Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 24/05/2022 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MƠN KHOA HỌC- LỚP 4 Lớp: 4 Thời gian làm bài : 40 phút Thứ .ngày tháng 12 năm 2020 Điểm Nhận xét cđa gi¸o viªn GV chấm Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu Câu 1/. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì?( 0.5 điểm) a. Ăn nhiều rau, quả c. Ít hoạt động thể dục thể thao. b. Ăn quá nhiều d. Ý b và c đúng Câu 2/. Bệnh béo phì cĩ tác hại gì? (0.5 điểm) a. Cĩ nguy cơ mắc bệnh tim mạch, huyết áp cao b. Giảm hiệu suất lao động c. Cĩ nguy cơ mắc bệnh về tiểu đường d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 3/. Khơng khí cĩ ở đâu? (0.5 điểm) a. Ở xung quanh mọi vật. b. Trong những chỗ rỗng của mọi vật. c. Cĩ khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật. d. Chỉ cĩ ở những chỗ rỗng. Câu 4/. Tính chất nào dưới đây khơng phải của khơng khí? (0.5 điểm) a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. b. Hịa tan một số chất. c. Khơng cĩ hình dạng nhất định. d. Cĩ thể bị nén lại và cĩ thể giãn ra. Câu 5/. Lớp khơng khí bao quanh trái đất được gọi là gì? (0.5 điểm) a. Khí quyển b. Thủy quyển c. Khơng gian d. Sinh quyển Câu 6/. Nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm là do: (0.5 điểm) a. Sử dụng quá nhiều phân hĩa học, thuốc trừ sâu b. Vỡ ơng nước, vỡ ống dẫn dầu c. Phân, rác, nước thải khong được xử lí đúng. d. Khĩi bụi và khí thải từ xe cộ, nhà máy e. Tất cả các ý trên. Câu 7/. Viết vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai trước những câu sau (1,5 điểm) a. Thịt, cá, tơm, cua, các loại quả là thức ăn giàu chất đạm.
  2. b. Nên tập bơi cùng người biết bơi và cĩ các phương tiện cứu hộ. c. Sử dụng phân hĩa học, thuốc trừ sâu khơng làm ảnh hưởng đến nguồn nước. d. Các loại bệnh dịch: tả, mắt hột, viêm gan cĩ thể phát triển và lan truyền do nguồn nước bị ơ nhiễm. e. Chúng ta khơng nên chỉ ăn thức ăn cĩ chất đạm. f. Những thức ăn cĩ nhiều vi ta min và chất khống chỉ cĩ nguồn gốc động vật. Câu 8/. Nối ơ chữ ( hiện tượng/ ứng dụng) ở cột A với ơ chữ ( tính chất của khơng khí) ở cột B cho phù hợp : (2 điểm) A. Hiện tượng/ ứng dụng B. Tính chất của khơng khí 1. Mắt ta khơng thể nhìn thấy a. Khơng mùi khơng khí. 2. Ta cĩ thể vặn quả bĩng bay b. Cĩ thể bị nén lại, giãn nở làm cho nĩ biến dạng. 3. Dùng mũi ngửi ta khơng thể c. Trong suốt phát hiện sự cĩ mặt của khơng khí 4. Úp một cái cốc (miệng ở dưới) thẳng xuống nước, ta thấy cĩ d. Khơng cĩ hình dạng nhất định. nước dâng vào cốc. Câu 9/. Một bạn trong lớp em cĩ nguy cơ bị bệnh béo phì. Em sẽ khuyên bạn cần làm gì để phịng bệnh béo phì ?(1,5 điểm) Câu 10/. Để phịng tránh tai nạn đuối nước em cần phải làm gì ?(2 điểm)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC . GỢI Ý CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN KHOA HỌC LỚP 4 Câu Nội dung Điểm 1 Chon đáp án d 0.5 2 Chọn đáp án d 0.5 3 Chọn đáp án c 0.5 4 Chọn đáp án b 0.5 5 Chọn đáp án a 0.5 6 Chọn đáp án e 0.5 7 Đúng mỗi ý cho 0.25 điểm 1.5 Các ý đúng: b, d, e Các ý sai: a, c, f 8 Nối đúng mỗi ý cho 0.5 đ 2 đ 1-c; 2- d; 3- a; 4- b 9 Nêu được đúng mỗi ý sau cho 0.5 đ 1.5 - Ăn uống hợp lí, rèn thĩi quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ - Vận động cơ thể, tập luyện thể dục thể thao đều đặn. 10 Nêu được mỗi việc làm đúng của bản thân để phịng 2 tránh tai nạn đuối nước 0.5 điểm. Ví dụ : - Tham gia lớp tập bơi, tuân thủ các quy định của bể bơi - Khơng chơi gần ao hồ, sơng, suối , - Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền - Khơng lội qua suối khi trời mưa lũ, dơng bão - Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham gia các phương tiện giao thơng đường thủy. Tổng 10
  4. Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4