. (2điểm) - HS tính đúng số gà trống cho 1điểm. - Tính đúng số gà mái cho 1 điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. Bài 4. (1 điểm) 35 × 50 + 35 × 49 + 35 = 35 × ( 50 + 49 + 1) (0,5điểm) = 35 × 100 (0,25 điểm) = 3 500 (0,25 điểm) Làm trịn điểm: 5,25 làm trịn thành 5,0 5,5 hoặc 5,75 làm trịn thành 6,0 Chúc các con học tốt Page 14
  15. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: Số nào trong các số sau số cĩ chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 5: Trong hình vẽ sau cĩ: A. Hai gĩc vuơng B. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn C. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn, một gĩc tù D. Hai gĩc vuơng, một gĩc tù Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là: A. 50 B. 48 C. 46 D. 53 Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 324 489 + 446 357 986 769 – 342 538 . . . . . . . 287 x 24 13068 : 27 . . . . . . . . Chúc các con học tốt Page 15
  16. Trần Hữu Thị Duy Phương Bài 3: (2 điểm) Tìm x a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Giải Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ơ trống để cĩ kết quả: Chúc các con học tốt Page 16
  17. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1: 3 điểm - Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 3: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Bài 4: 2 điểm: - Câu lời giải đúng, cho 0,25 điểm - Viết phép tính và tính đúng, cho 0,5 điểm - Ghi đáp số đúng, cho 0,5 điểm Bài 5: 1,0 điểm – Biết điền đúng một chữ số cho tất cả các ơ đạt 1 điểm. Chúc các con học tốt Page 17
  18. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 6 pHÇN TR¾C NGHIƯM: Câu 1 (2 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Phép chia 480 : 60 cĩ kết quả là: A. 80 B. 800 C. 60 D. 8 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Hình vuơng cĩ mấy cặp cạnh vuơng gĩc với nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 d) Hình chữ nhật cĩ chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là: A. 288cm B. 288cm 2 C. 308cm D. 308cm 2 Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m2 4dm2 = dm2 b) 26 000dm2 = m 2 II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 x 125 72 450 : 23 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 (2 điểm). a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức sau: 7875 : x = 45 25 800 : 100 + 32 x 11 = Câu 3 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hịa cĩ 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phịng học. Hỏi: a) Nếu xếp mỗi phịng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phịng? Chúc các con học tốt Page 18
  19. Trần Hữu Thị Duy Phương b) Nếu xếp mỗi phịng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phịng và cịn thừa mấy bộ bàn ghế? Bài giải Câu 4 (1 điểm). a) Viết tiếp 1 số vào dãy số sau cho phù hợp: 1 ; 4 ; 9; 16 ; b) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của một quyển sách cĩ 150 trang? Chúc các con học tốt Page 19
  20. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Câu 1 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Đ.A: a) khoanh vào D b) khoanh vào C c) khoanh vào A d) khoanh vào D Câu 2 (1 điểm). Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. a) 8m2 4dm2 = 804 dm2 b) 26 000dm2 = 260 m 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm; đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng tính sai hoặc đặt tính sai nhưng tính đúng khơng được điểm. Kết quả lần lượt là: 619362 ; 472636 ; 53500 ; 3150 Câu 2 (2 điểm). Mỗi phần đúng được 1 điểm a) Tìm x : 7875 : x = 45 x = 7875 : 45 ( 0,5 điểm) x = 175 ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: 25 800 : 100 + 32 x 11 = 258 + 352 (0,5 điểm) = 610 ( 0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi phần được 1 điểm. a) Nếu xếp mỗi phịng 15 bộ bàn ghế thì được số phịng là: (0,25 điểm) 180 : 15 = 12 (phịng) (0,5 điểm) Đáp số: 12 phịng (0,25 điểm) b) Ta cĩ: 180 : 16 = 11 (dư 4) (0,5 điểm) Vậy nếu xếp mỗi phịng 16 bộ bàn ghế thì được 11 phịng và cịn thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) Đáp số: 11 phịng, thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 b) Muốn đánh số từ số 1 đến 150 (kể cả 150) ta phải dùng 9 số cĩ một chữ số, 90 số cĩ hai chữ số và 150 - 99 = 51 số cĩ ba chữ số. ( 0,25 điểm) Như vậy, ta phải dùng: 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 chữ số (0,25 điểm) Chúc các con học tốt Page 20
  21. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 7 PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là: A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000 Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm 1 c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 2 Câu 3. (0,5đ) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 1 Câu 4: (0,5đ) Lan cĩ 145 viên bi. Mai cĩ số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai cĩ bao nhiêu viên 5 bi? A. 150 B. 145 C. 29 D.140 Câu 5.(0,5đ) Hình chữ nhật ABCD cĩ mấy gĩc vuơng? A B A. 3 gĩc vuơng B. 4 gĩc vuơng C. 5 gĩc vuơng PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau: D C Câu 1. (1đ) Tìm x. a) x - 426 = 2478 b) 1452 : x = 4 Câu 2 (2 đ) Đặt tính rồi tính: 1456 + 1651 87965 - 4108 2167 × 6 96267: 3 Chúc các con học tốt Page 21
  22. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 3. (2đ) Cĩ hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi: a) Tổ hai thu được bao nhiêu ki- lơ- gam giấy vụn? b) Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki- lơ- gam giấy vụn? Câu 4. (1,5đ) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đĩ? Chúc các con học tốt Page 22
  23. Trần Hữu Thị Duy Phương Câu 5: (0,5đ) Một hình vuơng cĩ diện tích là 36 cm 2. Hỏi chu vi hình vuơng đĩ bằng bao nhiêu xăng –ti - mét? Chúc các con học tốt Page 23
  24. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: B (0, 5đ) Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ a) Đ; b) S; c) S; d) Đ Câu 3: D (0,5đ) Câu 4: C (0,5đ) Câu 5: B (0,5đ) PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) x = 2094 b) x = 383 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 2: Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm 3107 83857 13002 32089 Câu 3: Tổ hai thu được số ki-lơ- gam giấy vụn là: (0,25 đ ) 45+ 12 = 57 (kg) (0,5 đ) Trung Bình mỗi tổ thu gom được số ki-lơ-gam giấy vụn là: (0,25đ) ( 45 + 57) : 2 = 51 (kg) (0,75đ) Đáp số: 51 kg (0,25đ) Câu 4: Số bé là: (0,25đ) (456 – 24) : 2 = 216 (0,5đ) Số lớn là: (0,25đ) 456 – 216 = 240 (0,25đ) Đáp số: Số bé: 216; Số lớn: 240 (0,25đ) Câu 5: Ta cĩ : 6 × 6 = 36 Vậy cạnh hình vuơng là 6 cm. Vậy chu vi hình vuơng đĩ là 6 × 4= 24 (cm) Chúc các con học tốt Page 24
  25. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1đ) a. 872 b. 905 c. 180 d. 285 2 . Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: (1đ) A. 822 b. 902 c. 802 d. 912 3. Số gồm cĩ 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết (1đ) a. 5 700 600 b. 5 070 600 c. 5 007 600 4. 135 × 8 + 135 × 2 = 135 × thì số điền vào chỗ trống là: (1,5 đ) a. 100 b. 10 c. 8 d. 2 5. 75 phút = giờ phút (0,5đ) a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 6. Trong hình vẽ bên cĩ: (1 đ) a. Hai gĩc vuơng và một gĩc nhọn b. Hai gĩc vuơng và hai gĩc tù c. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn và một gĩc tù II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (4 điểm) 1) Đặt tính rồi tính: (1.0 đ) 1944: 162 36 × 23 2) (1 đ) Một căn phịng hình chữ nhật cĩ tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi: Chiều dài, chiều rộng căn phịng đĩ là bao nhiêu mét? 3) (2 đ): Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đĩ. Chúc các con học tốt Page 25
  26. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. c. 180 cho 1đ 2. b. 902 cho 1đ 3. b. 5 070 600 cho 1đ 4. b. 10 cho 1,5đ 5. b. 1 giờ 15 phút cho 0.5đ 6. c. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn và một gĩc tù cho 1đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 4 điểm 1. Đặt tính rồi tính: (1 đ) Đặt đúng mỗi phép tính (theo cột dọc) cho 0,25 đ; tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 đ (cộng cả hai phép tính là: 1 đ). 31628 : 48 (0.5đ) 3124 × 213 (0.5đ) 1944 162 36 0324 12 × 23 000 108 72 828 2) (1đ) Giải Chiều dài căn phịng hình chữ nhật là: (0.25đ) (13 + 3) : 2 = 8 (m) (0.25đ) Chiều rộng căn phịng hình chữ nhật là: (0.25đ) 8 - 3 = 5 (m) (0.25đ) Đáp số: - Chiều dài: 8m - Chiều rộng: 5m (Mỗi lời giải đúng cho 0,25 đ; mỗi phép tính đúng cho 0,25đ. Nếu sai đáp số thì trừ 0,25 đ). 3) (2đ) Tổng hai số là: 50 × 2 =100 (0.5đ) Số thứ nhất là (100-8) : 2 = 46 (0.5đ) Số thứ hai là: 100-46 = 54 (0.5đ) Đáp số: Số thứ nhất 46 (0.5đ) Số thứ hai 54 Chúc các con học tốt Page 26
  27. Trần Hữu Thị Duy Phương Chúc các con học tốt Page 27
  28. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra. Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là: A. 90 B. 970 C. 90000 Câu 2: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào? A. 5 B. 0 C. 2 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = giây là: A. 130 B. 120 C. 210 Câu 4: Cho biểu thức : 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2016 B. 2015 C. a Câu 5: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Vậy số lớn sẽ là: A. 230 B. 200 C. 115 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính: a) 24675 + 45327 c) 1995 253 b) 601759 – 1988 d) 23520 : 56 Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ diện tích 1000 m 2, chiều rộng bằng 20 m. a) Tìm chiều dài của mảnh đất; b) Tính chu vi của mảnh đất. Câu 8: Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi. Chúc các con học tốt Page 28
  29. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: (1điểm) Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là: A. 9370632 B. 9703632 C. 9307632 D. 9037632 Bài 2: (1điểm) Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là : A. 2005 B. 2006 C. 2007 D. 2008 Bài 3: (1điểm) Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 4365 B. 2050 C. 2229 D. 3576 Bài 4: (1điểm) Nêu tên đỉnh và cạnh của gĩc tù trong hình vẽ bên : A A. Đỉnh A, cạnh AC, AB B. Đỉnh B, cạnh BC, BA C. Đỉnh C, cạnh CA, CB C B PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. 123 × 97 + 2 × 123 + 123 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 278091 + 530162 709253 – 234751 11760 : 42 Chúc các con học tốt Page 29
  30. Trần Hữu Thị Duy Phương Bài 3: (1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24670; 2476; 24675; 2469; 2470 Bài 4: (2điểm) Trường Tiểu học Tam Hưng cĩ 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Tam Hưng cĩ bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Chúc các con học tốt Page 30
  31. Trần Hữu Thị Duy Phương ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 Phần trắc nghiệm(4 Câu Phần Đáp án Điểm 1 Khoanh vào đáp án C 1 đ điểm) 2 Khoanh vào đáp án C 1 đ 3 Khoanh vào đáp án D 1 đ 4 Khoanh vào đáp án B 1 đ Tổng điểm 4 điểm Học sinh biết tính theo cách thuận tiện nhất cho 1 đ 123 × 97 + 2 × 123 + 123 = 123 × (97 + 2 + 1) 1 = 123 × 100 = 12300 Nếu khơng biết tính theo cách thuận tiện vẫn cho kết quả đúng cho 0,5 điểm Đặt và tính đúng mỗi phép tính cộng, trừ cho 0,5 đ Đặt và tính đúng phép tính chia cho 1 đ 2 Nếu học sinh chỉ đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì khơng cho Phần tự luận(6điểm) điểm. Viết các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 đ 3 2469; 2470; 2476; 24670; 24675 Học sinh tĩm tắt được bài tốn 0,25 đ 4 HS viết đúng câu lời giải cho: 0,25 đ HS viết và tìm (524 – 136 ) : 2 = 194 (học sinh) 0,5 đ HS viết đúng câu lời giải cho: 0,25 đ HS viết và tìm 194 + 136 = 330 (học sinh) 0,5 đ HS ghi đúng đáp số cho 0,25 đ Lưu ý: Học sinh cĩ thể giải bằng cách khác nhưng cho kết quả đúng thì GV chấm vẫn cho điểm bình thường. Tổng điểm 6 điểm Chúc các con học tốt Page 31