Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

docx 15 trang Hoài Anh 26/05/2022 7084
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_mon_toan_lop_2_ket_n.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2 : 4cm + 18cm = A. 22 B. 58cm C. 22cm D. 22dm Bài 3 , Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày? A. 21 B. 22 C. 5 D. 23 Bài 4 . Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày? A. 8 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ Bài 5 . Số bị trừ là 78, số trừ là 25 thì hiệu sẽ là: A. 63 B. 73 C. 53 D. 29 Bài 6 . Hình bên có số tam giác là: A. 4 C. 5 B. 6 D. 7 Bài 7: Một số cộng với số 25 thì được 100. Vậy số đó là: A. 100 B. 65 C. 75 D. 85 Bài 8. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại 3 chục viên phấn. Lúc đầu, Lan có số phấn là: A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Bài 9. Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86; ; .Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: A. 84; 82 B. 85; 84 C. 82; 84 D. 84; 83 TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính
  2. 24 + 58 57 - 49 90 - 51 62 - 27 Bài 2 . Năm nay mẹ Mai 38 tuổi. Mẹ kém bố 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Mai bao nhiêu tuổi? Bài 3 .Điền số thích hợp vào ô trống: + 47 = 24 + + 23
  3. ĐẾ SỐ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu. 1 16 + 34 47 + 26. Dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. Không có dấu Câu 2. 16kg + 37kg = A. 43kg B. 35kg C. 53 D. 53kg Câu 3. 65 + = 100 Số cần điền là: A. 55 B . 25 C. 35 D. 45 Câu 4: 3 giờ chiều hay . giờ. A. 12 giờ B. 14 giờ C. 17 giờ D. 15 giờ Câu 5. 83 là tổng của hai số nào? A. 55 và 40 B . 80 và 13 C. 40 và 43 D. 45 và 40 Câu 6. Số hình tứ giác có trong hình bên là? A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 55 và 35 9 và 83 63 và 37 59 và 35 Câu 2: Nhà Nga nuôi được 37 con gà, nhà Nga nuôi ít hơn nhà Hồng 15 con gà. Hỏi nhà Hồng nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải
  4. ĐẾ SỐ 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1: + 9 = 18. Số cần điền là: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu. 2 36 + 36 9 + 59. Dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. Không có dấu Câu 3. 35l + 47l = l A. 80l B. 82 C. 82l D. 28l Câu 4. . + 75 = 100 Số cần điền là: A. 45 B . 25 C. 35 D. 20 Câu 5. 79 là tổng của hai số nào? A. 7 và 9 B . 9 và 7 C. 90 và 7 D. 35 và 44 Câu 6. Số hình tứ giác có trong hình bên là? A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 76 và 49 91 và 58 73 và 46 65 và 29 . . . Bài 2: Thực hiện phép tính sau: 45 - 20 + 47 = 25 + 39 – 32 = = = Bài 3: Dương có 23 cuốn truyện, bạn Hà có nhiều hơn bạn Dương 18 cuốn. Hỏi:
  5. a) Bạn Hà có bao nhiêu cuốn truyện? b) Cả hai bạn có bao nhiêu cuốn truyên? Bài giải ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1: - 19 = 79. Số cần điền vào ô trống là: A. 98 B. 60 C. 89 D. 29 Câu. 2 98 - 39 = 28 + . Số cần điền vào ô trống là: A. 30 B. 31 C. 13 D. 32 Câu 3. 9kg + 5kg = A. 90kg B. 14 kg C. 95kg D. 41kg Câu 4. Số bớt 36 thì được 47? A. 70 B. 38 C. 11 D. 83 Câu 5. Số lớn là 75. Số bé là 29. Hiệu của hai số là: A. 46 B. 64 C. 27 D. 30 Câu 6: Hình vẽ bên có đoạn thẳng A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng ’D. 4 đoạn thẳng TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính biết: Số hạng là 51 và 49 Số hạng la 23 và 58 Số bị trừ, số trừ là 81 và 36 . . . Bài 2: Bài 2. Tính: 36cm + 28cm = 51cm – 37cm =
  6. 70kg – 38kg = . 22kg + 78kg = . Bài 3: Một mảnh vải dài 95 cm người ta cắt đi 35cm. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài giải ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thứ năm tuần này là ngày 18 tháng 9 thì thứ năm tuần trước là ngày A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu. 2 96 - 58 72 - 23 . Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. + Câu 3. Số bớt 23 thì được 57? A. 70 B. 80 C. 34 D. 43 Câu 4. Bố hơn con 27 tuổi. Hỏi năm năm về trước bố hơn con bao nhiêu tuổi? A. 32 tuổi B. 22 tuổi C. 27 tuổi D. 30 tuổi Câu 5. Kết quả của phép tính 75cm + 5cm - 20cm = cm A. 80cm B. 60cm C. 70cm D. 60 Câu 6. Số cần điền vào ô trống: 91 – 21 + = 100 A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
  7. Câu 7: Có một băng giấy cần cắt ra làm ba đoạn thì cần cắt lần: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 8: Để ghi tên cho đường gấp khúc có ba đoạn thẳng cần ghi mấy chữ cái: A. 2 chữ B. 3 chữ C. 4 chữ D. 5 chữ Câu 9: Số hình tam giác có trong hình bên là? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 10: Con chó nặng 5 kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 3 kg, con lợn nặng hơn con chó 10 kg. Con nào nặng cân nhất? A. con chó B. Con thỏ C. Con lợn D. Không con nào TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính biết: Số hạng 85 và 15 Số hạng 63 và 29 . . . Số bị trừ 90, số trừ 37 Số bị trừ 81, số trừ 67 . . . Bài 2: Điền số vào chỗ chấm 35 + 30 = 65 33- 5 = 28 Bài 3. Có 9 chục kg rau, nhà bếp đã dùng hết 2 chục 5kg. Hỏi trong bếp còn lại bao nhiêu kg rau? Bài giải Đổi 9 chục = 90 2 chục 5 kg= 25 kg Trong bếp còn lại số kg rau là:
  8. 90 – 25 = 65 ( kg) Đáp số: 65 kg ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Em vào học lúc 7 giờ và tan lúc 10 giờ. Em học bao nhiêu thời gian ở lớp? A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ Câu 2: Hôm nay thứ bảy ngày 13 thì thứ hai sẽ là ngày A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3: 61 - . = 56. Số cần điền là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu.4 91 - 36 28 + 27 .Dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. Không có dấu Câu 5. 4cm + 54cm = cm A. 58 B.59cm C. 58cm D. 90cm Câu 6. Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Phép tính đúng là: A. 18 + 5 = 23 (tuổi) B. 18 + 5 = 23 C. 18 – 5 = 13 (tuổi) D. 10 + 8 = 18 (tuổi) Câu 7: Con gà nặng 3kg , con thỏ nặng 4 kg, con chó nặng 7kg , khi đó con chó sẽ: A. Nặng bằng con thỏ C. Nặng hơn số cân cả hai con B.Nặng bằng con gà D. Nặng bằng số cân cả hai con Câu 8: Băng giấy màu đỏ dài 15 cm, băng giấy màu xanh dài 10 cm, băng giấy màu vàng dài 12 cm, khi đó băng giấy màu xanh sẽ: A. Ngắn nhất B. Dài nhất C. Bằng hai băng giấy còn lại Câu 9: Đường gấp khúc ABCD có độ dài các cạnh là AB=13cm: BC = 30 cm. CD = 10 cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 13 cm B. 30cm C. 10 cm D. 53 cm
  9. Câu 10 : Hình vẽ bên có số tứ giác là: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 47 và 24 7 và 77 39 và 29 67 và 23 Bài 2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 38 + 25 63 52 + 23 39 + 36 75 27 + 6 79 - 46 33 46 + 17 27 + 17 44 94 - 50 Bài 3. Trong vườn có 38 cây ổi, số cây cam nhiều hơn số cây ổi 20 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 86cm, đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 32cm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài 5: Hiện nay ông 76 tuổi, ông hơn cháu 60 tuổi. Tính tuổi cháu?
  10. ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1: - 17 = 75. Số cần điền là: A. 82 B. 92 C. 58 D. 29 Câu. 2 98 - 39 28 + 27. Dấu cần điền là: A. > B. B. < C. = D. + Câu 10. Số hình tam giác và tứ giác có trong hình bên là? A. 3 hình tam giác. 3 tứ giác B. 4 hình tam giác, 3 tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 tứ giác D. 3 hình tứ giác, 6 tam giác
  11. TỰ LUẬN: Bài 1. Tính: 61 - 25 + 19 = 48 + 34 - 37 = = = 51 - 15 + 18 = 65 – 43 - 21 = = = Bài 2: a) Cho phép tính: 37 + 23 = 60 Nêu thành phần của phép tính: 37 là: 23 là: 60 là: . 37 + 23 là: . Bài 3. Trên xe buýt có 53 người. Đến điểm đỗ xe có 17 người xuống xe và 9 người lên xe. Hỏi sau khi rời điểm đỗ, trên xe buýt có bao nhiêu người? ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán PHẨN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = A. 16cm B. 16 C. 97cm D. 97cm Câu 2. Kết quả của phép tính 71 – 29 + 38 = A. 24 B. 42 C. 80 D. 90 Câu 3. Bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi? A. 40 tuổi B. 25 tuổi C. 35 tuổi D. 30 tuổi Câu 4. Kết quả của phép tính 75cm + 5cm - 2cm = cm A. 78cm B. 60cm C. 60cm D. 78 Câu 5:. Ghi thêm các điểm để có 3 đoạn thẳng
  12. ––––––––––––––––––––––––––––– Câu 6: Kim ngắn chỉ số 6 , kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là: A. 12 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ Câu 7: Một đường gấp khúc có ghi tên 5 điểm thì có đoạn thẳng tạo thành: A. 3 đoạn B. 4 đoạn C. 5 đoạn D. 6 đoạn Câu 8. Hình nào không phải tứ giác: A. Hình vuông B. Tam giác C. Chữ nhật Câu 9: Đồ vật nào có dạng hình khối lập phương: A. bao diêm B. Xúc xắc C. Khối Ru- bic Câu 10: Bạn lớp trưởng cho lớp mình xếp thành hai hàng , mỗi hàng 10 bạn. Lớp đó có số bạn là: A. 19 bạn B. 20 bạn C. 21 bạn D. 22 bạn TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính biết: Số hạng 28 và 64 Số hạng 55 và 45 . . . Số bị trừ 85, số trừ 37 Số bị trừ 95, số trừ 67 . . . Bài 2: Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm 15 + 21 49- 18 39 l. 42 l 49 kg 52 kg 35kg 35 l Bài 3. Một người có 90kg rau. Sau khi người đó bán được một lượng rau thì còn lại 35kg rau. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu ki – lô – gam rau? Bài 4: Viết thêm để có phép tính đúng: 35 + = 0 + ĐỀ SỐ 9
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán Câu. 1. Phép tính: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = .Viết tổng trên dưới dạng tích là: A. 5 x 4 B. 5 x 5 C. 5 x 6 D. 6 x 5 Câu 2. 2 x 5 2 x 9 A. > B. < C. = D. + Câu 3. Kết quả của phép tính: 2 x 8 = ? A. 16 B. 12 C. 42 D. 24 Câu 4. Tích của hai số là:12 hai thừa số lần lượt là: A. 2 và 5 B. 2 và 6 C. 2 và 7 D. 2 và 8 Câu 5. Mỗi chiếc bàn có 4 chân. Hỏi có 2 chiếc bàn có mấy chân? .Phép tính đúng là: A. 2 x 4 = 8 ( chân) B. 3 x 4 = 12 (chân) C. 4 x 3 = 12 (chân) D. 4 x 3 = 12 Câu 6. Có 2 con gà, mỗi con đẻ được 10 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng? A. 11 quả trứng B. 20 quả trứng C. 12 quả trứng D. 8 quả trứng Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 17 thì thứ hai tuần trước sẽ là ngày: A. 10 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 8: Một bàn ngồi được hai bạn. Vậy 4 bàn thì ngồi được A. 6 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn Câu 9: Một người dự định đi quãng đường hết 2 giờ thì đến nơi. Người đó xuất phát lúc 7 giờ thì đến nơi lúc: A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 11 giờ Câu 10: Hình bên có hình tam giác A.4 hình C. 6 hình B. 5 hình D. 8 hình
  14. Họ và tên: . Lớp . 1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. 9 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị C. 8 và 9 2. 34cm + 5 cm = ? A. 93cm B. 39 C 39cm 3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? A. 22 con B. 26 con C. 28 con 4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? A. 10 B. 9 C. 11 5. Số “Bốn mươi tư” viết là: A. 40 B. 04 C. 44. 6. 20 cm + 60 cm – 50 cm = A. 30 B. 80cm C. 30cm 7. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc? A. 37 bông. B. 35 bông C. 26 bông D. 16 bông Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 - 52 . . . . . b) Tính: 43 cm + 16 cm = 79 cm – 5 cm = Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Họ và tên : Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2 Môn: Toán
  15. Câu 1: Số bị trừ là 52, số trừ là 18, hiệu là: A. 24 B. 34 C. 44 D. 70 Câu 2: Tổng của 26 và 35 là: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: