Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 8752
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 5 Trường Tiểu học Bài 1. Khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 5 trong số thập phân 64,257 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 10000 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 phút 32 giây= giây là: A. 36 B. 242 C. 227 D. 272 c. Một hình tròn có chu vi bằng 15,7 cm, vậy diện tích hình tròn đó là: A. 49,298 cm2 B. 196,25 cm2 C. 31,4 cm2 D. 98,596 cm2 d. Trong hộp có tất cả 60 viên bi xanh và đỏ, trong đó số bi xanh là 24 viên. Tỉ số phần trăm của số bi xanh so với tổng số bi trong hộp là: A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% e. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 1400 cm2 B. 70 cm2 C. 14 cm2 D. 700 cm2 g. Một hình lập phương có cạnh 6 m. Thể tích hình lập phương đó là: 5 A. 1,728 m3 B. 17,28m3 C. 1728 m3 D. 172,8m3 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 7 giờ 27 phút + 4 giờ 36 phút b) 37 phút 42 giây - 18 phút 29 giây c) 37,5 x 6,3 d) 80,85 : 4,9
  2. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,05 dm2 = cm2 c) 4 giờ 48 phút = giờ 2 b) 0,5 ngày = giờ d) 3 m = m 4 Bài 4: Bác An làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,5 m, chiều cao 1m. a) Tính diện tích kính cần dùng để làm bể, biết bể không có nắp đậy. 3 b) Bác An đổ nước vào bể, mực nước trong bể bằng chiều cao của bể. Hỏi bác An 5 đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước? ( 1d m3= 1 lít). Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện: (1+3+5+ + 145 +147 +149) x ( 125 125 x 127 – 125 x 127 127)
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN (2021 – 2022) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm): Câu a b c d e g Ý đúng B D B D B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1( 2 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 11 giờ 62 phút = 12 giờ 2 phút c) 236,25 b) 19 phút 13 giây d) 16,5 Bài 2 : ( 1 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 705 dm2 c) 4,8 giờ b) 12 giờ d) 3,5 m Bài 3 ( 3 điểm): a. Diện tích xung quanh bể cá là: ( 1,2 + 0,5 ) x 2 x 1 = 3,4 (m2) 0,75 điểm Diện tích kính cần dùng để làm bể cá là: 3,4 + 1,2 x 0,5 = 4 (m2) 1,0 điểm b. Chiều cao mực nước trong bể là: 3 1 x = 0,6 (m) 0,5 điểm 5 Bác An đổ vào bể số lít nước là: 1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m3) 0,5 điểm = 360 dm3 =360 lít m2 Đáp số: a. 4 0,25 điểm b. 360 lít (HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Bài 4: (1 điểm): (1+3+5+ + 145 +147 +149) x ( 125 125 x 127 – 125 x 127 127) = (1+3+5+ + 145 +147 +149) x ( 125 x 1001 x 127 – 125 x 127 x 1001) = (1+3+5+ + 145 +147 +149) x 0 = 0
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ II (2021– 2022) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 Câu số 1a 5 1 3 c,d 1 Số học Số 1 1 1 0,5 2 điểm 3a,b, Câu số 1b 1 4 Đại lượng c,d và đo đại Số lượng 0,5 1 0,5 1 điểm Câu số 1d 1 0 Tỉ số Số Phần trăm 0,5 0,5 điểm Câu số 2a,b 2 Số đo thời Số gian 1 1 điểm Câu số 1e 1c,g 4a 4b 3 2 Yếu tố Số hình học 0,5đ 1đ 2đ 1đ 1,5 3 điểm Tổng số câu 2 4 2 4 2 1 2 6 11 Tổng số 6 câu 06 câu 03 câu 02 câu 17 câu Số điểm 2 đ 3 đ 3 đ 2đ 10 đ