Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Hoài Anh 25/05/2022 5630
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học C Ô Long Vĩ. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau: Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000 D.89000420 Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là A. 50. B. 5000. C. 50 000 D. 500 000 Câu 3: a) 2 tấn 35kg = kg A. 2 035 B. 235 C. 2 350 D. 2 3500 b) 2 giờ 20 phút = phút A. 120. B. 140. C. 104. D. 102. Câu 4: Năm 1990 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 5. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là: A. 50. B. 45. C. 90 D. 30 Câu 6. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt. C. Góc nhọn lớn hơn góc vuông Câu 7. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 41 Câu 8: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 45 kg và 3 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 55kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là A. 120kg B. 180kg C. 300kg D. 50kg
  2. Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: 4327 + 2856 7535 – 3245 245 x 3 25745 : 5 Câu 2. Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55 Câu 3. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?