21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
21_de_thi_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_hoc_ki_1_co_dap_an.docx
Nội dung text: 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án)
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU HÓA MÔN: TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Em khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Số 65 201 690 đọc là: (M1 - 0,5 điểm) A. Sáu triệu năm trăm hai không một nghìn sáu trăm chín mươi B. Sáu mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn sáu trăm chín mươi C. Sáu nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn sáu trăm chín mươi D. Sáu trăm năm mươi hai triệu không trăm mười sáu nghìn chín mươi Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là: (M1 – 0,5 điểm) A. 2 000 B. 20 000 C. 200 D. 200 000 Câu 3. Số 22 540 130 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 600 000 B. 22 540 000 C. 22 400 000 D. 22 500 000 Câu 4. Góc bằng hai góc vuông là góc: (M1- 0,5điểm) A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D. Không có góc nào Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm để 2 tấn 22 tạ =..........kg là : (M2 – 0,5điểm) A. 222 B. 4 200 C. 2 400 D. 2 022 Câu 6. Bác Ba có một chuồng gà hình chữ nhật với chiều dài là 25 m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. Cứ mỗi 1m2, bác Ba dự định nuôi 5 con gà. Vậy số gà bác Ba có thể nuôi trong chuồng đó là: (M2-0,5 điểm) A.1200 con B. 80 con C. 1000 con D. 100 con Câu 7. Hoa sinh năm 2015. Vậy năm đó thuộc thế kỉ nào? (M2-0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII Câu 8. Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau: Tên Việt Mai Quỳnh Hùng Thời gian 45 phút 50 phút 40 phút 60 phút Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là: (M1 - 0,5 điểm) A. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút B. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút C. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút D. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút Câu 9. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: (M2-0,5 điểm) A. 3m2 18 dm2 B. 300dm2 18 cm2 C. 3m2 170 cm2 D. 30 700 cm2 Câu 10. (M3 - 0,5 điểm) Tổng của hai số chẵn là 412, biết giữa chúng có 5 số chẵn. Hai số đó là: A. Số bé 114 và số lớn 102 B. Số bé 102 và số lớn 114 C. Số bé 102 và số lớn 141 D. Số bé 104 và số lớn 116 II. Tự luận: Câu 11. Đặt tính rồi tính: (M2- 2,0 điểm) DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, 358 596 + 257 896 b, 789 654 – 125 589 c, 12 885 x 7 d, 49 203 : 9 Câu 12: Bố hơn con 28 tuổi. Biết 3 năm nữa, tổng số tuổi của cả hai bố con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2 – 2,0 điểm) Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và có diện tích bằng 196cm2. Tìm chu vi của hình chữ nhật. (M3 – 1,0 điểm) DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D B B C C B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (2 điểm: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) a, 616 492 b, 664 065 c, 90 195 d, 5 467 Câu 12. (2 điểm) Bài giải Vì hiệu giữa tuổi bố và con luôn không thay đổi nên 3 năm nữa bố vẫn hơn con 28 tuổi. Tổng số tuổi của bố và con hiện nay là: 50 - 2 x 3 = 44 ( tuổi) 0,5 điểm Hiện nay bố có số tuổi là: ( 44 + 28 ) : 2 = 36 ( tuổi) 0,5 điểm Hiện nay con có số tuổi là: 36 – 28 = 8 ( tuổi) 0,5 điểm Đáp số: Tuổi bố: 36 tuổi; tuổi con: 8 tuổi 0,5 điểm Câu 13. (1 điểm) Bài giải Ta có thể chia hình chữ nhật thành 4 hình vuông có diện tích bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật. Diện tích của mỗi hình vuông bằng: 196 : 4 = 49 (cm2) Ta có: 49 = 7 x 7 Vậy cạnh của hình vuông bằng 7cm hay chiều rộng của hình chữ nhật bằng 7cm Chiều dài hình chữ nhật bằng: 7 x 4 = 28 (cm) Chu vi hình chữ nhật bằng: (28 + 7) x 2 = 70 (cm) Đáp số: 70 cm DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG THÁI KIỂM TRA CUỐI KỲ I (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN : TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh : .. Lớp . Điểm Lời nhận xét của thầy cô Giáo viên coi : Bằng số :......................... ..................................... ................................................. Bằng chữ:........................ ...................................... Giáo viên chấm : ...................................... .................................................. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 7 đơn vị viết là: A. 75 267 B. 750 267 C. 7 526 007 D. 7 502 607 Câu 2: (0,5 điểm) Trong số 5 148 627, chữ số 6 thuộc: A. Hàng chục nghìn, lớp nghìnC. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng triệu, lớp triệu Câu 3: (0,5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ: A. XVII B. XVIIIC. XIX D. XX Câu 4: (0,5 điểm) 2 tấn 500kg = . kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 500 B. 20 500 C. 2 050 D. 2 005 Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 giờ 30 phút = phút A. 240 B. 312 C. 720 D. 270 Câu 6: (0,5 điểm) Số đo góc của góc đỉnh O, cạnh OC, OA là: A. 120° B. 60° C. 180° D. 90° Câu 7: (0,5 điểm) Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là: DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. AB và BC B. AB và DC C. BD và BC D. AC và CD Câu 8: (0,5 điểm) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là : A. 18 B. 78 C. 140 D. 148 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: (3 điểm) Đặt tính rồi tính 182 555 + 74 829 956 328 – 273 509 17 219 x 4 85 579 : 5 Câu 10: (2 điểm) Có 38 học sinh đang tập bơi, trong đó số học sinh chưa biết bơi ít hơn số học sinh đã biết bơi là 6 bạn. Hỏi có bao bạn đã biết bơi, bao nhiêu bạn chưa biết bơi? Bài giải Câu 11: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm (HS khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C C A D A B B 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính HS làm đúng mỗi phép tính cộng, trừ được 0,5 điểm (Nếu HS đặt tính đúng 0.25đ) HS làm đúng mỗi phép tính nhân, chia được 1 điểm (Nếu HS đặt tính đúng 0.25đ) 182 555 + 74 829 956 328 – 273 509 17 219 x 4 85 795 : 5 = 257 384 = 682 819 = 68 876 = 17 159 Câu 2: (2 điểm) Giải Số bạn đã biết bơi là: (0,25 điểm) (38 + 6) : 2 = 22 (bạn) (0,25 điểm) Số bạn chưa biết bơi là: (0,25 điểm) 22 - 6 = 16 (bạn) (0,25 điểm) Đáp số: Bạn biết bơi: 22 bạn (0,25 điểm) Bạn chưa biết bơi: 16 bạn (0,25 điểm) Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 = (1 + 19) + (3 + 17) + (5 + 15) + (7 + 13) + (9 + 11) (0,5 điểm) = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 (0,25 điểm) = 100 (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường Tiểu học Đức Chính BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp 4... Môn: Toán - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi:............................................................... ...................... ................................................................................ ................................................................................ GV chấm:........................................................... ................................................................................ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1 (0,5 điểm) Có 392 < × < 698, số tròn trăm x là: A. 400; 500; 700 B. 400; 500; 600 C. 400; 550; 600 D. 400; 500; 650 Câu 2 (0,5 điểm). 4 356 + 2 671 99 908 – 3 998. Dấu thích hợp vào chỗ trống là: A. = B. > C. < D. Không so sánh được Câu 3 (0,5 điểm). Tổng của 1 000 000 và số liền trước nó là? A.1 999 991 B.2 000 001 C.1 000 001 D.1 999 999 Câu 4 (0,5 điểm). Góc tù trong ba góc với số đo lần lượt là 670, 1670, 1800 là: A. 670 B. 1670 C. 1800 Câu 5 (0,5 điểm). Phép tính 121 × 167 khi làm tròn các số đến hàng chục là: A. 120 x 170 B. 100 x 200 C. 100 x 100 D. 130 x 170 Câu 6 (0,5 điểm). Bác A đi mua một bó rau có giá 7 000 đồng, sau đó bác ra mua thêm 2kg thịt, mỗi ki-lô-gam thịt có giá nhiều hơn 83 000 đồng so với giá rau. Tính tổng số tiền mà bác A phải trả? A.187 000 đồng B.150 000 đồng C.180 000 đồng D.173 000 đồng Câu 7 (0,5 điểm). Cho hình vẽ như sau: DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, Cạnh PQ vuông góc với những cạnh: . b, Cạnh DG song song với những cạnh: Câu 8 (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 100 × 220 + 782 × 100 ? A. 100 x (220 x 782) = 100200 B. 100 x (220 - 782) = 100200 C. 100 x (220 + 782) = 100200 D. 100 + (220 x 782) = 100200 II. Phần tự luận Câu 9 (2 điểm). Tính: a) 2367 x 34 b) 912 : 25 c) 456 192 – 9 437 × 42 Câu 10 (3 điểm). Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 256 x 75 + 256 x 21 + 256 x 3 + 256 b, 3250 : 2 : 5 DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 B C D B A A C (0,5đ ) (0,5đ) (0,5đ ) (0,5đ ) (0.5đ ) (0.5đ ) (0.5đ ) Câu 7. (0.5đ) a, Cạnh PQ vuông góc với những cạnh: PE, PD, QH, QG, DE, GH b, Cạnh DG song song với những cạnh: PQ, EH Câu 9 (2 đ) Mỗi phép tính đúng ý a, b được 0,5 điểm Phép tính đúng ý c được 1 điểm Câu 10 (3đ) Bài giải Đổi 2 tấn 56 kg = 2056 kg; 3 tạ = 300 kg. (1đ) Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: (0,25đ) (2056 + 300) : 2 = 1178 (kg) (0,5đ) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: (0,25đ) 2056 − 1178 = 878 (kg) (0,5đ) Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 1178 kg (0,25đ) Thửa ruộng thứ hai: 878 kg. (0,25đ) Câu 11 (1đ) Mỗi phép tính đúng ý a, b được 0,5 điểm Lưu ý: Thang điểm 10, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1. Bài điểm 10 là bài làm đúng, trình bày sạch, đẹp. Tổ chuyên môn thống nhất điểm chi tiết. DeThi.edu.vn
- 21 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Trường Tiểu học Đức Chính BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp 4... Môn: Toán - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi:............................................................... ................................................................................ ...................... ................................................................................ GV chấm:........................................................... ................................................................................ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. a. Số “Bảy trăm linh sáu nghìn năm trăm chín mươi tám” viết là: A. 765 908 B. 76 598 C. 706 598 D. 706 509 b. Giá trị của chữ số 6 trong số 123 006 000 là: A. 60 000 B. 6000 C. 600 D. 6 Câu 2. a. Số 9 873 512 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 900 000 B. 9 800 000 C. 9 700 000 D. 9 980 000 b. Trong các số “ 1 412 854; 1 353 142; 1 471 213; 1 426 458”. Số lớn nhất là: A. 1 412 854 B. 1 471 213 C. 1 353 142 D. 1 426 458 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 thế kỉ 5 năm = .. năm 1 ngày = .. giờ 7 tấn 85 kg = kg Năm 2030 thuộc thế kỉ Câu 4. Đọc bảng thống kê về số đo chiều cao của học sinh và trả lời câu hỏi: Tên Hoa Bắc Huy Dương Danh Số đo 129 cm 1m37cm 134cm 128 cm 140 cm Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? Câu 5. Điền số vào chỗ chấm: Hình bên có: a). ..góc tù b) ..góc nhọn PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6. Vẽ đường thẳng đi qua E và vuông với AB E . B A Câu 7. Đặt tính rồi tính. 560 312 + 19 588 56 831 – 41 270 10 347 x 8 30 516 : 5 DeThi.edu.vn