Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học hiệp Hòa (Có đáp án)

docx 5 trang hangtran11 12/03/2022 2510
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 4 Ngày kiểm tra: 12/ 11/ 2019 Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét, đánh giá Họ và tên GV coi Họ và tên GV chấm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5) 1. Số gồm “46 triệu, 6 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 chục, 8 đơn vị” viết là: A. 466 358 C. 46 603 058 B. 46 603 508 D. 46 630 805 2. 87 560 325 = 80 000 000 + 7 000 000 + + 60 000 + 300 + 20 + 5 Chỗ chấm điền số nào? A. 50 000 B. 5000 000 C. 500 000 D. 5000 3. Cân nặng của bốn bạn Hằng, Lan, Hoa, Huệ lần lượt là: 29kg; 33kg; 32kg; 30kg. Trung bình cân nặng của mỗi bạn là: A. 30kg B. 31kg C. 32kg D. 33kg 4. Nếu m = 10, n = 25 thì giá trị của biểu thức m + n : 5 là: A. 35 B. 7 C. 40 D. 15 5. Thứ tự từ bé đến lớn của các số: 45 310; 453 310; 345 103; 463 301 là: A. 45 310; 453 310; 345 103; 463 301. B. 45 103; 345 310; 453 310; 463 301. C. 45 103; 463 301; 345 310; 463 301. D. 45 103; 453 310; 463 301; 345 103. 6. Điền số vào ô trống: A B Góc nhọn Góc vuông Góc tù Góc bẹt D E C
  2. 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 3tạ 8kg = 3800kg c. 2 thế kỉ = 20 năm b. 2 giờ 2 phút > 150 phút d. 2400kg = 2 tấn 400 kg 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 126 + 250 + 474 b. 378 + 293 + 207 + 122 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 90m, nếu bớt đi chiều dài 35m thì được chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? 10. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010. Hai số chẵn liên tiếp đó là:
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 4 Ngày kiểm tra: 12/ 11/ 2019 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 5 ) Câu Kết quả Điểm 1 C 0,5 2 C 0,5 3 B 0,75 4 D 0,75 5 B 1 Câu 6: 1điểm (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm) a. 3 góc nhọn b. 4 góc vuông c. 1 góc tù d. 1 góc bẹt Câu 7: 1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm) a. S b. Đ c. S d. Đ Câu 8: 1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm) a. 126 + 250 + 474 b. 378 + 293 + 207 + 122 = (126 + 474) + 250 = (378 + 122) + (293 + 207) = 600 + 250 = 500 + 500 = 850 = 1000 Câu 9: 3 điểm Bài giải Điểm Ghi chú Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,25 90 : 2 = 45 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Chiều dài thửa ruộng đó là: 0.25 (45 + 35) : 2 = 40 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Chiều rộng thửa ruộng đó là: 45 – 40 = 5(m) HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ Hay: (45 – 35) : 2 = 5 (m) 0,5 0,25 điểm Hay: 40 – 35 = 5 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: 0,25 40 x 5 = 200 (m2) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Đáp số: 200m2 0,25 Câu 10: 0,5 điểm Hai số chẵn liên tiếp đó là : 2004 và 2006. * Lưu ý: - Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc : + Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm. + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm./. Hết
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2019 – 2020 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức kĩ câu số, năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm 1. Số học - Viết các số đến lớp Số câu 2 2 1 1 1 5 2 triệu. Xác định giá trị của chữ số trong số đã cho. Câu số - Giải được bài toán 1,2 3,5 4 8 10 thực tế về trung bình cộng. -Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép Số điểm cộng để tính giá trị của biểu thức một cách 1 1.75 0,75 1 0,5 3,5 1,5 thuận tiện nhất. - Tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ. - Tìm được số chưa biết. 2. Đại lượng và đo đại Số câu lượng 1 1 - Đổi các đơn vị đo diện tích dạng đơn giản. Câu số - So sánh các đơn vị đo 7 khối lượng, thời gian có từ hai đơn vị trở lên. Số điểm 1 1 3. Các yếu tố hình học -Nhận biết được góc Số câu 1 1 1 1 nhon, góc tù, góc bẹt, cóc vuông. - Vận dụng quy tắc tính Câu số diện tích hình chữ nhật 6 9 khi một trong hai yếu tố bị ẩn. Số điểm 1 3 1 3 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 1 2,75 0,75 4 0,5 5,5 4,5