Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nà Bó (Có đáp án)

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 5210
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nà Bó (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nà Bó (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NÀ BÓ NĂM HỌC 2021-2022 M«n: TOÁN LỚP 4 - Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp 4A (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Điểm Nhận xét Câu1: Giá trị chữ số 9 trong số : 924335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm : “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị.” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: Năm 2021 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. Thế kỷ XVIII B. Thế kỷ XI C. Thế kỷ XX D. Thế kỷ XXI Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 326- (57 x y) Với y =3 Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: A. 58 = 580tạ B. 5yến 8kg < 5 8kg Câu 6: Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24698 92 508 - 22429 3089 x 5 43263 : 9
  2. Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp mỗi bao cân nặng 36 kg và 6 bao gạo tẻ mỗi bao cân nặng 54 kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng là: A.12 kg B. 9 kg C. 21 kg D. 48 kg Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1+ 12 + 23 + 34 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu bớt chiều dài đi 8m thì được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu? Bài giải . . Câu10: Trong hình bên có: Góc nhọn Góc vuông Góc tù Góc bẹt
  3. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 4 Mạch kiến thức kỹ năng Số câu Mức1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng Điểm Số học: Biết đọc viêt sô đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh Số câu 2 2 2 1 7 số tự nhiên. Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Tính giá trị của biểu thức có trong một chữ. Giải được các bài tạp có liên quan đến trung Số điểm 2 2 2 1 7 bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Đại lượngvà đo đại lượng: Biết đổi được số đo khối lượng, số đo Số câu 1 1 2 thời gian Số điểm 1 2 1 Yếu tố hình học: Xác định được góc vuông, góc nhọn, góc Số câu 1 1 bẹt, góc tù. Số điểm 1 1 Tổng Số câu 3 3 3 1 10 Số điểm 3 3 3 1 10
  4. ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KỲ 1 Câu 1 2 3 7 Đáp án D.900 000 A.602 507 D.Thế kỷ: XXI D. 48 kg Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Câu 4:(M1) 1 điểm Tính giá trị của biểu thức: 326- (57 x y) Với y =3 Với y = 3 ta có : 326 - ( 57 x 3) = 326 - 171 = 155 Câu 5: (M3)1 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5đ) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: A. 58tấn = 580tạ B. 5yến 8kg < 5tạ(tấn)8kg Câu 6:(M2) 1,5 điểm (Câu a,b mỗi câu đúng 0,25đ; câu c,d mỗi câu đúng 0,5đ) a)152 399 + 24698 b)92 508 – 22429 c)3089 x 5 d) 43263 : 9 152399 92508 3089 43263 9 + - x 24698 22429 5 72 4807 177097 70079 15445 063 0 Câu 8: (M2)1 điểm Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1+ 12 + 23 + 34 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 = (1+ 99) + ( 12 + 88) + (23 + 77) + (34 + 66) + 55 = 100 + 100 + 100 + 100 + 55 = 495 Câu 9: (M4) 2 điểm Bài giải Nửa chu vi của hình chữ nhật là (0,25) 28 : 2 = 14 (m) (0,25) Chiều dài của hình chữ nhật là: (0,25) (14 + 8 ) : 2 = 11 (m) (0,25) Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,25) 11 - 8 = 3 (m) (0,25) Diện tích của hình chữ nhật là : (0,25) 11 x 3 = 33 (m2) (0,25) Đáp số: 33 (m2) Câu 10: (M3) 1 điểm Trong hình bên có: 4 Góc nhọn 2 Góc vuông 1 Góc tù 1 Góc bẹt