Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 2181
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 . Môn: Toán - Lớp 4 Họ và tên: Lớp: Trường: . PHẦN I: Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1. Trong các số dưới đây số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là: A. 1209 B. 1785 C. 2010 D. 4250 3 Câu 2. Một hình bình hành có cạnh đáy 40m, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích hình bình 8 hành đó là: A. 520m2 B. 15m2 C. 320m2 D. 600m2 2 Câu 3. Phân số bằng phân số nào dưới đây: 3 10 20 15 4 A. B. C. D. 15 18 45 5 Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đó đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 100m B. 1m C. 1 000m D. 10m PHẦN II. Tự luận Câu 5. Tính 7 4 13 4 5 8 a. + b. - 2 c. x d. : 8 15 5 5 7 8 3
  2. Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 2 2 a) 37m 9cm = cm b) 7 tạ 4 kg = kg 3 3 c) thế kỉ = năm d) phút = giây 5 4 2 Câu 7. Mẹ sinh con năm 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện 7 nay ? Bài giải Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất 7 4 6 a) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. 18 9 36 b) Tính nhanh: 25 x 784 x 4
  3. Đáp án toán kiểm tra cuối kì II năm học 2021- 2022 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đáp án C Câu 2. ( 1điểm) Đáp án D Câu 3. (1 điểm) Đáp án A Câu 4. ( 1 điểm) Đáp án D Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm. Câu 6. ( 1 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,25 điểm Câu 7. (2 điểm) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 5 = 2 (phần) (0, 25 điểm) Tuổi của con hiện nay là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) (0, 75 điểm) Tuổi của mẹ hiện nay là: 10 +25 = 35 (tuổi) ( 0,75 điểm) Đáp số: Con 10 tuổi; Mẹ 35 tuổi ( 0,25 điểm) Câu 8. ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. 4 8 6 3 a) = ; = 9 18 36 18 3 7 8 6 7 4 Vì < < nên < < 18 18 18 36 18 9
  4. 6 7 4 Phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; 36 18 9 b) 25 x 784 x 4 = 25 x 4 x 784 = 100 x 784 = 78 400 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến thức Số câu – M1 M2 M3 M4 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 2 1 1 3 2 - Dấu hiệu chia hết Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 3,0 - Phân số và các phép tính với phân số - Tỉ lệ bản đồ. Đại lượng Số câu 1 1 Đổi các đơn vị đo diện tích, Số điểm 1,0 1,0 khối lượng,thời gian. Yếu tố hình học Số câu 1 1 Tính diện tích hình bình hành Số điểm 1,0 1,0 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Giải bài toán tìm hai số khi Số điểm 2,0 2,0 biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Tổng Số câu 1 2 1 1 2 1 4 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 1,0 4,0 6,0