9 đề trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Nguyễn Minh Tuấn

doc 43 trang thaodu 4730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "9 đề trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc9_de_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_12_nguyen_minh_tuan.doc

Nội dung text: 9 đề trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Nguyễn Minh Tuấn

  1. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ SỐ 01 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2? A. etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat. Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo kết tủa ? A. Fructozơ, anđehit axetic, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinyl axetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic. Câu 3: Đề hiđrat hĩa 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là A. 2- metylbut-2-en. B. 2- metylbut-1-en. C. 3- metylbut-1-en. D. Pent-1-en. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hồn tồn một este no, đơn chức, mạch hở trong mơi trường kiềm luơn thu được muối và ancol. (2) Phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen. o (3) Saccarozơ khơng tác dụng với H2 (Ni, t ). (4) Để phân biết glucozơ và fructozơ, ta dùng dung dịch AgNO3/NH3. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Đề phân biệt anilin và ancol etylic, ta cĩ thể dùng dung dịch NaOH. (7) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm. (8) Các amin lỏng đều khĩ bay hơi nên khơng cĩ mùi. (9) Các amin thơm thường cĩ mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là A. 5.B.7. C. 6. D. 4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. C5H10 cĩ 5 đồng phân cấu tạo là anken. B. C4H8 cĩ 3 đồng phân cấu tạo là anken. C. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luơn lớn hơn khối lượng H2O. D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đĩ là ankin. Câu 6: Số đồng phân cấu tạo của C3H8O là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Tổng số liên kết xích ma trong một axit no, đơn chức cĩ cơng thức tổng quát CnH2nO2 là: A. 3n – 1. B. 3n. C. 3n + 1. D. 2n + 3. Câu 8: Để tinh chế C2H4 cĩ lẫn C2H2 người ta cho đi qua: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch H2SO4 lỗng . C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Nước. Câu 9: Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, trong phân tử cĩ nhiều nhĩm hiđroxi và cĩ nhĩm chức A. cacbonyl. B. anđehit. C. amin. D. cacboxyl. Câu 10: Cho các amin: CH3-NH2 (1); NH3 (2); CH3-NH-CH3 (3); CH3-CH2-NH2 (4); C6H5NH2 (5); NO2-C6H4- NH2 (6). Dãy gồm các chất được xắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là A. (2), (3), (4), (1), (5), (6) B. (3), (4), (1), (2), (5), (6). C. (2), (4), (3), (1), (6), (5). D. (3), (4), (1), (2), (6), (5). Câu 11: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? A. teflon. B. nilon-6,6. C. poli(etylen terephtalat) D. Poli(ure-fomanđehit). Câu 12: Cho các polime sau: cao su lưu hĩa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rerol. Số polime cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh là. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Cho sơ đồ biến hĩa: CH4 XYCH 3COOH. Để thỏa mãn sơ đồ biến hĩa trên thì Y là A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3OH hoặc C2H5OH. C. CH3CHO hoặc CH3OH. D. CH3CHO hoặc CH2=CHCl. Câu 14: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nĩng vừa đủ. Sau phản ứng thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2muối và 2 ancol. Câu 15: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. NaOH, Na, CaCO3 B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, CuO, HCl D. Na, NaCl, CuO. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 1
  2. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 16: Cho dãy các chất: o-Xilen, stiren, isopren, vinyl axetilen, anđehit axetic, toluen, axetilen và benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A.5B.3 C.4D.6. Câu 17: Cĩ bao nhiêu hợp chất đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 18: Cho dãy các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Chiều tăng dần tính axit của dãy là A. (1), (2), (4), (3). B. (2), (3), (1), (4). C. (4), (1), (3), (2). D. (2), (1), (3), (4). Câu 19: Polime(-NH-[CH2-]5-CO-)n cĩ thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ? A. Đồng trùng hợp. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. D. trùng ngưng hoặc trùng hợp. Câu 20: Cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 ( xúc tác, NI, 0 t c), vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nĩng ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 21: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đissaccarit ? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 22: Cho các chất sau: Glyxin (1); axit glutamic (2); HOOC–CH2 –CH2–CH(NH3Cl)–COOH (3); H2N–CH2–CH(NH2)-COOH. Cĩ cùng nồng độ mol . Thứ tự xắp xếp tăng dần tính pH là A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (3) < (2) < (1) < (4). D. (3) < (4) < (1) < (2). Câu 23: Chất nào dưới đây phản ứng được với HBr theo tỷ lệ 1: 1 chỉ thu được một sản phẩm ? A. But-2-en. B. But-1-in. C. But-1-en. D. Propen. Câu 24: Cho dãy các chất: etylen glicol, axit fomic, ancol etylic, glixerol, axit oxalic, ancol benzylic, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 25: Cho các chất sau: CH3OH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3CH2CH2CH3. Cĩ bao nhiêu chất cĩ thể điều chế CH3COOH bằng một phản ứng. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được nCO2 nH2O naxit . Số nhĩm –COOH cĩ trong phân tử axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Cho các este: vinyl axtat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este cĩ thể được điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 28: Các chất đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm và axit là A. xenlulozơ, chất béo, polipeptit. B. chất béo, polipeptit. C. xenlulozơ, chất béo. D. xenlulozơ, polipeptit. Câu 29: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinyl axetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được cĩ tỉ lệ mol nCO2 : nH2O 8 : 9 . Cơng thức phân tử của amin là A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 31: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4- đien, stiren. Số chất trong dãy cĩ đồng phân hình học là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 32: Cho một đipeptit Y cĩ cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là A. 6. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 33: Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, tơ visco, to nitron, cao subuna, tơ nilon- 6,6. Trong đĩ, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 34: Cho dãy các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3 và CaC2. Số hợp chất hữu cơ trong dãy là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. 2 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  3. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 35: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. xenlulozơ. B. protein. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 36: Từ những chất trong dãy nào sau đây cĩ thể điều chế trực tiếp được C2H5OH ? A.CH 4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5. B.C 2H4, HCOOCH3, glucozơ, CH3COOC2H5. C.C 2H4, CH3CHO, saccarozơ, CH3COOC2H5. D.C 2H4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5. Câu 37: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể. (2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. (3) Các peptit đều cĩ phản ứng màu Biure. (4) Glucozơ và fructozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. (5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 39: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: (1) H2NCH2CH(NH2)COOH; (2) H2NCH2COONa; (3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa. Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (5). Câu 40: Phát biểu về polime nào sau đây là đúng ? A. Polime là những hợp chất cĩ phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. B. Trong các phân tử polime tổng hợp, tính chất của các monome vẫn được giữ nguyên như ban đầu. C. Polime là những hợp chất cĩ phân tử khối lớn do nhiều monome liên kết với nhau. D. Các polime thiên nhiên đều cĩ nguồn gốc thực vật. Câu 41: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng đúng ? A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu cĩ hiện tượng tách lớp sau đĩ đồng nhất. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoniclorua thấy cĩ kết tủa trắng. C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh. D. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khĩi trắng. Câu 42: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2; o (2) Fructozơ + H2 (xt Ni, t ); (3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3; (4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3; (5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3. Cĩ bao nhiêu thí nghiệm cĩ phản ứng hĩa học xảy ra ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 43: Cho các chất: HCHO (1); CH3CHO (2); C2H5OH (3); CH3OH (4). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sơi của các chất là A.(4), (3), (2), (1). B. (2), (4), (3), (1). C. (3), (4), (2), (1). D. (4), (1), (3), (2). Câu 44: Chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm: A.CH 3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO. B.CH 3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa. C.CH 3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH. D.CH 3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO. Câu 45: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O; CH3CH2CHO; CH2=CH–CH2OH; CH3COCH3; CH≡C–CH=O; CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nĩng tạo ra cùng một sản phẩm là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 3
  4. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 46: Trong các chất : (1) but–2–en; (2) 1–clopropen ; (3) 3–metylpenta–1,3–đien ; (4) 4–metylpenta–1,3–đien ; (5) 2–metylpent–2–en. Những chất cĩ đồng phân hình học là A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 47: Đặc điểm giống nhau giữa saccarozơ và glucozơ là A. Cĩ nhĩm chức –CHO trong phân tử. B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. C. Bị thủy phân. D. Tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 48: Axit axetic khơng phản ứng được với chất nào sau đây ? A. NaHCO3. B. ZnO. C. Cu. D. KOH. Câu 49: Cho dãy các chất sau: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoni clorua, etylen glicol, alanin, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nĩng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 50: Cơng thức phân tử của etyl fomat là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H8O2. D. C3H6O2. 4 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  5. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ SỐ 02 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ cho một sản phẩm thế monoclo ? A. propan. B. butan. C. pentan. D. etan. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O, chứng tỏ hợp chất hữu cơ đĩ là hiđrocacbon. (2) Ancol là dẫn xuất của hiđrocacbon. (3) Liên kết đơi C=C gồm một liên kết σ và một liên kết π. (4) Liên kết hĩa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion. (5) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi. (6) Phản ứng hĩa học của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 3: Ancol X cĩ cơng thức phân tử C4H10O. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các chất cĩ chứa vịng benzen và nhĩm OH đều được gọi là phenol. B. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen. C. Phenol cĩ khả năng phản ứng được với NaOH và Na. D. Dung dịch phenol (C6H5OH) làm đổi màu quỳ tím. Câu 5: Thủy phân khơng hồn tồn heptapeptit mạch hở Val–Ala–Val–Gly–Ala–Val–Ala cĩ thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa Val ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 6: Cho các chất: (1) CH3NH2; (2) NH3; (3) H2NCH2COOH; (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (1), (3), (2). C. (1), (4), (3), (2). D. (4), (1), (2), (3). Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ vinilon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ visco và tơ vinilon. C. tơ nilon–6,6 và tơ capron . D. tơ visco và tơ axetat. Câu 8: Mơ tả hiện tượng nào dưới đây là khơng chính xác ? A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch khơng đổi màu. B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. C. Đun nĩng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại. D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. Câu 9: Cho các phản ứng sau: to ,xt (1) CH3OH + COCH3COOH. to (2) CH3COOH + 2H2CH3CH2OH + H2O. to , xt (3) 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO. 1500o C (4) 2CH4C2H2 + 3H2. CaO, to (5) CH3COONa + NaOHCH4 + Na2CO3. (6) CH3CH=CH2 + HBrCH3CH2CH2Br ( sản phẩm chính). Số phản ứng đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Đốt cháy một hiđrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là A. aren. B. ankan. C. ankin. D. anken. Câu 11: Crackinh hồn tồn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X là chất nào sau đây? A. neopentan. B. isopentan. C. pentan. D. butan. Câu 12: Cơng thức nào sau đây khơng thể là cơng thức đơn giản của 1 este no, mạch hở A. C5H8O2. B. C5H10O. C. C5H9O2. D. C8H10O8. Câu 13: Số hiđrocacbon (thể khí ở đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A.2B.4. C.3.D.5. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 5
  6. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 14: Chất nào sau đây khơng phản ứng với nước Br2? A. anđehit axetic. B. ancol anlylic. C. benzen. D. phenol. Câu 15: Đun nĩng 2 chất hữu cơ X, Y cĩ cơng thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X 2, Y2. Tính chất hố học giống nhau giữa X2, Y2 là A. Bị oxi hĩa bởi KMnO4 trong mơi trường axit mạnh. B. Bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Bị khử bởi H2. D. Tác dụng với Na. Câu 16: Khi thủy phân khơng hồn tồn Brađikinin (Arg- Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg), cĩ tác dụng làm giảm huyết áp) thu được số tripeptit cĩ chứa phenylamin (Phe) là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 17: Amin X chứa vịng benzen và cĩ cơng thức phân tử C 8H11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối dạng R- NH 3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y cĩ cơng thức C 8H10NBr3. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 18: Số amin bậc hai và bậc ba cĩ cơng thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat), (6) tơ nilon-6,6. Dãy gồm các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là A. (1), (4), (5), (3). B. (1), (2), (5), (4). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 20: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2, H2N- CH2-COOH và C2H6. Số chất cĩ khả năng trùng hợp để tạo polime là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Cho các phát sau: (1) Phản ứng thủy phân este tạo bởi axit và ancol trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (2) Các triglixerit đều cĩ phản ứng cộng hiđro. (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều. (4) HCHO và HCOOH đều tham gia phản ứng tráng bạc. (5) CH3OH, C2H5OH đều tan vơ hạn trong nước. (6) Các este thường dễ tan trong nước và cĩ mùi thơm dễ chịu Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22: Cho ancol benzylic, p- crezol, axit glutamic, este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch trong dãy trên làm mất màu nước brom là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 24: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nĩng theo sơ đồ phản ứng: C4H6O4 + 2 NaOH 2Z + Y Để oxi hĩa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nĩng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44u. B. 58u. C. 82u. D. 118u. Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng A. Nhiệt độ sơi của ankanol cao hơn so với ankanal cĩ phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng mùi khai. D. Etylamin dễ tan trong nước. Câu 26: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn? A. metyl fomat. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. ancol etylic. Câu 27: Cơng thức phân tử nào dưới đây cĩ nhiều đồng phân cấu tạo nhất? A. C4H10. B. C4H9Cl. C. C4H10O. D. C4H11N. Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol cĩ tính axit yếu? A. C6H5ONa + CO2 + H2O. B. C6H5ONa + Br2. C. C6H5OH + NaOH. D. C6H5OH + Na. 6 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  7. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 29: Tên gọi nào sau đây của HCHO là khơng đúng? A. Andehit fomic. B. metanal. C. fomanđehit. D. fomon. Câu 30: Cho 0,01 mol phenol tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Axit sunfuric đặc đĩng vai trị xúc tác cho phản ứng nitro hĩa phenol. B. Sản phẩm thu được cĩ tên gọi 2, 4, 6-trinitrophenol. C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol. D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam. Câu 31: Sau khi chưng cất tinh dầu sả bằng hơi nước, thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước. Dùng phương pháp nào sau đây để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước? A. phương pháp lọc. B. phương pháp chiết. C. phương pháp chưng cất. D. phương pháp kết tinh phân đoạn. Câu 32: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với cơng thức phân tử C5H10O2 là : A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 33: Trong các amin sau: (1) CH3- CH(CH3)-NH2; (2) H2N-CH2-CH2-NH2; (3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là A. (2) và (3). B. (1) và (3). C. (1) và (2).D.(1) (2) và (3). Câu 34: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đĩ chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng? A. Y phản ứng với NaOH ( cĩ mặt CaO, to) thu được hidrocacbon. B. X là hợp chất đa chức. C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. D. X tác dụng được với Na tạo thành H2. Câu 36: Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa? A. Fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic. Câu 37: Cơng thức cấu tạo nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A.CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH-CH3. C. (CH3)2C=CH-CH3. D. (CH3)2CH-CH=CH2. Câu 38: Chất X là α- aminoaxit cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N. Cơng thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2-CH-COONH4. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 39: Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây? A. axit ađipic và hexametylenđiamin. B. axit α-aminocaproic. C. axit 4- aminobutanoic. D. Phenol và fomanđehit. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Saccarozơ cĩ phản ứng tráng bạc. B. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nĩng. C. Saccarozơ bị hĩa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. D. Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ cĩ ba nhĩm -OH. Câu 41: Cho các chất: NaOH, NH3, NaHCO3, C2H5OH, AgNO3 (trong dung dịch NH3). Số chất phản ứng được với axit fomic là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 42: Hợp chất X cĩ cơng thức C8H10O. Chất X khơng làm nhạt màu dung dịch Br2, khơng tác dụng với NaOH nhưng tác dụng được với Na giải phĩng ra khí H2. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 43: Ứng với cơng thức phân tử C5H13N cĩ bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 7
  8. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 44: Cho 2 cơng thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là A. 4 và 8. B. 4 và 1. C. 1 và 3. D. 1 và 1. Câu 45: Chất X là dẫn xuất của benzen, cĩ cơng thức phân tử C8H8O2 tác dụng được với NaOH nhưng khơng tác dụng với Na. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 46: Cho dãy các chất : benzen, stiren, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng H2 ở điều kiện thích hợp là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 47: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hĩa hồn tồn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylbut-1-in. C. 2,2-đimetylbut-2-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in. Câu 48: Các chất trong dãy nào sau đây cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. stiren, clobenzen. B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen. C. etyl clorua, butađien-1,3. D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (1) Với cơng thức phân tử C2HxOy ( M 0) cĩ 4 hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ thể phản ứng với AgNO3/ NH3. (2) Cĩ 4 hiđrocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br2/CCl4. (3) Cĩ 5 chất cĩ cơng thức cấu tạo khác nhau và M =90u (mạch hở, khơng phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhĩm chức cĩ H linh động) hịa tan được Cu(OH)2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H2 bằng số mol chất đĩ. (4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. (6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là: A.2. .B.3. C.1.D.4. Câu 50: Este X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nĩng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hĩa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat. 8 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  9. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ SỐ 03 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa cĩ khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa cĩ khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tripeptit là các peptit cĩ 2 gốc α- aminoaxit. B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất. D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit. Câu 3: Cặp chất nào dưới đây khơng thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. phenol và fomanđehit. B. buta-1,3- đien và stiren. C. axit ađipic và hexametilenđiamin. D. Axit w-aminocaproic và glyxin. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y và X + H2SO4 lỗng → Z + T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng bạc. Y và Z lần lượt là A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. HCOONa. D. CH3CHO, HCOOH. Câu 5: Biện pháp nào dưới đây khơng làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic? A. Dùng dư axit hoặc dư ancol. B. Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ nước. C. Tăng áp suất chung của hệ. D. Chưng cất lấy este. Câu 6: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra được? A. C6H5OH + Br2(dd). B. C6H5OH + Na. C. C6H5OH + NaHCO3. D. C6H5OH + NaOH. Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3COOH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH2COOH (4) CH3-O-CH3 (5) CH3CH2OH Sự sắp xếp theo chiều giảm dần nhệt độ sơi của các chất từ trái sang phải là A. (3), (1), (2), (5), (4). B. (1), (3), (4), (5), (2). C. (3), (5), (1), (4), (2). D. (3), (1), (5), (4), (2). o Câu 8: Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau cĩ cơng thức phân tử là C4H10O) với H2SO4 ở 170 C chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm A. ancol butylic và ancol sec-butylic. B. ancol isobutylic và ancol tert-butylic. C. ancol isobutylic và ancol sec-butylic. D. ancol isobutylic và ancol n-butylic. Câu 9: Số đồng phân cĩ chứa vịng benzen ứng với cơng thức C7H8O, tác dụng với Na và dung dịch NaOH là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Phân tử glucozơ cĩ 6 nhĩm –OH. o B. Glucozơ tác dụng với H2 (Ni, t ) cho poliancol. C. Dung dịch glucozơ hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. D. Glucozơ cĩ phản ứng tráng bạc. Câu 11: Cơng thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2nO4 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). Câu 12: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. But-1-en. B. But-1-in. C. 1,2-đibrometen. D. 2,3-đimetylbutan. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X Y Z T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hĩa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Cơng thức phân tử của T là: A. C2H4O2. B. CH4. C. C2H6. D. C3H5O2Na. Câu 14: Cơng thức của anilin là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 9
  10. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được α- aminoaxit. B.Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Trong phân tử protein luơn cĩ nguyên tử nitơ. D. Protein luơn cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 16: Cho các polime : polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna- N. Số các polime chứa nito trong phân tử là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 17: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hĩa hồn tồn X thu được 2,2- đimetylbutan. X là A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hĩa trong các phản ứng hĩa học. o (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) luơn tạo ra ancol bậc một. (3) Axit axetic khơng tác dụng được với Fe(OH)2. (4) Oxi hĩa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH. (3) Nhiệt độ nĩng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nĩng chảy của ancol etylic. (4) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 20: Cho hỗn hợp gồm etilen và propilen phản ứng với nước cĩ xúc tác thu được bao nhiêu ancol ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21: Hợp chất thơm X cĩ cơng thức C7H8O2 tác dụng với dung dịch KOH (lỗng, dư, đun nĩng) và tác dụng với K thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số CTCT của X phù hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cĩ bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 dư tạo isopentan ? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 23: Nhận định nào sau đây khơng đúng với CH2=CH–CHO ? A. Phản ứng với H2 dư cĩ xúc tác Ni tạo CH3–CH–CHO. B. Vừa cĩ tính vừa cĩ tính oxi hĩa lại vừa cĩ tính khử. C. Cộng H2 dư cĩ Ni làm xúc tác tạo ancol bậc I. D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, mỗi phân tử nhường 2 electron. Câu 24: Đốt cháy hồn tồn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X và số mol CO2 nhỏ hơn 3 lần số mol H2O. X là anđehit A. đơn chức. B. no, đa chức. C. no. D. khơng no. Câu 25: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A.Metyl amino axetat. B. axit α-amino propionic. C. axit β-amino propionic. D. amoni acrylat. Câu 26: Amin R cĩ cơng thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 27: Trong thành phần của lipit, khơng cĩ loại hợp chất nào sau đây ? A.Chất béo. B. Protein. C. Sáp . D. Steroit. Câu 28: Phản ứng hĩa học nào sau đây khơng cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của các chất tham gia phản ứng ? A.Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O. B. 3O2 2O3. C. CH3CHO +H2 C2H5OH. D. CH2=CH2 + Br2 CH2Br–CH2Br. 10 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  11. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hĩa : Hiđrocacbon X hiđrocacbon Y anđehit Z ancol T axit P muối M X. Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là A.C2H4, C2H5OH. B. C2H2, C2H5OH. C. CH4, CH3OH. D. CH4, C2H5OH. Câu 30: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng: (1) X + NaOH X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 X5 + 2H2O. Cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH. Câu 31: Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ? A. tơ nitron. B. chất dẻo poli(metyl metacrylat). C. tơ lasan. D. tơ visco . Câu 32: Cho dãy các chất: Phenol, axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetilen và tert-butyl axetat. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 33: Tổng số đồng phân ( chứa vịng benzen) của C6H6, C7H8 và C8H10 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 34: Trên nhãn chai cồn y tế ghi " Cồn 70o ". Cách ghi đĩ cĩ ý nghĩa nào sau đây ? A. Cứ 100 ml cồn trong chai cĩ 70 ml cồn nguyên chất. B. Cứ 100 ml cồn trong chai cĩ 70 mol cồn nguyên chất. C. Trong chai cồn cĩ 70 ml cồn nguyên chất. D. Cồn này sơi ở 70oC. Câu 35: Cĩ các nhận xét sau về ancol: (1)Ở điều kiện thường khơng cĩ ancol no nào là chất khí. (2) Nhiệt độ sơi của ancol luơn nhỏ hơn nhiệt độ sơi của axit cacboxylic cĩ cùng số nguyên tử cacbon. o (3) Khi đun nĩng các ancol no, mạch hở, đơn chức cĩ số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 170 C chỉ tạo ra tối đa một anken. (4)Ở điều kiện thường 1 lít dung dịch ancol etylic 45 o cĩ khối lượng là 1,04 kg. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 36: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư ( xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm là isopentan ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 37: Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là A.3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 38: Axit cacboxylic no, mạch hở X cĩ cơng thức thực nghiệm (C3H4O3)n . Cơng thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. C. C9H12O9. Câu 39: Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. Đều phản ứng với H2 cĩ xúc tác Ni, nung nĩng cùng thu được một ancol đa chức. B. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. Đều bị thủy phân trong dung dịch axit. D. Đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 40: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H13N là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 41: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (2) Phenol làm mất màu dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. (3) Phenol khơng làm quỳ tím bị đổi màu. (4) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (5) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 11
  12. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 42: Số đồng phân cấu tạo là axit cacboxylic và este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 lần lượt là A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 1 và 3. Câu 43: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ? A. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2). B. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O). C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O). D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O). Câu 44: X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 45: Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin. Số dung dịch cĩ thể làm xanh giấy quỳ tím là : A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 46: Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Ala ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nhựa novolac (PPF) chứa nhĩm –NH–CO– trong phân tử. B. Polime là những chất rắn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. C. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Sợi bơng và sợi tơ tằm đều cĩ chung nguồn gốc từ xenlulozơ. Câu 48: Dãy các chất đều làm mất màu nước brom là A. benzen, etilen, propilen. B. propan, benzen, toluen. C. etilen, propin, propilen. D. benzen, etan, propilen . Câu 49: Cho các chất sau : stiren, glixerol, axit acrylic, anilin, saccarozơ, phenol. Số chất làm nước brom bị mất màu là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 50: Cho sơ đồ biến hĩa: CH4 XYCH 3COOH (mỗi mũi tên là một phản ứng). Chất Y là A.C2H4. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH2=CHCl. 12 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  13. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ SỐ 04 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit ? A. Cho ancol etylic qua CuO, đun nĩng. B. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH. C. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4, đun nĩng. D. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH. Câu 2: Số lượng các chất hữu cơ cĩ cùng phân tử khối bằng 74, tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Tính chất giống nhau giữa phenol và anilin là đều A. Phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch brom. B. Phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch brom. C. Rất ít tan trong nước và phản ứng với dung dịch brom. D. Phản ứng với kim loại Na và dung dịch brom. Câu 4: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH. B.H 2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH. C.H 2N – CH2CH2 – CONH – CH2COOH. D.H 2N – CH2CH2 – CONH – CH2CH2COOH. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino axit khơng đúng ? A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất. B. Ngồi dạng phân tử (H2N – R –COOH) amino axit cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. C. Amino axit vừa cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. Câu 6: Cho một số tính chất: là chất kết tinh khơng màu (1); cĩ vị ngọt (2); tan trong nước (3); hịa tan Cu(OH)2 (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thủy phân trong mơi trường kiềm lỗng nĩng (6). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (4) và (5). B.(1), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 7: Xà phịng hĩa trigixerit X thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo. Số chất X thỏa mãn là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 8: X là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na và cĩ cơng thức phân tử là C 7H8O. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn là A.4.B.3. C.2.D.5. Câu 9: Lần lượt cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất, 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai. Sau đĩ cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO 3. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thể tích CO2 thu được (ở cùng nhiệt độ, áp suất): A. Từ hai ống nghiệm bằng nhau. B. Từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất. C. Từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai. D. Từ cả hai ống nghiệm đều lớn hơn 22,4 lít (đktc). Câu 10: Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luơn thu được 1 anken ? A. Ancol bậc I. B. Ancol bậc I ( trừ CH3OH) và bậc III. C. Ancol bậc I ( trừ CH3OH). D. Ancol bậc III. Câu 11: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được hai dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. 2,2 – đimetyl butan. B. 3 – metyl pentan. C. hexan. D. 2,3 – đimetyl butan. Câu 12: Cho các chất sau: (1) CH3–[CH2] –CH=CH–[ CH2]7 –COOH. (2) CH3–CH=CH–Cl. (3) (CH3)2C=CH–Cl. (4) CH2=CH–CH2–Cl. Những chất cĩ đồng phân hình học là A. (2), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (3), (4). Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 13
  14. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 13: Các chất hữu cơ X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau: (1) X cĩ cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH. (2) Y tác dụng được với dung dịch NaOH, được điều chế từ ancol và axit cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. (3) Z cĩ cấu tạo mạch cacbon khơng phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và cĩ phản ứng tráng bạc. X, Y, Z lần lượt là A.CH 3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B.CH 3(CH2)2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. C.CH 3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. D.CH 3(CH2)2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2. Câu 14: Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhĩm –OH và vịng benzen trong phenol (C 6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây ? A. Na và nước Br2. B. Dung dịch NaOH và khí CO2. C. Dung dịch NaOH và nước Br2. D. Quỳ tím và nước Br2. Câu 15: Cho các chất sau : CH 3CH2CHO (1); CH2=CH – CHO (2); CH3CH2COOH (3); CH2=CH – CH2OH (4); CH2=CH – O – CH3 (5). Những chất trong dãy phản ứng được với lượng dư H 2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo ra cùng một sản phẩm là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2), (3) và (5). D. (1), (2), (4) và (5). Câu 16: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : CH CH = CH C H OH C6H5BrC6H6 (benzen)CH 2 2 2 5 (4) (3) (1) (2) Số phản ứng cộng và phản ứng thế lần lượt là: A. 1 và 3. B. 3 và 1. C. 3 và 0. D. 2 và 2. Câu 17: Este X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X là : A. CH2=CH – COO – CH3. B. HCOO – CH2 – CH=CH2. C. HCOO – CH=CH– CH3. D. CH3 – COO– CH=CH2. Câu 18: Hiđrocacbon C5H12 cĩ bao nhiêu đồng phân cĩ mạch cacbon phân nhánh ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Tên gọi của hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là : A. butan – 2 – ol. B. butan – 3 – ol. C. ancol butylic. D. ancol anlylic. Câu 20: Số amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức C4H11N là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Tơ nitron thuộc loại polime nào sau đây ? A. Tơ nhân tạo. B. Tơ poliamit. C. Tơ tổng hợp. D. Tơ thiên nhiên. Câu 22: Hai chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C4H9NO2 và thỏa mãn tính chất sau: X + NaOH C2H3COONa + Z HCl khí T + CH3OH Y + H2O Chất X và chất T lần lượt là : A. Metylamoni acrylat và axit 2 – aminopropionic. B. Metylamoni acrylat và axit 3 – aminopropionic. C. Amoni metacrylat và axit 2 – aminopropionic. D. Amoni metacrylat và axit 3 – aminopropionic. Câu 23: Thủy phân hồn tồn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin cĩ tỉ lệ số mol là 1 : 1. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 24: Khi tách nước từ butan – 2 – ol thì số anken thu được là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Dung dịch axit metacrylic (CH2=CH(CH3) – COOH) khơng phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Br2. B. Cu(OH)2. C. H2. D. Ag. Câu 26: Cho các chất sau : glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất làm đổi màu quỳ tím là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 14 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  15. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 27: Dung dịch của các chất sau cĩ cùng nồng độ mol: glyxin (1); lysin (2) và axit glutamic (3). pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2). Câu 28: Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là A. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH. C. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. D. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH. Câu 29: Cho hiđrocacbon X ( cĩ cơng thức phân tử C 6H10) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hĩa hồn tồn X thu được 2,2 – đimetylbutan. X là A. 3,3 – đimetylbut – 1 – in. B. 2,2 – đimetylbut – 2 – in. C. 2,2 – đimetylbut – 1 – in. D. 2,2 – đimetylbut – 3 – in. Câu 30: Chất hữu X cĩ cơng thức phân tử là C 5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là A. HOOC – CH=CH – OOC – CH3. B. HOOC – COO – CH2 – CH=CH2. C. HOOC – CH2 – COO – CH=CH2. D. HOOC – CH2 – CH=CH – OOCH. Câu 31: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Chất béo tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. C. Dầu ăn và dầu bơi trơn máy cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glyxerol và axit béo. Câu 32: Cho các polime : bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số polime thuộc tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều cĩ phản ứng tráng bạc ? A. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat. B. Metanol, metyl fomat, glucozơ. C. Axetilen, metanal, mantozơ. D. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit. Câu 34: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 35: Cho các chất sau: axit axetic, phenol, ancol etylic và anilin lần lượt tác dụng với các dung dịch NaOH, NaHCO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 36: Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử cĩ chứa liên kết peptit ? A. lipit. B. protein. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 37: Từ dầu thực vật làm thế nào để cĩ được bơ thực vật ? A. Hiđro hĩa axit béo. B. Hiđro hĩa lipit lỏng. C. Đề hiđro hĩa lipit lỏng. D. Xà phịng hĩa lipit lỏng. Câu 38: Trong dãy các chất: CH2=CH – CH3 (a); CH2=CCl – CH2 – CH3 (b); CH3 – CH = CH – CH3 (c) ClCH=CH – CH3 (d); CH2=C(CH3)2 (e). Số chất trong dãy cĩ đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o o Câu 39: Hiđrocacbon X tác dụng với O 2 (t , xt) thu được chất Y. Cho Y tác dụng với H 2 dư (t , xt) thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon T (là monome để tổng hợp cao su Buna). Nhận xét nào sau về X, Y, Z, T khơng đúng ? A. X phản ứng được với H2O tạo Z. B. Y là hợp chất no, mạch hở. C. Từ butan điều chế trực tiếp T. D. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa. Câu 40: Chất nào sau đây khơng điều chế trực tiếp được ancol sec – butylic ? A. But – 1 – en. B. But – 2 – en. C. 1,2 – điclobutan. D. 2 – clobutan . Câu 41: Các dung dịch axit đều cĩ nồng độ 0,01M : axit fomic (1); axit propionic (2); axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch giảm theo thứ tự A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (3). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2). Câu 42: Cho hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức là C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D khơng phản ứng với Na. Số chất thỏa mãn điều kiện trên là A. 6. B. 8. C. 10. D. 7. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 15
  16. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 43: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây ? A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. Rửa cá bằng giấm ăn. C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. Rửa cá bằng dung dịch thuối tím để sát trùng. Câu 44: Khi thủy phân hồn tồn tetrapeptit cĩ cơng thức: H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(C6H5 ) – COOH. Số α – amino axit thu được là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 45: Este X hai chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 6H8O4 khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, o được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2SO4 đặc ở 170 C khơng tạo ra được anken; Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Trong X cĩ 3 nhĩm – CH3. B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch brom. C. Chất C là ancol etylic. D. Trong phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 46: Chất X cĩ cơng thức phân tử C8H10O. Số đồng phân phenol của X tác dụng với dung dịch Br2 cĩ thể tạo ra sản phẩm thế chứa 3 nguyên tử brom là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 47: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều cĩ phản ứng tráng bạc ? A. Etylen glycol, axetanđehit, glucozơ. B. Saccarozơ, anđehit fomic, glixerol. C. Axit fomic, etyl fomat, fomanđehit. D. Axetilen, metanal, glucozơ. Câu 48: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 49: Một ankyl benzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc ( H2SO4 đặc) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là A. propylbenzen. B. p-etylmetylbenzen. C. isopropylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen. Câu 50: Số chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H10O2 phản ứng được với NaHCO3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 16 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  17. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ SỐ 05 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Chất X cĩ cơng thức cấu tạo HOOC –CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. Tên gọi của X là A. Axit α – aminopentanđioic. B. Axit pentanđioic. C. Axit glutamic. D. Axit glutaric . Câu 2: Cho các dung dịch sau lần lượt tác dụng với nhau từng đơi một: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Các tơ đều cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ axetat. B. tơ tằm và tơ visco. C. tơ tằm và tơ axetat. D. tơ lapsan và tơ nilon – 6,6. Câu 4: Cho các nhận xét sau: (1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. o (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) tạo ra ancol bậc một. (3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (4) Etylen glicol, axit axetic và dung dịch glucozơ đều hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac. Số nhận xét đúng là: A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho các chất: CH2=CH – CHO (1); CH C – COOH (2); HCOOH (3); HCOOCH3 (4); CH3 – COOCH3 (5) Chất cĩ phản ứng tráng bạc là A. (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 6: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt cháy hồn tồn a mol một hiđrocacbon X mạch hở bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a thì X là ankin. (2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ hiđro. (3) Muối ăn dễ tan trong benzen. (4)Ở trạng thái rắn, phenol khơng tồn tại liên kết hiđro liên phân tử. (5) Trong phân tử canxi axetat chỉ cĩ liên kết cộng hĩa trị. (6)Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng. (7) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, số nguyên tử H là số chẵn. Số phát biểu sai là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 8: Cĩ các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3, (Y) CH3CH2OH, (Z) (CH3)3COH, (T) CH3CH(OH)CH3. Khi tách nước, ancol nào cĩ thể tạo thành ba anken đồng phân ? A. X. B. Y và Z. C. T. D. X và T. Câu 9: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. tơ tằm và tơ enang. C. tơ visco và tơ nilon – 6,6 . D. tơ visco và tơ axetat. Câu 10: Phản ứng trùng hợp là phản ứng: A. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phĩng phân tử nhỏ (thường là nước). C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phĩng phân tử nhỏ (thường là nước). D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime). Câu 11: Amin nào dưới đây cĩ 4 đồng phân cấu tạo ? A.C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C5H13N. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 17
  18. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 12: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều cĩ phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. Cơng thức cấu tạo của A và B lần lượt là A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5. B. HCOO – C6H4 – CH=CH2 và H – COO – CH=CH – C6H5. C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5 – CH=CH – COOH. D. HCOO – C6H4 – CH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5. Câu 13: Loại hợp chất nào sau đây khơng cĩ trong lipit ? A. Sáp. B. Glixerol. C. Chất béo. D. Photpholipit. Câu 14: Cĩ bao nhiêu ancol ứng với cơng thức C3H8Ox (với x ≤ 3) cĩ thể hịa tan được Cu(OH)2 ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. Câu 16: X là ancol mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C4H8O2. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17: Cơng thức phân tử của vinyl axetat là: A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. Câu 18: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol): (1) X + 2NaOHX1 + X2 + X3 to (2) X1 + CuO X4 + Cu + H2O to (3) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2OX5 + 4NH4NO3 + 4Ag CaO, to (4) X2 + 2KOH X6 + K2CO3 + Na2CO3 to ,xt (5) X6 + O2 X4 + H2O to ,H SO CH =CH-CH + H O (6) X 3 2 3 2 2 4 Phân tử khối của X là: A. 160. B. 146. C. 102. D. 180. Câu 19: Phenol khơng phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Na. C. NaCl. D. Br2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Saccarozơ khơng tạo phức với Cu(OH)2. B. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nĩng. C. Saccarozơ tan tốt trong nước. D. Saccarozơ khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Câu 21: Hiđrocacbon nào dưới đây khơng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ? A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 22: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C5H10O, cĩ khả năng phản ứng với Na, khi tách nước tạo được nhiều anken nhất. Tên gọi của X là: A. 2-metylbut-2-ol. B. pent-3-ol. C. pent-2-ol. D. 3-metylbut-2-ol. Câu 23: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? A.H 2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH. B.H 2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH. C.H 2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH. D.H 2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH. Câu 24: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Polietilen. B. Polisaccarit. C. Nilon-6,6. D. Protein. Câu 25: Hiđrocacbon X mạch hở, cĩ phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây khơng đúng ? A. Chất X cĩ thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để tạo buta – 1,3 – đien. B. Phân tử chất X cĩ số nguyên tử C bằng số nguyên tử H. C. Chất X được tạo thành trực tiếp từ axetilen. D. Chất X cĩ mạch cacbon phân nhánh. 18 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  19. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 26: Cho anđehit no, mạch hở, cĩ cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n + 2. D. m = 2n – 2. Câu 27: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 28: Ancol X no, mạch hở, cĩ khơng quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X khơng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số cơng thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 30: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? 0 A. Chất T khơng cĩ đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y cĩ cơng thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 31: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic(CH3COOH). B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2). C. Axit stearic (C17H35COOH). D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH). Câu 32: Ancol nào sau đây cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nhĩm -OH? A. Propan-1,2-điol: C3H6(OH)2. B. Glixerol: C3H5(OH)3. C. Ancol benzylic C6H5-CH2OH. D. Ancol etylic (C2H5OH). Câu 33: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sơi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 34: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây? Ni, to A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH. to B. 2CH3CHO +5O2 4CO2 + 4H2O. C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr. to D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. Câu 35: Trong phân tử propen cĩ số liên kết xích ma là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 36: Trong số các phát biểu sau đây, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (a) Đốt cháy hồn tồn ancol no, đơn chức, mạch hở ta luơn thu được nH2O nCO2 . (b) Oxi hĩa hồn tồn ancol bằng CuO ta thu được anđehit. (c) Nhiệt độ sơi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol. (d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2. o (e) Đun nĩng etanol (H2SO4,ở 140 C) ta thu được etilen. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 19
  20. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là A. Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2. B. Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg. C. C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH. D. dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2. Câu 38: Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là: A. 2 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 4 và 6. Câu 39: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong mơi trường kiềm,các peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. B. Peptit bị thủy trong mơi trường axit và bazơ. C. oligopeptit là những peptit cĩ chứa từ 2-10 gốc amino axit. D. amino axit tinh thể tồn tại ở dạng lưỡng cực. Câu 40: Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc bazơ là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Chất A cĩ cơng thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B cĩ cơng thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X cịn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. B. MZ >MY >MX. C. X, Y làm quỳ ẩm hĩa xanh. D. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl. Câu 42: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm: A. alanin. B. glyxin. C. glutamic. D. lysin. Câu 43: Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etilen; axit fomic; axeton; anđehit axetic; phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 44: Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo cĩ thể thu được là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 9H16O4. Khi thủy phân trong mơi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số cơng thức cấu tạo thoả mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b)Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khĩi. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ cĩ các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hĩa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 47: Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-điol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. NaOH O , xt NaOH NaOH, CaO, to Câu 48: Cho sơ đồ sau: C4H8O2 (X) Y 2 Z T C2H6 . X cĩ CTCT: A. C2H5COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH. 20 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  21. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 49: Cho một số tính chất: cĩ vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nĩng (6); Các tính chất của fructozơ là A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (3); (5); (6). C. (2); (3);(4); (5). D. (1); (2);(4); (6). Câu 50: Cho 2 cơng thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là A. 1 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và 1. D. 4 và 8. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 21
  22. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ 06 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử lần lượt là C 2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thốt ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên? A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. B. Lực bazơ của X lớn hơn Y. C. Chúng đều là chất lưỡng tính. D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). Câu 2: Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: Fructozơ (1), glucozơ (2), saccarozơ (3), glixerol(4), axit fomic (5), anđehit fomic(6), axit axetic (7). Những dung dịch vừa phản ứng với Cu(OH) 2, vừa phản ứng tráng bạc là A. (4), (5), (6), (7). B. (1), (2), (5), (6). C. (1), (2), (5). D. (1), (2), (3), (5). Câu 3: Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, toluen, xenlulozơ, cumen. Cĩ bao nhiêu chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 4: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 5: Cho dãy các chất: C 6H 5NH2 (1), CH 3NH2 (2), (C 6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C 6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4). Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vơ hạn trong nước ở 66oC. (2) Phenol cĩ lực axit mạnh hơn ancol etylic. (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. (4) Phenol tan tốt trong etanol. (5) Phenol làm quỳ tím hĩa đỏ. (6) Nhĩm OH phenol khơng bị thế bởi gốc axit như nhĩm OH ancol. Cĩ bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 7: Tổng số liên kết xích ma cĩ trong phân tử aren cĩ cơng thức CnH2n-6 là A. 3n - 7. B. 2n - 6. C. n - 1. D. 3n - 6. Câu 8: Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) cĩ trong quả chanh cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH. Câu 9: Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Cĩ bao nhiêu chất cĩ phản ứng với dung dịch NaOH đun nĩng ? A. 6. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 10: Cho các gluxit: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Cĩ bao nhiêu chất làm nhạt màu dung dịch nước brom và cĩ phản ứng tráng bạc ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 22 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  23. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com 2H2 CuO O2 Câu 11: Cho sơ đồ: XYZaxit 2 metylpropanoic X cĩ thể là chất nào sau đây? A. OHC C(CH3) – CHO. B. CH3 – CH(CH3) – CHO. C. CH2 = C(CH3) – CHO. D. CH3 CH(CH3) CH2OH. Câu 12: Cho các chất sau: CH 3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH 3)2CH-CH 2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hố bởi CuO tạo ra sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc? A. (1),(2),(3). B. (2),(3),(4). C. (3),(4),(5). D. (1),(4),(5). Câu 13: Tên gọi nào dưới đây khơng đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH A. ancol isopentylic. B. 3-metylbutan-1-ol. C. 2-metylbutan-4-ol. D. ancol isoamylic. Câu 14: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta cĩ thể dùng A. Cu(OH)2/NaOH. B. nước brom. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. nước vơi trong. Câu 15: Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, polietilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 16: Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức) cĩ khả năng tác dụng với Na, giải phĩng khí H2. Khi đốt cháy hồn tồn V lít hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lít (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất A cĩ thể thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 17: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 8. B. 10. C. 7. D. 9. Câu 18: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 19: Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với cơng thức C5H10O2 là: A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. o Câu 20: Nhiệt độ sơi của 4 chất hữu cơ HCOOH, C3H8, C2H5OH và CH3COOH (khơng theo thứ tự) là: -42 C, 118oC, 100,5oC và 78,3oC. Nhiệt độ sơi của HCOOH là: A. 78,3oC. B. 100,5oC. C. -42oC. D. 118oC Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol. B. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. D. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối. Câu 22: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây khơng đúng ? A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức. B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, cĩ thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. D. Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đĩ anken thể hiện tính khử. Câu 23: Este X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X cĩ cơng thức cấu tạo nào dưới đây? A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3-COO-CH=CH2. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 23
  24. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 24: Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. HCl NaOH dư Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic X Y. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây? A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa. B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa. C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa. D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa. Câu 26: Tơ nitron thuộc loại nào sau đây? A. Tơ tổng hợp. B. Tơ nhân tạo. C. Tơ poliamit. D. Tơ thiên nhiên. Câu 27: Thủy phân khơng hồn tồn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là A. Ala-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 28: Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau: (a) Cĩ 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. (b) Cĩ 2 chất cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. (c) Cĩ 3 chất hồ tan được Cu(OH)2. (d) Cả 4 chất đều cĩ nhĩm –OH trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit Gly –Ala cĩ phản ứng màu biure. (b) Trong phân tử đieptit cĩ 2 liên kết peptit. (c) Cĩ thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Cơng thức phân tử của metylmetacrylat là A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2. Câu 32: Amin đơn chức X cĩ % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit (b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí (d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 24 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  25. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: men (1) C6H12O6 X + CO2; (2) X+O2 Y+H2O; o H , t (3) X + Y Z + H2O. Tên gọi của Z là A. Metylpropionat. B. Axit butanoic. C. Etyl axetat. D. Propylfomat. Câu 35: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhĩm chức cĩ cơng thức phân tử C 4H10O x. Cho a mol X tác dụng với o Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 36: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4. B. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O. C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr. D. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O. Câu 37: Phát biểu khơng đúng là: A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. C. Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. - D. Tất cả các peptit cĩ phản ứng màu với Cu(OH)2/OH . Câu 38: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với cơng thức C3H8Ox là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 39: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng? A. metylamin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin. Câu 40: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 41: Chất nào sau đây khơng cĩ đồng phân hình học A. 2,3-điclobut-2-en. B. but-2-en. C. pent-2-en. D. isobutilen Câu 42: Hiđrocacbon mạch hở cĩ cơng thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đĩ a là số liên kết ) cĩ số liên kết là A. n-a. B. 3n-1+a. C. 3n+1-2a. D. 2n+1+a. Câu 43: Cho các nhận xét sau: (1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt. (2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục. (3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ cĩ chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch. (4) Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều cĩ thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt. (5) Để nhận biết glixerol và saccarozơ cĩ thể dùng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Số nhận xét đúng là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 44: Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là: A. Lên men giấm. B. Oxi hĩa anđehit axetic. C. Cho metanol tác dụng với cacbon monooxit. D. Oxi hĩa cắt mạch butan. Câu 45: Cho các chất: buta-1,3- đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các o chất đĩ cộng H2 dư (xúc tác Ni, t ) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H 2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 25
  26. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong phân tử triolein cĩ 3 liên kết π. B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phịng. C. Khi hiđro hĩa hồn tồn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. D. Xà phịng khơng thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ. (2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ cĩ thể dùng phản ứng tráng gương. (3) Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. (5) Thuốc súng khơng khĩi cĩ cơng thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n. (6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2. Số nhận xét đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. o Câu 48: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với H2 (xt Ni, t ) với tỉ lệ mol 1 : 2 sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol 1:1. X là hợp chất nào sau đây? A. Anđehit oxalic. B. Anđehit acrylic. C. Anđehit propionic. D. Anđehit fomic. Câu 49: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (2) Phenol cĩ tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (4) Nguyên tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (5) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là: A.2B.5 C.4D.3. Câu 50: Với cơng thức tổng quát C4Hy cĩ bao nhiêu chất cĩ khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng? A.3B.1 C.2D.4 26 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  27. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ 07 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (6), (5), (4), (3), (2), (1). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 2: Trong các chất sau, những chất nào được tạo thành từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Số đồng phân ancol đa chức cĩ cơng thức phân tử C4H10O2 là: A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 4: Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau: A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. Amilozơ và amilopectin. Câu 5: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ liên kết π trong phân tử: A. C3H6O mạch hở. B. C3H10NCl. C. C4H8O2 mạch hở. D. C8H8 chứa nhân thơm. Câu 6: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli (vinyl axetat), nhựa novolac. Số polime cĩ chứa nguyên tố oxi trong phân tử là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 7: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối của một α-aminoaxit và một ancol đơn chức. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là: A.3.B.2 C.1.D.4. Câu 8: Thủy phân este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được cĩ khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho 3 dung dịch cĩ cùng nồng độ mol/lít : (1) H2NCH2COOH, (2)CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3). Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Câu 11: Trong các đồng phân mạch hở cĩ cùng cơngthức phân tử C5H8, cĩ bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì tạo ra sản phẩm là isopentan? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Nếu chỉ dùng một hĩa chất để nhận biết ba bình mất nhãn CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng : A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm,đun nĩng. 2+ C. O2 khơng khí với xúc tác Mn . D. Dung dịch brom. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ; (2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ cĩ thể chuyển hĩa cho nhau; (3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở; (4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ; (5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 27
  28. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 14: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là A. nilon-6,6, visco, olon. B. xelulozơ axetat, bakelit, PE. C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC. D. poli(metyl metacrylat), visco, tơ enang. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Thuỷ phân hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hố giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (3) Trong phản ứng este hố giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O cĩ nguồn gốc từ axit. (4) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở luơn thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và cĩ số nguyên tử cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 16: Cĩ bao nhiêu phản ứng cĩ thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. anilin. B. Axit axetic. C. Alanin. D. etylamin. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Từ chất béo lỏng cĩ thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: X là amin đơn chức, bậc 1, mạch hở, nguyên tố nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi cĩ axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác; (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Glucozơ, fructozơ đều cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 22: phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit -CO-NH- được gọi là tripeptit. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nĩng chảy cao và dễ tan trong nước. 28 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  29. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 23: Phát biểu khơng đúng là: A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. C. Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. - D. Tất cả các peptit cĩ phản ứng màu với Cu(OH)2/OH . Câu 24: Cho các vật liệu polime sau: bơng, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau Glucozơ C2H6O C2H4 C2H6O2 C2H4O (mạch hở) C2H4O2. Cĩ bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hĩa. (d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (e) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 27: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sơi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat; (3) axit axetic là A. (1) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (1) > (2). Câu 28: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 29: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3. Câu 30: Số chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2 và đều cĩ khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 31: Cho cơng thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau: (1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X cĩ tên là alanylglyxin (Ala-Gly). (3) X cĩ phản ứng màu biure. (4) X làm quì tím ẩm hố đỏ. (5) Đun nĩng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hồn tồn được hỗn hợp hai α-aminoaxit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 32: Đốt cháy hồn tồn a mol một axit cacboxylic no, mạch hở X thu được CO2 và H2O trong đĩ số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Số nhĩm cacboxyl (–COOH) cĩ trong một phân tử X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 33: Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anđehit fomic, axeton, metyl fomat, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 29
  30. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hồn tồn tinh bột là glucozơ. B. Tinh bột là chất rắn vơ định hình, tan tốt trong nước lạnh. C. Cĩ thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot. D. Saccarozơ khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Protein bị thủy phân khi đun nĩng với dung dịch axit. (b) Tripeptit cĩ khả năng tham gia phản ứng màu biure. (c) Trong phân tử tripeptit mạch hở cĩ 3 liên kết peptit. (d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 X Y CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH 2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là : A.4.B.2 C.1.D.3. Câu 37: Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, benzanđehit, anđehit acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 chất. B. 9 chất. C. 7 chất. D. 6 chất. Câu 38: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối cĩ cơng thức phân tử C2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhơm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 40: Cho các phản ứng sau sau: (a) CaC2 + H2OCa(OH)2 + C2H2 1500 C (b) 2CH4 o C2H2 + 3H2 CaO (c) CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) CH4 + CH3COONa H SO , to (d) C2H5OH 2 4 C2H4 + H2O Số phản ứng được dùng trong phịng thí nghiệm để điều chế khí là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 41: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C2H5OH, nước Br2, axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol tan được trong dung dịch KOH. (b) Trong các este mạch hở cĩ cơng thức C4H6O2, cĩ một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng. (c) Cĩ thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nĩng. (d) Cĩ thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hĩa. (e) Tristearin khơng thể tác dụng với dung dịch axit đun nĩng. Số câu phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 43: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đĩ, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 30 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  31. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 44: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 45: Cho các phát biểu sau: (1) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este cĩ mùi chuối chín. (2) Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. (3) Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. (4) Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. (5) Naphtalen được dùng làm chất chống gián. (6) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (7) Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 46: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là A. 56 B. 58 C. 52 D. 54 Câu 47: Cho các chất sau : (1) cumen; (2) benzylamin; (3) anđehit axetic; (4) ancol anlylic; (5) phenol; (6) vinyl axetat; (7) fructozơ; (8) axit stearic; (9) axit fomic. Số chất làm mất màu nước brom là bao nhiêu? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 48: Trong các chất: etilen, axit acrylic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ và butan, số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nĩng) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 49: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng (dư), đun nĩng sinh ra ancol là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 50: Trong các chất sau: anđehit axetic, glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 31
  32. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com ĐỀ 08 (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1: Cho các chất sau : axetilen; axit fomic; fomanđehit; propin; glucozơ; anđehit axetic; but-2-in; vinylaxetylen; axeton. Số hiđrocacbon cĩ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH 3 là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 3. Câu 2: Số liên kết σ (xích ma) cĩ trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3-đien lần lượt là A. 6, 8 và 9. B. 7, 8 và 9. C. 6, 7 và 9. D. 3, 5 và 7. Câu 3: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Cho dãy các dung dịch: glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), ancol etylic (4), axit axetic (5). Cĩ mấy dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. o Câu 5: Cĩ bao nhiêu ancol cĩ cơng thức phân tử C 5H12O, thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hĩa nhẹ bởi CuO (t ) thu được sản phẩm cĩ phản ứng tráng gương? A. 8. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl, số sản phẩm là dẫn xuất monoclo thu được là (khơng kể đồng phân hình học): A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 7: Hợp chất hữu cơ X, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 khơng tác dụng với Na. Thủy phân X trong mơi trường axit thu được sản phẩm khơng cĩ khả năng tráng gương, số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rượu thơm. (2) Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. (3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hĩa đỏ do nĩ là axit. (5) Giữa nhĩm OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét khơng đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9: Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, axetanđehit, glixerol, but-1,3-điin, isopren, axetilen, saccarozơ, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 6. B. 3.C. 4.D. 7. Câu 10: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 11: Số đồng phân α – amino axit cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2. (b) Anđehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. (c) Oxi hĩa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetanđehit. (d) Axeton khơng làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 32 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  33. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 13: Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2 (trong những điều kiện thích hợp) là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 14: Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)? A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2. B. NaOH, HCl và AlCl3. C.CH 3COOH, FeCl2 và HNO3. D. Cu, NH3 và H2SO4. Câu 15: Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các phân tử đipeptit mạch hở cĩ hai liên kết peptit. B. Anilin cĩ tính bazơ nhưng dung dịch của anilin khơng làm đổi màu quì tím. C. C3H8O cĩ số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N. D. Anilin cĩ lực bazơ mạnh hơn benzylamin. Câu 17: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaHCO3. X cĩ thể là: A. phenol. B. metyl axetat. C. axit acrylic. D. anilin. Câu 18: Cho các chất : Axit axetic, phenol, metyl axetat, metyl amin, ancol etylic. Trong số này cĩ n chất tác dụng được dung dịch NaOH. Giá trị của n là : A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 21: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hĩa hồn tồn X thu được neo-hexan. X là: A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in. Câu 22: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nĩng ancol cĩ cơng thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en. Câu 23: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 33
  34. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 24: Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình cĩ niken xúc tác, đun nĩng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X cho số mol CO 2 và số mol nước luơn bằng số mol CO 2 và số mol nước khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z. B. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Z. C. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hồn tồn hỗn hợp X luơn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hồn tồn hỗn hợp Z. D. Số mol X - Số mol Z = Số mol H2 tham gia phản ứng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các chất cĩ cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. B. Các chất cĩ cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhĩm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Liên kết hĩa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hĩa trị. D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết. Câu 26: Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất A. Mà phân tử cĩ 3 liên kết peptit. B. Mà phân tử cĩ 3 gốc α – amino axit giống nhau. C. Mà phân tử cĩ 3 gốc α – amino axit khác nhau hồn tồn. D. Mà phân tử cĩ 3 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : Tinh bột X → Y Axit axetic. X và Y lần lượt là : A. Glucozơ, ancol etylic. B. Mantozơ, glucozơ. C. Glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, andehit axetic. Câu 28: Thuỷ phân hồn tồn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin, 1mol Phe và 1 mol Ala. Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe. Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của peptit X là: A. Val –Gly–Gly–Ala–Phe. B. Val –Gly–Gly–Gly –Ala–Phe. C. Val – Ala –Gly–Gly–Phe. D. Phe–Gly–Gly–Ala–Ala– Val. Câu 29: Cĩ một số nhận xét về saccarozơ : (1) Saccarozơ là polisacarit. (2) Saccarozơ là chất kết tinh khơng màu. (3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. (4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương. (5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2. Số nhận xét đúng là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30: Các polime đều dùng làm chất dẻo là: A. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); poli(vinyl xianua). B. Xenlulozo; poli(hexametylen ađipamit); polietilen. C. Poli(vinyl xianua); Poli(metyl metacrylat); poli caproamit. D. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); Poli(phenol fomanđehit). 34 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  35. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 31: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau : X + NaOHC 2H4O2NNa + CH4O Y + NaOHC 3H3O2Na + Z + H2O Phát biểu đúng về Z là A. Z là H2. B. Phân tử khối của Z là 31. C. Đốt cháy Z thu sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. D. Z cĩ lực bazơ yếu hơn metylamin. Câu 32: CnH2n-2O2 cĩ thể là cơng thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ? (1) axit cacboxylic khơng no cĩ 1 nối đơi, đơn chức, mạch hở. (2) este khơng no, cĩ 1 nối đơi, đơn chức, mạch hở. (3) Este no, hai chức mạch hở. (4) Anđehit no hai chức, mạch hở. (5) Ancol no, 2 chức, mạch hở. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Cho các kết luận sau: n n (1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được H2O CO2 thì hiđrocacbon đĩ là ankan. n n (2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được H2O CO2 thì hiđrocacbon đĩ cĩ độ bất bão hịa bằng 1. n n n n (3) Đốt cháy ankin thì được H2O CO2 và nankin = CO2 H2O . (4) Tất cả các ankin đều cĩ thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3. (5) Anilin là chất lỏng, khơng màu, ít tan trong nước. Để lâu trong khơng khí, anilin cĩ nhuốm màu đen vì bị oxi hố. (6) Cao su là vật liệu polime cĩ tính đàn hồi. (7) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 34: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat (cĩ mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở. B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat. C. Etylen glicol là ancol khơng no, hai chức, mạch hở, cĩ một nối đơi C=C. D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit). B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna – N. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 37: Cho các polime sau : cao su lưu hĩa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh là : A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Trong các ancol : etylic, isopropylic, isobutylic, butan – 2 – ol, glixerol, số ancol khi oxi hĩa khơng hồn tồn bằng CuO, đun nĩng tạo ra sản phẩm cĩ phản ứng tráng gương là : A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 35
  36. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hồn tồn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ hiđro. (c) Muối ăn dễ tan trong benzen. (d) Trong phân tử canxi axetat chỉ cĩ liên kết cộng hĩa trị. (e)Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng. (g) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn. Số phát biểu sai là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch metylamin trong nước cĩ thể làm quì tím hĩa xanh. (b) Dung dịch axit axetic cĩ thể hịa tan được CuO tạo thành dung dịch cĩ màu xanh. (c) Oxi hĩa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton. (d) Phenol tham gia phản ứng thế brom khĩ hơn so với benzen. (e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong cơng nghiệp. (g) Benzen cĩ thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 41: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 42: Cho các mệnh đề sau: o (a) Anđehit cĩ thể bị oxi hĩa bởi H2 (xt: Ni, t ) thành ancol bậc 1. (b) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este cĩ mùi chuối chín. (c) axetilen, propilen là các chất đồng đẳng của nhau. (d) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (e) Cĩ 3 đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 làm mất màu dung dịch nước Br2. Cĩ bao nhiêu mệnh đề đúng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 43: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 44: Cho các polime sau: tơ ninon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ viso; tơ nitron; cao su buna. Trong đĩ ,số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 45: Cho các phát biểu sau: (1) Với cơng thức phân tử C2HxOy ( M 0) cĩ 4 hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ thể phản ứng với AgNO3/ NH3. (2) Cĩ 4 hiđrocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br2/CCl4. (3) Cĩ 5 chất cĩ cơng thức cấu tạo khác nhau và M =90u (mạch hở, khơng phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhĩm chức cĩ H linh động) hịa tan được Cu(OH)2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H2 bằng số mol chất đĩ. (4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. (6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 36 Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ!
  37. Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương; ĐT: 0773 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hĩa : Hiđrocacbon X hiđrocacbon Y anđehit Z ancol T axit P muối M X. Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là A. C2H4, C2H5OH. B. C2H2, C2H5OH. C. CH4, CH3OH. D. CH4, C2H5OH. Câu 47: Khi cho CH4N2O tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH, HCl, CaCl2, HCHO, CH3COOH thì số trường hợp cĩ phản ứng xảy ra là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 48: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen – terephtalat) B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol) C. Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien và vinyl xianua để được cao su buna – N D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6 o Câu 49: Hợp chất X (C4H6O mạch hở, bền) khi tác dụng với H2 (Ni, t ) thu được ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là : A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 50: Chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm: A.CH 3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO. B.CH 3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa. C.CH 3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH. D.CH 3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO. Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nĩ! 37