Bài tập Hóa học Lớp 11

doc 21 trang thaodu 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11

  1. Bài học Hĩa 11 CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI Tuần Tiết Nội dung 1 Ơn tập 1 2 Ơn tập 3 Sự điện li 2 4 Axit – bazơ – muối 5 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ 3 6 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li 7 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li(tt) 4 8 Luyện tập: Axit bazơ và muối Bài thực hành số 1: Tính axit, bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các 9 5 chất điện li 10 Kiểm tra 1 tiết Bài 1. SỰ ĐIỆN LI I/ Hiện tượng điện li: 1/ Thí nghiệm: Mơ tả thí nghiệm: SGK trang 4 Kết quả thí nghiệm: + Cốc đựng dung dịch NaCl: đèn → dung dịch NaCl + Cốc đựng nước cất, dung dịch saccarozơ, NaCl rắn, khan, NaOH rắn, khan, dung dịch ancol etylic, glixerol: đèn → các chất trên Kết luận: dung dịch , dung dịch , dung dịch dẫn điện. 2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước: + Các khi tan trong làm cho dung dịch của chúng + Sự điện li là quá trình các chất trong là các chất điện li. Trang 1
  2. Bài học Hĩa 11 + Chất điện li là những chất tan trong hoặc ở trạng thái phân li ra - Chất điện li:loại liên kết là liên kết hoặc liên kết -Vd: + Chất khơng điện li là những chất tan trong -Chất khơng điện li:loại liên kết là liên kết . hoặc liên kết -Vd: II/ Phân loại các chất điện li 1/ Thí nghiệm: +Mơ tả thí nghiệm: SGK. + Kết qủa: cốc đựng dung dịch HCl: ; cốc đựng dung dịch CH3COOH: + Kết luận: trong dung dịch HCl . trong dung dịch CH3COOH. Vậy số phân tử HCl phân li ra ion của CH3COOH. 2/ Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: a/ Chất điện li mạnh: + Định nghĩa: Chất điện li mạnh là chất các phân tử . Dều . + Đối với chất điện li mạnh thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu: . + Chất điện li mạnh bao gồm: - Axit Vd: HCl → *TQ: Axit → - Bazơ Vd: NaOH → *TQ: Bazơ → -Muối Vd: NaCl→ *TQ: Muối → + 2- Vd: Tính [Na ], [CO3 ] trong dung dịch Na2CO3 0,1M ? 2/ Chất điện li yếu: + Định nghĩa: Chất điện li yếu là chất chỉ cĩ phân li ra , phân cịn lại vẫn tồn tại dưới dạng trong dung dịch. + Đối với chất điện li yếu thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu: . + Chất điện li yếu bao gồm: -Axit Vd: CH3COOH Bazơ Vd: NH4OH -Muối: . Vd: CaSO4 + Quan hệ giữa CM và C% : Trang 2
  3. Bài học Hĩa 11 C% = + Pp: Khối lượng rắn = Bài 2: AXIT- BAZƠ VÀ MUỐI I/ Axit 1/ Định nghĩa Axit: axit là chất . . Vd: HCl HNO3→ ; H2SO4→ CH3COOH HF TQ: HnA tính chất chung cuả dd axit là tính chất của . 2/ Axit nhiều nẫc: axít khi tan trong nướcc mà phân tử Vd: H3PO4 H2SO4 - - H2PO4 HSO4 2- HPO4 H2SO4 H3PO4 Dung dịch H3PO4 bao gồm: II/ Bazơ: bazơ là chất Vd: NaOH KOH Ba(OH)2 . NH4OH TQ: B(OH)m tính chất chung của dd bazơ là tính chất của III/ Hidroxit lưỡng tính - Là hidroxit khi tan trong nước vừa cĩ thể , vừa cĩ thể - Vd: * Viết ptđl để CM Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính: Zn(OH)2 phân li Zn(OH)2 phân li * Viết pthh để CM Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính: Vd1: Zn(OH)2 + HCl Zn(OH)2 + NaOH Trang 3
  4. Bài học Hĩa 11 Vd2: Al(OH)3 + HCl Al(OH)3 + NaOH Vd3: Nâng cao: - + HCO3 + H - - HCO3 + OH - Vậy HCO3 là → Kết luận: + Chất lưỡng tính là chất + Axit và bazơ cĩ thể là hoặc * Những chất lưỡng tính như: Oxit: Hidroxit: Ion: Phân tử: IV/ Muối: 1/ Định nghĩa: - Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ( hoặc ) và . -Vd: NaCl→ .; CuSO4→ . ; NH4NO3→ . - Phân loại: + Muối trung hịa: . Vd: + Muối axit: Vd: Muối axit ngồi tc của 1 muối ra thì muối axit cịn cĩ tc của . Vd: NaHCO3 + NaOH → + Muối phức tạp - Muối kép 2/ Sự điện li của muối trong nước : - Hầu hết các muối (kể cả ) khi tan trong nuớc ra ( ) và ( trừ HgCl2, Hg(CN)2, ) - Nếu anion gốc axit cịn chứa thì gốc này tiếp tục Vd: K2SO4 → Trang 4
  5. Bài học Hĩa 11 NaCl.KCl → NaHSO3 → - HSO3 Bài 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC- pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ Trang 5
  6. Bài học Hĩa 11 Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 5,3 gam hỗn hợp hai axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 9,3 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. CTCT thu gọn của hai axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H3COOH và C3H5COOH. Hướng giải: Gọi CTC của hai axit no, đơn chức kế tiếp là: Cn H2nO2 (x mol) Phương trình phản ứng cháy: 3n 2 0 C H O O t nCO nH O n 2n 2 2 2 2 2 x n x n x (mol) (14n 32)x 5,3 n 1,5 Ta cĩ hệ: (44 18)nx 9,3 x 0,1 CTCT của hai axit là HCOOH và CH3COOH Chọn đáp án A. Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hịa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Hướng giải: 15,232 11,7 Cách 1. Ta cĩ: n 0,68 mol; n 0,65 mol CO2 22,4 H2O 18 Axit panmitic: C15H31COOH (x mol) Axit stearic: C17H35COOH (y mol) Axit linoleic: C17H31COOH (z mol) n = nđốt.Số C = 16x + 18y + 18z = 0,68 (1) CO2 n = nđốt.Số (H:2) = 16x + 18y + 16z = 0,65 (2) H2O Lấy (1) – (2) ta được: 2z = 0,03 z = 0,015 mol Chọn đáp án A. Cách 2. Bằng phương pháp phân tích sản phẩm cháy: Axit panmitic, axit stearic no, đơn chức lk 1 Axit linoleic khơng no cĩ 2 lk đơi trong gốc HC và đơn chức lk 3 lk 1 n n  CO2 H2O Cần nhớ đốt hh gồm n (hchc cĩ lk =3) = lk 3 2 (0,68 - 0,65) naxit linoleic = 0,015 mol. 2 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều cĩ một liên kết đơi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là 28 28 A. V = (x 30y) . B. V = (x 62y) 55 95 28 28 C. V = (x 30y) . D. V =(x 62y) . 55 95 Trang 6
  7. Bài học Hĩa 11 Hướng giải: Đặt CTC của các axit trên là: CnH2n-4O4 Phương trình phản ứng cháy: 3n 6 CnH2n-4O4 + → nCOO 2 + (n-2)H2O 2 2 Từ phương trình ta thấy n 1,5.n O2 H2O V Áp dụng ĐLBTKL: m m m m  x + 1,5y.32 = 44 + 18y axit O2 CO2 H2O 22,4 22,4 28 V = (x + 30y) = (x + 30y) Chọn đáp án C. 44 55 Câu 6: Hĩa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N 2 (đo cùng trong điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy tồn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH. C. H-COOH và HOOC-COOH. D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH. Hướng giải: 5,6 10,752 Ta cĩ n n 0,2 (mol); n 0,48 (mol) hh(axit) N2 28 CO2 22,4 Gọi cơng thức của axit đơn chức X là: CnH2nO2 (a mol) cơng thức của axit no đa chức Y là: CmH2m – 2O4 (a mol) Phương trình phản ứng cháy: 3n 2 0 C H O O t nCO nH O n 2n 2 2 2 2 2 a na (mol) 3m 5 0 C H O O t mCO (m 1)H O m 2m 2 4 2 2 2 2 b mb (mol) Từ phản ứng và đề ta cĩ hệ: a b 0,2 a b 0,2 a 0,12 na mb 0,48 na mb 0,48 b 0,08 (14n 32)a (14m 62)b 15,52 32a 62b 8,8 3n 2m 12 n = 2, m = 3 CTCT của X, Y lần lượt là CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH Chọn đáp án D. Dạng 2. Dựa vào phản ứng của nhĩm chức axit –COOH Phương pháp: dựa vào các phản ứng đặc trưng của axit để xác định cấu tạo axit đề cho Tác dụng với kim loại kiềm như Na, K, 2R(COOH)x + x2Na 2R(COONa)x + xH2 xa a (mol) 2 ax n ax 2.n nAxit . Số chức –COOH = 2.n H2 2 H2 H2 Trang 7
  8. Bài học Hĩa 11  Phản ứng trung hịa: R(COOH)x + xNaOH R(COONa)x + xH2O a (mol) ax nNaOH nNaOH = ax = naxit.Số chức -COOH Số chức –COOH = naxit Và hiệu khối lượng của muối và axit: m = m muối – m axit = 22.ax (với a là mol của axit) n Nếu hỗn hợp hai axit cĩ tỷ lệ: 1 NaOH 2 hỗn hợp cĩ 1 axit đơn chức và 1 axit hai chức. naxit  Phản ứng với muối: Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, R(COOH)x + xNaHCO3 R(COONa)x + xCO2 + xH2O a (mol) ax ax Số chức –COOH = n CO2 MỘT SỐ LƯU Ý THÊM: * Trung hồ axit = bazơ. Sau phản ứng, bazơ dư tiếp tục được trung hồ bởi HCl. Sau khi cơ cạn thu được 2 loại muối: muối của axit hữu cơ và muối Cl-. * Tính pH axit cĩ thể dựa vào Ka hay độ điện li Nếu biết Ka Nếu biết độ điện li RCOOH RCOO- + H+ RCOOH RCOO- + H+ [ ] C-x x x [ ] C- C C C x 2 x 2 [H+] = C → pH= - log[H+] K = = C x C + + → x = [H ] = K aC → pH = - log[H ] Câu 7: Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, tổng khối lượng muối tạo thành và axit cịn dư sau phản ứng là 11,4 gam. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH Hướng giải: Đặt cơng thức của axit là RCOOH Phương trình phản ứng: RCOOH + NaOH RCOONa + H2O Ban đầu: 0,2 0,1 mol Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 mol Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 mol Theo đề và phản ứng, ta cĩ: mRCOOH dư + mRCOONa = 11,4 0,1(R + 45) + 0,1(R + 67) = 11,4 R = 1 (H) X là HCOOH Chọn đáp án A. Câu 8: Cho 5,3 gam hỗn hợp hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na, thu được 1,12 lít H2 (đktc). CTCT thu gọn của hai axit là A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H3COOH và C3H5COOH. Trang 8
  9. Bài học Hĩa 11 Hướng giải: 1,12 Ta cĩ: n 0,05 mol H2 22,4 Gọi cơng thức của 2 axit no, đơn chức là Cn H2n 1COOH Phương trình phản ứng: 1 C H COOH + Na C H COONa H n 2n 1 n 2n 1 2 2 0,1  0,05 5,3 M axit 53 14n + 46 = 53 n = 0,5 Hai axit là HCOOH và CH3COOH 0,1 Chọn đáp án B. Câu 9: Cho 3 gam axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. CTCT thu gọn của axit là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Hướng giải: Ta cĩ: nNaOH = 0,5.0,1 = 0,05 mol Gọi CTTQ của axit là RCOOH Phương trình phản ứng: RCOOH + NaOH RCOONa + H2O 0,05 0,05 Maxit = 60 Axit là CH3COOH Chọn đáp án B. Câu 10: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH. Hướng giải: Gọi CTTQ của axit là RCOOH Phương trình phản ứng: 2R-COOH + CaCO3 (RCOO)2Ca + CO2 + H2O 1 Theo PP Tăng_Giảm khối lượng mmuối = maxit + 38.npư với n pư = n pư 2 R COOH 1 7,28 = 5,76 + 38. n pư n pư = 0,08 mol 2 R COOH R COOH MX = 72 là C3H4O2 hay CH2=CH-COOH Chọn đáp án A. Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được a gam CO2 và 1,44 gam H2O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,44. C. 4,84. D. 3,60. Hướng giải: 1,344 Ta cĩ: n 0,06 mol CO2 22,4 Gọi CTC của các axit là R(COOH)x Phản ứng với NaHCO3 Trang 9
  10. Bài học Hĩa 11 R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xCO2 + xH2O 0,06/x < 0,06 0,06 nO/axit = 2x 0,12 mol x 2,016 1,44 Mặt khác, n 0,09 mol; n 0,08 mol O2 22,4 H2O 18 Sơ đồ phản ứng: Axit + O2 → CO2 + H2O 0,12 0,09 n 0,08 CO2 Theo BTNT[O]: 0,12 + 0,09.2 = n .2 + 0,08.1 n = 0,11 mol CO2 CO2 a = 0,11.44 = 4,84 gam Chọn đáp án C. Câu 12: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hồn tồn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cơ cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Hướng giải: Ta cĩ: nNaOH = nKOH = 0,06 mol mKiềm = 5,76 gam Đặt cơng thức của axit là RCOOH; Cơng thức chung của NaOH, KOH là MOH Phương trình phản ứng: RCOOH + MOH → RCOOM + H2O Theo BTKL: m axit + m kiềm = m rắn + m nước m nước = 3,6 + 5,76 – 8,28 = 1,08 gam n nước = 0,06 mol < nKiềm Kiềm dư, axit phản ứng hết naxit = n nước = 0,06 mol Maxit = 60 Axit X là CH3COOH Chọn đáp án B. Câu 13: Trung hồ 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nĩng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Hướng giải: Cần biếtHỗn hợp axit tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 Cĩ axit fomic HCOOH Ta cĩ: nAg = 0,2 mol; nNaOH = 0,15 mol Hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 HCOOH AgNO3 / NH3 2Ag 1 n = n = 0,1(mol) mRCOOH =8,2 - 0,1.46 = 3,6(g) H COOH 2 Ag Hỗn hợp X tác dụng với dd NaOH HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O 0,1→ 0,1 RCOOH + NaOH →RCOONa+H2O 0,05  0,05 R+45=72 R=27(C2H3-) X là CH2=CH-COOH (axit acrylic) Chọn đáp án A. Dạng 3. Hiệu suất phản ứng este hĩa-Hằng số cân bằng o H,t Xét phản ứng: RCOOH R 'OH  RCOOR ' H2O Trang 10
  11. Bài học Hĩa 11 Trước pư: a b 0 0 (mol) Pư: x x x x Sau pư: (a – x) (b – x) x x Tính hiệu suất của phản ứng: x H b x + Nếu a > b H 100% x b 100% b 100% H x H a x + Nếu a < b H 100% x a 100% a 100% H x x 2 [RCOOR '].[H O] x Tính hằng số cân bằng: K 2 V V C a x b x [RCOOH ].[R 'OH ] (a x)(b x) V V Với V là thể tích sau phản ứng. Dựa vào pt cĩ thể tìm K khi biết a, b, x hoặc tìm x khi biết K, a, b. Câu 14: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nĩng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hố là A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%. Hướng giải: 45 69 Ta cĩ: n 0,75 mol; n 1,5 mol CH3COOH 60 C2H5OH 46 Phương trình phản ứng: o H,t CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O n n CH3COOH C2H5OH So sánh: Tính hiệu suất phản ứng theo CH3COOH 1 1 Số mol CH3COOH đã phản ứng để tạo thành este là: 41,25 n pư = n = 0,46875 mol CH3COOH CH3COOC2H5 88 0,46875 Hiệu suất phản ứng là: H = 100 = 62,5% Chọn đáp án A. 0,75 Câu 15: Khi thực hiện phản ứng este hĩa 1 mol CH 3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hĩa 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hĩa thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,456. B. 2,412. C. 2,925. D. 0,342. Hướng giải: Phương trình phản ứng: o H,t CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O Trước pư: 1 1 0 0 Pư: 2/3 2/3 2/3 2/3 Sau pư: 1/3 1/3 2/3 2/3 2 2 [CH3COOC2 H5 ].[H2O] 3 3 Ta cĩ: KC = 4 [CH COOH ].[C H OH ] 1 1 3 2 5 3 3 Trang 11
  12. Bài học Hĩa 11 Hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) naxit = 1.90% = 0,9 mol o H,t CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O Trước pư: 1 a 0 0 Pư: 0,9 0,9 0,9 0,9 Sau pư: 0,1 (a – 0,9) 0,9 0,9 0,9.0,9 KC = 4 a = 2,925 Chọn đáp án C. 0,1.(a 0,9) C. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: Đốt cháy hịan tồn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác để trung hịa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH. Câu 2: Dãy gồm các chất cĩ thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cịn Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. Câu 4: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là A. (X), (Z), (T), (Y). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (T), (Y), (X), (Z). Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH CH Cl KCN X H3O Y. 3 2  t0  Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 6: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 7: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hồn tồn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit 3-hiđroxipropanoic. C. axit ađipic. D. Ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 8: Hai chất X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3. Cơng thức của X, Y lần lượt là A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH. Trang 12
  13. Bài học Hĩa 11 Câu 9: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 10: Cho 4 axit CH3COOH (X); Cl2CHCOOH (Y); ClCH2COOH (Z); BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là A. Y, Z, T, X. B. X, Z, T, Y. C. X, T, Z, Y. D. T, Z, Y, X. Câu 11: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. X(xt,to ) Z(xt,t o ) M(xt,to ) Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH4  Y  T  CH3COOH (X, Z, M là các chất vơ cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH. Câu 13: Hai chất hữu cơ X, Y cĩ thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X cĩ giá trị là A. 1,47. B. 1,61. C. 1,57. D. 1,91. Câu 14: Đốt cháy hồn tồn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y – x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. Axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: o HCN H2O(H ,t ) (1) CH3CHO  X1  X2 Mg /Ete CO2 HCl (2) C2H5Br  Y1  Y2  Y3 Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là A. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. B. axit axetic và ancol propylic. C. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. D. axit axetic và axit propanoic. Câu 16: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic. B. propan-2-amin ; axit 2-aminopropanoic. C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic. D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 18: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là A. etanal. B. etan. C. etanol. D. axit etanoic. Câu 19: Trong phân tử axit cacboxylic X cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nhĩm chức. Đốt cháy hồn tồn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic. Trang 13
  14. Bài học Hĩa 11 Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH ClKCN X H3O Y. 3 t0 Cơng thức cấu tạo X, Y lần lượt là A. CH3NH2, CH3COOH. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3CN, CH3COOH. D. CH3NH2, CH3COONH4. Câu 21: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hĩa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 22: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaCl, CuO. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Na, CaCO3. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 23: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nĩng) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa.B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều cĩ khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vịng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hĩa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 27: Axit stearic cĩ cơng thức phân tử là A. C17H35COOH. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C17H31COOH. Câu 28: Chất nào sau đây cĩ đồng phân cis - trans ? A. 2-Metylbut-1-en. B. Axit oleic. C. But-2-in. D. Axit panmitic. Câu 29: C3H6O2 cĩ tất cả bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 8. B. 5. C. 7. D. 3. Câu 30: Axit fomic cĩ phản ứng tráng gương vì trong phân tử cĩ A. nhĩm cacbonyl. B. nhĩm cacboxyl. C. nhĩm chức anđehit. D. nhĩm hiđroxyl. Câu 31: Ba chất hữu cơ A, B, C cĩ cùng nhĩm định chức, cĩ cơng thức phân tử tương ứng là CH 2O2, C2H4O2, C3H4O2. Tên gọi các chất A, B, C lần lượt là A. axit fomic, axit axetic, axit metacrylic. B. metyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. C. axit fomic, axit acrylic, axit propionic. D. axit fomic, axit axetic, axit acrylic. Câu 32: So sánh nhiệt độ sơi của các chất: ancol etylic (1), nước (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4). Kết quả nào đúng ? A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (2) < (4) < (1) < (3). D. (4) < (2) < (1) < (3). Trang 14
  15. Bài học Hĩa 11 Câu 33: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 35: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 36: So sánh tính axit của các chất: CH3COOH (A) ; C2H5OH (B) ; C6H5OH (C) ; HCOOH (D). Thứ tự tính axit giảm dần là A. C > B > A > D. B. D > B > A > C. C. D > A > C > B. D. B > C > D > A. Câu 37: Chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. isopren. B. stiren. C. etylbenzen. D. axit metacrylic. Câu 38: Cĩ tất cả bao nhiêu hợp chất đơn chức, mạch hở chứa nguyên tử hiđro linh động cĩ cơng thức là C4H6O2 ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Chỉ từ xenlulozơ và các chất vơ cơ cần thiết, cĩ thể qua tối thiểu mấy phản ứng để điều chế etyl axetat ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 40: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 41: Đốt cháy hồn tồn m gam một axit X no, đơn chức, mạch hở thu được (m + 2,8) gam CO 2 và (m – 2,4) gam nước. Cơng thức của X là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 42: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit Y no, đơn chức, mạch hở cần dùng 7,84 lít O 2 (đktc). CTCT thu gọn của Y là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 43: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit đơn chức A cần dùng 6,72 lít O 2 (đktc) và thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). CTCT thu gọn của A là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 44: Đốt cháy hồn tồn 4,1 gam muối natri của axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở cần dùng 3,2 gam O 2. Cơng thức của muối tương ứng là A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C3H7COONa. Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 9,0 gam axit cacboxylic B, thu được 8,8 gam CO 2. Để trung hịa cũng lượng axit này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của B là A. axit axetic. B. axit propionic.C. axit oxalic. D. axit malonic. Câu 46: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol axit hữu cơ C thì khối lượng nước vượt quá 3,6 gam. Nếu cho 0,1 mol axit hữu cơ C thì phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaHCO3. CTCT thu gọn của C là A. CH3CH2COOH. B. HOOC-C≡C-COOH. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-COOH. Trang 15
  16. Bài học Hĩa 11 Câu 47(KA-09): Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đĩ là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 48(CĐ-10): Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Cơng thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH. B.CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 49(KA-10): Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24. Câu 50(KA-11): Trung hịa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cơ cạn tồn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hồn tồn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 51(KB-09): Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn tồn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Cơng thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 52(KB-11): Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hồn tồn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%. Câu 53(KA-12): Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,44. C. 3,60. D. 1,80. Câu 54(KA-12): Hĩa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, hai chức Y (cĩ mạch cacbon hở, khơng phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N 2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hồn tồn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO 2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 72,22%. B. 27,78%. C. 35,25%. D. 65,15%. Câu 55(KA-12): Đốt cháy hồn tồn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. Câu 56(KB-12): Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 0,24 mol O 2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Cơng thức hai axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH. Trang 16
  17. Bài học Hĩa 11 Câu 57(KA-13): Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đĩ số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 11,4 gam. D. 19,0 gam. Câu 58(KA-13): Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử cacbon, trong đĩ X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. 28,57%. B. 57,14%. C. 85,71%. D. 42,86%. Câu 59(KB-13): Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C 3H5OH). Đốt cháy hồn tồn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nĩng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Câu 60(KB-13): Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Cơng thức của hai axit là A. C3H5COOH và C4H7COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 61(KB-13): Axit cacboxylic X hai chức (cĩ phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là A. 15,9%. B. 12,6%. C. 29,9%. D. 29,6%. Câu 62(KB-13): Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2(đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 15,30. B. 12,24. C. 10,80. D. 9,18. Câu 63(KA-07): Để trung hịa 6,72 gam axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cơng thức của Y là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. Câu 64(KA-08): Trung hịa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 65(CĐ-09): Oxi hố m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hố tạo ra axit là: A. 4,60 gam. B. 1,15 gam. C. 5,75 gam. D. 2,30 gam. Câu 66(KB-09): Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH 2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hồ 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 1,44 gam. B. 2,88 gam. C. 0,72 gam. D. 0,56 gam. Câu 67(CĐ-10): Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hồn tồn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cơng thức của 2 axit trong X là A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Trang 17
  18. Bài học Hĩa 11 Câu 68(CĐ-10): Axit cacboxylic X cĩ cơng thức đơn giản nhất là C 3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 112. B. 224. C. 448. D. 336. Câu 69(KA-10): Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phĩng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu đun nĩng hỗn hợp X (cĩ H 2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hĩa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH. Câu 70(KA-10): Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đĩ với kim loại kềm cĩ tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic. Câu 71(KB-10): Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 72(KB-10): Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) cĩ tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 73(KA-11): Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o- CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hồn tồn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Câu 74(KA-11): Đốt cháy hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Câu 75(KA-11): Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6. Câu 76(CĐ-12): Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C 6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,4. B. 24,8. C. 33,4. D. 39,4 . Câu 77(CĐ-13): Oxi hĩa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hồn tồn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là A. propan-1-ol . B. propan-2-ol. C. etanol. D. metanol. Câu 78(CĐ-13): Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cơng thức của hai axit trong X là Trang 18
  19. Bài học Hĩa 11 A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 79(KA-13): Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng no đều cĩ một liên kết đơi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn m gam X, hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic khơng no trong m gam X là A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam. Câu 80(KB-13): Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%. Câu 81: Trung hịa 250 gam dung dịch 3,7% của một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,25M. CTPT của X là A. C4H8O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 82: Hịa tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần 2 được trung hịa bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT thu gọn của các axit là A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C2H5COOH. D. HCOOH, C3H7COOH. Câu 83: Trung hịa 7,3 gam axit cacboxylic khơng phân nhánh A bằng NaOH vừa đủ rồi cơ cạn, thu được 9,5 gam muối khan. A cĩ cơng thức phân tử là A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C6H10O4. D. C7H6O2. Câu 84: Chia a gam axit hữu cơ A thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hịan tồn phần 1 thu được 0,88 gam CO 2 và 0,36 gam H2O. Phần thứ 2 trung hịa vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là A. 2,96. B. 1,2. C. 2,4. D. 3,6. Câu 85: Chia hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Phần 2 trung hịa vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 0,2. B. 2. C. 0,5. D. 0,1. Câu 86: Cho 10,9 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hịan tồn với Na thu được 1,68 lít khí (đktc). Người ta thực hiện phản ứng cộng H 2 vào axit acrylic cĩ trong hỗn hợp để chuyển tồn bộ hỗn hợp thành axit propionic. Thể tích H2 (đktc) cần dùng là A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 87: 3,15 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, axit propionic, axit axetic vừa đủ để làm mất màu hồn tồn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịa 3,15 gam hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng axit axetic trong hỗn hợp là A. 0,6 gam. B. 6 gam. C. 1,2 gam. D. 12 gam. Câu 88: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ đồng đẳng của nhau tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với NaOH thì cần 200 ml NaOH 1M. CTCT thu gọn của 2 axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. HCOOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C4H9COOH. Câu 89: Đốt cháy a gam ancol etylic hoặc b gam axit axetic đều thu được 0,2 mol CO 2. Trộn a gam ancol etylic với b gam axit axetic, rồi thực hiện phản ứng este hố, biết hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là A. 8,8 gam. B. 5,28 gam. C. 10,6 gam. D. 10,56 gam. Câu 90: Để điều chế 45 gam axit lactic (CH 3CH(OH)COOH) từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất phản ứng thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là A. 50 gam. B. 60 gam. C. 56,25 gam. D. 56 gam. Trang 19
  20. Bài học Hĩa 11 Câu 91: Chất hữu cơ A chứa các nhĩm chức cĩ nguyên tử H linh động. A bị oxi hố bởi CuO đun nĩng tạo anđehit. Lấy 13,5 gam A phản ứng vừa đủ với NaOH được 16,8 gam muối khan. CTCT của A là A. HO – CH2 – CH2 – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOH. C. CH2(OH) – CH(OH) – COOH. D. HO – CH2 – CH(COOH)2. Câu 92: Trung hồ hồn tồn 16,6 gam hỗn hợp 5 axit đơn chức trong dãy đồng đẳng cần 300 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 23,2. B. 25,2. C. 36,0. D. 22,3. Câu 93: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Hố hơi m gam X ở nhiệt độ 136,5 0C trong bình kín cĩ thể tích 0,56 lít thì áp suất hơi X là 1,5 atm. Nếu đốt cháy m gam X thì thu được 1,65 gam CO 2. Giá trị của m là A. 1,325. B. 1,275. C. 1,225. D. 1,527. Câu 94: Đốt cháy 1,8 gam hợp chất hữu cơ A (cĩ C, H, O) cần 1,344 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích 1:1. Khi cho cùng một lượng chất A như nhau tác dụng hết với Na và tác dụng hết với NaHCO 3 thì số mol H2 và số mol CO2 thu được là bằng nhau và bằng số mol chất A đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo của A (với A cĩ khối lượng phân tử nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên) là A. CH2OH – COOH và CH2OH – CH2 – COOH. B. CH3 – CHOH – COOH và CH2OH – CH2 – COOH. C. CH2OH – CH2 – COOH. D. CH2OH – CHOH – COOH. Câu 95: A là dung dịch hỗn hợp chứa CH 2(COOH)2, cĩ nồng độ mol a(M) và CH 2=CHCOOH cĩ nồng độ mol b(M). Trung hịa 100 ml A cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 100 ml dung dịch A cũng làm mất màu vừa hết dung dịch Br2, chứa 24 gam Br2. Các giá trị a và b lần lượt bằng A. a=0,5; b=1,5. B. a=1,0; b=1,0.C. a=1,0; b=1,5.D. a=2; b=1,0. Câu 96: Để trung hịa 0,58 gam một axit cacboxylic A cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,1M. Biết M X < 150. CTCT thu gọn của axit là A. C2H5COOH. B. C2H2(COOH)2. C. CH2(COOH)2. D. CH3COOH. Câu 97: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A.3,28. B. 2,40. C. 2,36. D. 3,32. Câu 98: Trung hịa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Cơng thức của X là A. C2H5COOH. B. HOOC-CH2-COOH. C. HOOC-COOH. D. C3H7COOH. Câu 99: Đốt cháy hồn tồn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đĩ số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nĩng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 19,04 gam. B. 18,68 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam. Câu 100: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam. D. ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG Trang 20
  21. Bài học Hĩa 11 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 21 A 41 B 61 C 81 C 2 C 22 C 42 C 62 D 82 D 3 A 23 A 43 C 63 B 83 C 4 B 24 D 44 B 64 D 84 B 5 D 25 B 45 C 65 B 85 D 6 A 26 C 46 D 66 A 86 C 7 B 27 A 47 D 67 B 87 A 8 A 28 B 48 C 68 C 88 A 9 D 29 C 49 D 69 B 89 B 10 C 30 C 50 B 70 C 90 C 11 D 31 D 51 D 71 D 91 A 12 D 32 B 52 C 72 B 92 A 13 B 33 A 53 B 73 A 93 A 14 B 34 D 54 B 74 D 94 B 15 C 35 B 55 B 75 D 95 A 16 B 36 C 56 D 76 A 96 B 17 D 37 C 57 C 77 C 97 A 18 D 38 D 58 D 78 D 98 B 19 C 39 D 59 B 79 D 99 C 20 C 40 A 60 B 80 C 100 A HẾT Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi! Trang 21