Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022

doc 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 1910
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên . TRẮC NGHIỆM Tích vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng chục nghìn Câu 2 : Trong các số 1 397 ; 1 367 ; 1 697 ; 1 679 số lớn nhất là số A. 1 397 B. 1 367 C. 1 697 D. 1 679 Câu 3: a) Số trung bình cộng của 49 và 87 là ? A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 4: Điền vào chỗ chấm : Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm » được viết là: Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 dm2 2cm2 = cm2 Câu 6:Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 24 B. 45 C. 12 D. 90 Câu 7. Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: A. 90 B. 195 C. 495 D. 594 Bài 8. Mảnh vườn hình vuông có cạnh 125m thì diện tích của mảnh vườn là .m2 Câu 9. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình ? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Câu 10. Tìm X : 11 = 1000 – 928 A.792 B. 729 C. 972 Câu 11. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống a) 2002 lµ sè tù nhiªn liÒn tr­íc cña sè 2000 b) 97 x 11 = 1067
  2. c) 72 gi©y = 7 phót 2gi©y d) 36 : ( 4 x 3) = 36 : 4 : 3 Câu 12: Nèi mçi dßng ë cét bªn tr¸i víi mçi dßng ë cét bªn ph¶i ®Ó ®¬c kÕt qu¶ ®óng: a. 3 x 2034 1. 4982 x 5 b. ( 2+ 3) x 4982 2. 5 x a c. a x 5 3. 2034 x (2 + 1) Câu 13:TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 2008 - b x 120 với b = 8 A. 1084 B. 1048 C. 1408 D. 1084 Câu 14 .Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m Câu 15. Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm Câu 16. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? A. 5724 m2 B. 524 7m 2 C. 5724 m Câu 17. Mét líp häc cã 48 häc sinh. Sè häc sinh trai h¬n sè häc sinh g¸i lµ 4 em. Hái líp häc ®ã cã bao nhiªu häc sinh trai, học sinh gái? A.26và 22 B. 22 và 26 c. 36 và 22 Câu 18. Một đoàn xe chở thóc, 3 xe đầu chở được tất cả 185 tạ thóc, 9 xe sau chở được tất cả 583 tạ thóc. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ thóc A. 64 kg B. 62kg C. 64kg D. 64 Câu 19. Trong 3 h×nh tam gi¸c d­íi ®©y, h×nh tam gi¸c cã gãc vuông lµ: A. B. C. Câu 20. Tính : 9720 : 90 – 720 : 90 A. 10 B. 100 C. 1000
  3. PHÒNG GD & ĐT CẦU GIẤY TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 4 Năm học : 2020 – 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đ. D C B 5076000 102 B C 15 625 D A Án 5 076 000 15625 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đ. S-Đ a-3 B B A A A C C B Án S-Đ b-1 c-2