51 Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "51 Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 51_cau_truc_so_sanh_trong_tieng_anh.docx
Nội dung text: 51 Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh
- 51 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh 1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam). 3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with). 4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test). 5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà (The film was so boring that he fell asleep in the middle of it) 6/ Cấu trúc: It + V + such + adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it) 7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt). 8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all). 9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam) 10/ Cấu trúc: Unless + positive = If not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one) 11/ Cấu trúc: S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used ở đây như một động từ quá khứ. 12/ Cấu trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc ( I am used to eating at 7:00 PM)
- 13/Cấu trúc: S + get + used to + doing = trở nên quen với việc ( We got used to American food). 14/Cấu trúc: would rather do .than .= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery) 15/Cấu trúc: prefer doing/ noun to = thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi). 16/Cấu trúc: would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì ( Would you like to dance with me) 17/ Cấu trúc: like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel) like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng. (When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt) 18/ Cấu trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight). 19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure) 20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning). 22/Cấu trúc : because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain). 23/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù (Jane will be admitted to the university although her has bad grades). 25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật ( This table is made of wood) 26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)
- 27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật . ( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk) 28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì ( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car) 29/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì ( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car) 30/Cấu trúc: to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my car washed ) 31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì ( The bank robbers make the maneger give them all the money ) 32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao ( Working all night on Friday made me tired on Saturday ). 33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao ( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ). 34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) . 35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”) 36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s). 37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s). 38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 ( He speaks English more fluently than I ). 39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém ( He visits his family less frequently than she does ).
- 40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family). 41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all ) 42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all) 43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3 ”(This pen costs twice as much as the other one) 44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ). 45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới .thì đã ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ). 46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống” ( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish ) 47/Cấu trúc : V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare). 48/ Cấu trúc : V1 + V2 _ing : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider). 49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + = ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.) 50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + = ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.) 51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2} .= ước ở quá khứ ( I wish that I had washed the clothes yesterday).