Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_ho.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. Trường Tiểu học Thanh Mỹ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 4 . NĂM HỌC: 2020-2021 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của cô giáo . . Câu 1: (1đ): Khoanh vào trước đáp án đúng: 36 a) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào dưới đây? 54 18 12 4 2 A. B. C. D. 27 18 6 3 b) Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm? A. 15 C. 4 B. 21 D. 5 Câu 2: (1đ) Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu mét? A. 1000m B. 1 000km C. 10m D. 1m b) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 3: (1đ): Nối số đo diện tích với hình tương ứng: Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi Hình vuông 2 cm 3cm 3 cm 4cm 4 cm 3 cm 3cm 6 cm2 7 cm2 8 cm2 9 cm2 Câu 4: (1đ): Tính 1 2 3 2 a) b) 2 5 4 3 Câu 5: (1đ): Đặt tính rồi tính: a) 27 585 + 485 396 b) 218 152 : 536
  2. Câu 6: (1đ): Tìm x : 2 8 4 a) x 4 b) : x = 5 7 5 Câu 7: (1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2 = m2 c) 1 tấn 1 tạ = kg 2 4 Câu 8: (1đ): Trung bình cộng tuổi anh và tuổi em là 12 tuổi. Biết anh 15 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 9: (1đ): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó? Bài giải Câu 10: (1điểm): An dùng giấy màu để cắt thành hình con cá ( như hình vẽ ). Biết diện tích phần đuôi cá là 8 cm2 Tính diện tích con cá. 4cm Bài giải 9cm
  3. ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ II- LỚP 4C- NĂM HỌC: 2019- 2020 Câu 1: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : D Câu b : C Câu 2: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : D Câu b : C Câu 3: (1 điểm): Mỗi hình nối đúng với số đo diện tích của hình 0,25 điểm. Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi Hình vuông 2 cm 3cm 3 cm 4cm 4 cm 3 cm 3cm 6 cm2 7 cm2 8 cm2 9 cm2 Câu 4: (1 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. 1 2 5 4 9 3 2 9 8 1 a) b) 2 5 10 10 10 4 3 12 12 12 Câu 5: (1đ): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm. a) 27 585 + 485 396 b) 218 152 : 536 27 585 218 152 536 + 03 752 407 485 396 000 512 981 Câu 6: (1đ): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. 2 8 4 a) x 4 b) : x = 5 7 5 2 8 4 x 4 x : 5 7 5 18 10 x x 5 7 Câu 7: (1điểm): Mỗi chỗ chấm điền đúng: 0,5 điểm. a) 1 km2 = 500 000 m2 c) 1 tấn 1 tạ = 1 025 kg 2 4 Câu 8: (1đ): Trung bình cộng tuổi anh và tuổi em là 12 tuổi. Biết anh 15 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Tổng số tuổi của hai anh em là: 12 x 2 = 24 (tuổi) 0,5 điểm Tuổi của em là: 24 – 15 = 9 (tuổi) 0,5 điểm Đáp số: 9 tuổi
  4. Câu 9: (1đ): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó? Ta có sơ đồ: 0,25 điểm ?m Chiều rộng:| | | Chiều dài: | | | | 125m ?m Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,5 điểm Giá trị của 1 phần là : 125 : 5 = 25 (m) Chiều rộng sân trường đó là: 125: 5 x 2 = 50 (m) Chiều dài sân trường đó là: 125 – 50 = 75 (m) Diện tích sân trường đó là: 75 x 50 = 3 750 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 3 750m2 Câu 10: (1điểm): An dùng giấy màu để cắt thành hình con cá ( như hình vẽ ).Biết diện tích phần đuôi cá là 8 cm2 Tính diện tích con cá. 4cm 9cm DIện tích giấy làm thân cá là: (4 x 9) : 2 = 18 (cm2) 0,5 điểm Diện tích con cá đó là: 18 + 8 = 26 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: 26 cm2