Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 362 478 được đọc là: A. Ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám B. Ba sáu hai bốn bảy tám C. Ba trăm sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám D. Ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám Câu 2: Chữ số 4 trong số 647 967 thuộc hàng: A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm Câu 3: Giá trị của y trong biểu thức y : 11 = 78 là: A. 857 B. 858 C. 758 D. 785 Câu 4: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 37, 42 và 56. A. 135 B. 54 C. 45 D. 44 Câu 5: Kết quả của phép chia 357 000 : 1000 là: A. 3570 B. 3057 C. 35700 D. 357 Câu 6. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình ? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 dm2 = cm2 Câu 8: Nối các biểu thức sau với kết quả thích hợp: 25 75243824325243 x 106 17 x 48 24 x 11 758244244 816 264 25 758
  2. Câu 9: 3710 : 14 = ? A. 264 B. 265 C. 266 D. 267 Câu 10: Giá trị biểu thức sau là: 126 + 34 x 56 = A. 2030 B. 2035 C. 2040 D. 267 Câu 11: Tính giá trị biểu thức a : b + 1775 với a = 3750, b = 30 A. 1880 B. 1890 C. 1900 D. 1910 Câu 12: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 13:Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự tăng dần. A. 567 896; 567 897; 567 898; 567 899. B. 865 742; 865 842; 865 942; 865 043. C. 978 653; 979 653; 970 653; 980 653. D. 754 219; 764 219; 774 219; 757 219. Câu 14: Hình chữ nhật có chiều dài 19cm, chiều rộng 11cm, diện tích của hình này là: A. 29dm2 B. 208cm2 C.209dm2 D.209cm2 Câu 15: 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 16: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 765 x 123 – 765 x 23 A. 7650 B. 76 500 C. 765 D. 765 000 Câu 17: Những số nào sau đây chia hết cho 5? A. 65470 B. 79684 C. 68326 D. 4975 E. 10 240 G. 15876 Câu 18: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? A. 1217m và 659 m. C. 1127m và 695m B. 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m Câu 19: Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ? A. 10l B. 20l C. 15l D. 24l Câu 20: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? A. 164 tạ thóc và 161 tạ thóc C. 165 tạ thóc và 161 tạ thóc B. 165 tạ thóc và 163 tạ thóc D. 164 tạ thóc và 163 tạ thóc Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm
  3. Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A A B C Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D 1200 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B A C D Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A D A B Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A, D, E B C A Câu 8: Nối các biểu thức sau với kết quả thích hợp: 25 75243824325243 x 106 17 x 48 24 x 11 758244244 816 264 25 758