Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm: "7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 3 đơn vị" viết là: A. 706 543 B. 76 543 C. 760 543 D. 7 006 543 Câu 2: Chữ số 2 trong số 420 010 chỉ: A. 2 B. 20 C. 20 010 D. 20 000 Câu 3: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 4: 5 tấn 7 tạ 6 kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 576 B. 5760 C. 5076 D. 5706 Câu 5: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 7; 5; 8; 3 là: A. 7583 B. 8753 C. 8735 D. 7853 Câu 6. Hình vẽ sau có: A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. 1 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc tù D. 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc tù Câu 7: Trung bình cộng của các số: 23, 146 và 131 là: A. 300 B. 120 C. 100 D. 112 Câu 8: 3m2 5dm2 = dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3050 Câu 9: Kết quả của phép chia 689 000 : 1000 là: A. 6890 B. 6089 C. 68900 D. 689 Câu 10: Giá trị của biểu thức 145 : 5 + 25 : 5 - 40 : 5 là: A. 27 B. 26 C. 20 D. 4 Câu 11: Nối các biểu thức sau với kết quả thích hợp: (a) 45 x 11 77312 (1) (b) 256 x 302 6052 (2) (c) 178 x 34 495 (3)
- Câu 12: Một quyển vở có 48 trang. 25 quyển vở cùng loại có . trang? A. 480 B. 4800 C. 1200 D. 1800 Câu 13: Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 549; 876 549 là: A. 876 459 B. 867 459 C. 867 549 D. 876 549 Câu 14: Tích vào những ô trống chứa số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: . a) 1590 b) 1892 K h c) 10800 i d) 5485 Câu 15: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38. Số còn lại là: b A. 9 B. 56 C. 65 D. 85 ị Câu 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. b49 x 365 - 39 x 365 = 365 x (49 - 39) . b. ấ143 x (5 - 4) = 143 x 5 x 143 - 4 t c. 234 x (54 + 46) = 234 x 54 + 46 K h d. c(50 x 18) : 9 = 50 x (18 : 9) i Câuứ 17: Giá trị của x trong biểu thức 1872 : x = 36 là: A. 52 B. 67392 C. 62 b D. 42 b Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu viị là 380m. Chiều dài hơn chiều rộng ệ 2 22m.n Diện tích mảnh vườn đó là m b Câuh 19: Nhà trường dự định lắp bóng điện cho 32ấ phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải ttrả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóngg điện lắp cho các phòng học? ì c A. 256 000 đồng B. 896 000 đồng C. 698 000 đồng D. 652 000 đồng ứ Câuc 20: Phép chia 65 100 : 500 có kết quả là: A.ũ 65 100 : 500 = 13 (dư 1) B. 65 b100 : 500 = 130 (dư 1) C.n 65 100 : 500 = 13 (dư 100) D. 65 ệ100 : 500 = 130 (dư 100) g n h c Chúc em làm bài tốt! ầ Chữ kí, tên g n Giáo viên trông thi ì Giáo viên chấm ă c n ũ n k g i ê c n ầ g n c ă h n o k c i h ê ó n n g g c k h h o ỏ i c . h ó n g k h ỏ i .
- Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A D C D Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B C B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B a-3; b-1; c-2 C Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D a, c B a-Đ; b-S; c-S; d-Đ Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A 8904 B D