Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: N - P và hợp chất

docx 10 trang thaodu 5370
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: N - P và hợp chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_ii_n_p_va_hop_chat.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: N - P và hợp chất

  1. Chương II: N – P và hợp chất 1 Bài 7 – 8: NITƠ – AMONIAC – MUỐI AMONI A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Vấn đề 1: Tính chất hóa học – Chuỗi phản ứng – Giải thích hiện tượng – Chứng minh – Điều chế Câu 1: Hoàn thành các chuổi phản ứng sau. 1 (2) (3) a. N2  NH3  NH4NO3  N2O (1) (2) (3) (4) (5) (6) b. NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 CuO Cu (1) (2) (3) (4) c. NH3  HCl NH4Cl NH4NO3  NH3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) e. N2  NO NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuO N2 f. NH4NO2 N2 NO NO2 NaNO3 O2 NH3 Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2 g. N2 NH3 NH4Cl NH3 NH4NO3 N2O NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 KNO3 KNO2 Fe(OH)2 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe(NO3)3 h. (NH4)2CO3 NH3 Cu NO NO2 HNO3 Al(NO3)3 HCl NH4Cl NH3 NH4HSO4 Câu 2: Bổ túc các phương trình hóa học sau: 0 t a. NH4NO2 ? + ? 0 t b. ? N2O + H2O  c. (NH4)2SO4 + ? ? + Na2SO4 + H2O 0 t d. ? NH3 + CO2 + H2O  e. ? + NaOH NH3 + ? + ? Vấn đề 2: Tổng hợp NH3 Câu 3: Từ 2 lít N2 có thể điều chế được bao nhiêu lít NH3? Biết hiệu suất phản ứng đạt 70%. Câu 4: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 6,72 lít khí ammoniac? Biết thể tích các khí đo cùng đk nhiệt độ, áp suất và hiệu suất phản ứng là 25%. Câu 5: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 51 g khí ammoniac? Biết thể tích các khí đo cùng đktc và hiệu suất phản ứng là 25%. Vấn đề 3: Bài tập về phản ứng hóa học của NH3. Câu 6: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (đktc) a. Tính % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. b. Tính khối lượng muối NH4Cl được tạo ra. Câu 7: Cho 1,5 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được một chất rắn X. a. Tính khối lượng CuO đã phản ứng? b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X. Câu 8: Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình có chứa 0,672 lít khí Cl2 (thể tích các khí được đo ở đktc). a. Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. b. Tính khối lượng của muối NH4Cl thu được sau phản ứng. Câu 9: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn. b. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Bài 9: AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT Vấn đề 1: Tính chất hóa học – Chuỗi phản ứng – Giải thích hiện tượng – Chứng minh – Điều chế Câu 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau to a. Fe + HNO3đ  NO2 + b. Fe3O4 + HNO3l  NO + c. Fe2O3 + HNO3l  d. Fe(OH)2 + HNO3l  NO + e. Fe(OH)3 + HNO3l  g. FexOy + HNO3l  NO + Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. a. Al + HNO3 → ? + N2O + ? b. FeO+ HNO3 → ? + NO + ?
  2. Chương II: N – P và hợp chất 2 c. Fe(OH)2 + HNO3 → ? + NO + ? d. Fe3O4 + HNO3 →? + NO2 + ? e. Cu + HNO3 → ? + NO2 + ? f. Mg + HNO3 → ? + N2 + ? * g . Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ? Vấn đề 2: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a. Tính giá trị V. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M cần dùng. Câu 4: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lit khí N2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa x gam muối. Tính m và x. Câu 5: Hòa tan m gam Cu bằng dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được 0,03 mol NO và 0,02 mol NO2 và dung dịch chứa x gam muối. a. Tính m và x. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M cần dùng. Câu 6: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 được 8,96 lit khí (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 .Tính m gam Al . Câu 7: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a. Tinh thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. c. Cô cạn dung dịch X thu được m1 gam chất rắn Y. Tính m1 d. Nhiệt phân hoàn toàn chất rắn Y thu được m2 chất rắn Z và V lít hỗn hợp khí A. Tính m2 và V. Câu 8: Cho 12g hỗn hợp Cu va Fe vào lượng dư dd HNO3 đặc, nóng thì có 11,2lit (đktc) khí NO2 bay ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu Câu 9: Cho 14,4g hỗn hợp Cu va CuO vào lượng dư dd HNO3 đặc, nóng thì có 4,48lit (đktc) khí NO2 bay ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu và khối lượng HNO3 đã phản ứng. Câu 10: Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn vào lượng dư dd HNO3 loãng 1,5M thì có 4,48lit (đktc) khí NO bay ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng. b) tính khối lượng muối thu được. c) tính nồng độ của dung dịch sau phản ứng. Câu 11: Cho 15,2g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO 3 loãng dư, thì có 4,48lit (đktc) khí NO bay ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. b) tính khối lượng muối thu được. c) nhiệt phân hoàn toàn các muối thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m(g) Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí (đktc) gồm NO và NO 2 có khối lượng 19,8 gam. ( không còn sản phẩm khử khác) vả dung dịch X. a. Tính khối lượng Al đã dùng. b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. Bài 10 – 11: PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC – MUỐI PHOTPHAT Vấn đề 1: Tính chất hóa học – Chuỗi phản ứng – Nhận biết Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a. P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2 H3PO4 NaH2PO4 Na3PO4 NaNO3 b. Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 NaH2PO4 Na3PO4 Ag3PO4 c. Ca3(PO4)2 P Ca3P2 PH3 P2O5 H3PO4 Câu 2: Lập các phương trình sau: a. 1H3PO4 + 1Ca(OH)2  b. NaH2PO4 + NaOH  1 : 1 c. K3PO4 + Ba(NO3)2  d. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2  to e. H3PO4 + Na2HPO4  f. (NH4)3PO4  H3PO4 + g. Na3PO4 + CaCl2  h. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2  Vấn đề 2: Bài tập về P2O5, H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối thu được khi cho: Câu 3: Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 50ml dd NaOH 2M Câu 4: Cho 100g dd H3PO4 9,8% tác dụng với 200g dd KOH 5,6%
  3. Chương II: N – P và hợp chất 3 Câu 5: Cho 200g dd H3PO4 4,9% tác dụng với 100g dd KOH 6% Câu 6: Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 50ml dd NaOH 3M Câu 7: Cho 50ml dd H3PO4 2M tác dụng với 150ml dd Ca(OH)2 0,5M Câu 8: Cho 14,2g P2O5 vào 100g dd NaOH 6% Câu 9: Cho 21,3g P2O5 vào 750ml dd KOH 0,5M Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1.5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch A. B. TRẮC NGHIỆM NITO – AMONIAC và MUỐI AMONI – AXIT NITRIC và MUỐI NITRAT Câu 1: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (1) Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất NO. (2) Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. (3) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ NH4NO2. (4) Tính bazơ của NH3 do phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. (5) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối NH4HCO3 làm bột nở (6) Có thể dùng P2O5 để làm khô khí amoniac. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì: A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 4: Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 5: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH. C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược. Câu 7: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t) tạo khí NO. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni Câu 8: Ở điều kiện thường, không tồn tại hỗn hợp khí A. N2,O2 B. NO,O2 C. NH3,O2 D. N2,H2 Câu 9: Hiện tượng quan sát được trong phương trình Cu + HNO3 đặc là: A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B. không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO3 đặc. C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 10: Cho phản ứng sau: 3Zn + 8HNO3(loãng) 3Zn(NO3)2 + 2NO +4H2O. Hệ số của HNO3 trong phản ứng trên là bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 11: Cho phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các khí sinh ra trong phương trình trên là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn muối RNO3 thấy có khí nâu đỏ thoát ra và phần rắn thu được không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. RNO3 là: A. NaNO3 B. NH4NO3 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 13: Cho các muối nitrat: NaNO 3, Cu(NO 3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO 3)2, Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Axit nitric không oxi hoá được các kim loại : Ag, Au, Pt, Cu
  4. Chương II: N – P và hợp chất 4 B. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế HNO3 từ NaNO3 và H2SO4 đặc. C. Axit HNO3 có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh - D. Gốc nitrat NO3 thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit. - Câu 15: Để nhận biết NO3 thường dùng Cu và H2SO4 đun nóng vì phản ứng tạo: A. Tạo dung dịch màu nâu nhạt B. Dung dịch màu xanh, khí thoát ra hoá nâu C. Dung dịch màu xanh, khí thoát ra làm xanh quì ẩm D. Tạo kết tủa xanh Câu 16: Chỉ ra nội dung sai A. N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Tính oxi hóa là tính chất đặt trưng của nitơ C. N2 là chất khí không màu, không mùi D. Ở điều kiện thường, N2 tác dụng được với nhiều chất Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Zn B. Fe C. Al D. Ag Câu 18: Phản ứng HNO3 tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử? A. C B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. CuO Câu 19: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. tổng hợp phân đạm. B. tổng hợp amoniac. C. sản xuất axit nitric. D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử Câu 20: Muối nào sau đây bị nhiệt phân cho NH3? A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NaNO3 D. NH4NO3 Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh. (2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, cho khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đậm đặc. (3) Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. Số phát biểu đúng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron B. số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử + - D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, NH4 , NO3 , NO2 lần lượt là -3, -3, +5, +3 Câu 25: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Al, Mg B. H2, O2 C. Li, H2, Al D. O2,Ca, Mg Câu 26: Liti nitrua và nhôm nitrua có công thức: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 27: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3  Câu 28: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2(K)  2NH3(k) ΔH< 0 Cân bằng của phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. giảm nhiệt độ B. tăng áp suất C. thêm khí nitơ D. tất cả đều đúng  Câu 29: Cho phản ứng: N2 (k)+ 3H2(K)  2NH3(k) ΔH= -92 KJ Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận : A. tăng P, tăng to B. giảm P, giảm to C. tăng P, giảm to D. giảm P, tăng to Câu 30: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do: A. amoniac tan nhiều trong nước B. phân tử amoniac là phân tử có cực + - C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4 và OH + + - D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H của nước tạo NH4 và OH Câu 31: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết: A. cộng hóa trị có cực B. Ion C. cộng hóa trị không cực D. kim loại Câu 32: Trong các nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào đúng?
  5. Chương II: N – P và hợp chất 5 A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni, anion gốc axit C. Dung dịch muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. D. khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí NH3 thoát ra Câu 33: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 34: Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng: A. Na B. quỳ tím C. Ba D. NaOH Câu 35: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 36: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất: A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nước. D. Không có khí gì sinh ra Câu 37: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A. nhiệt phân NaNO2. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 39: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì: A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 40: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3. Câu 41: Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH. Câu 42: Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 43: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 44: Dung dịch amoniac trong nước có chứa + + + + - + - A. NH4 , NH3. B. NH4 , NH3, H . C. NH4 , OH . D. NH4 , NH3, OH . Câu 45: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam. B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan. C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam. D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm. Câu 47: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH. C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O. Câu 48: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là: A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O. Câu 49: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 50: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 51: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 52: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
  6. Chương II: N – P và hợp chất 6 o C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t ) tạo khí NO. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni. Câu 53: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac? A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.B. H 2SO4 đặc, CaO khan, P2O5. C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn. Câu 54: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. Câu 55: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? A. Muối amoni bền với nhiệt. B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh C. Tất cả các muối amoni tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước. Câu 56: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 57: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau: o H2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3 t KhÝ X dung dÞch X Y X Z T. Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 60: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. Khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. Dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 61: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 62: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 63: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion 2+ 2- 2+ + - 2+ 3+ + - A. Cu , S , Fe , H , NO3 . B. Cu , Fe , H , NO3 . 2+ 2- 3+ + - 2+ 2- 2+ + - C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . Câu 64: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 65: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 66: Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với: A. Dung dịch HCl đậm đặc. B. Axit sunfuric đặc. C. Xút đậm đặc. D. Hỗn hợp HCl và H2SO4. Câu 67: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng A. NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4. B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3. C. N2O5 + H2O 2HNO3. D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3. Câu 68: Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau: NaNO3 (rắn) + H2SO4đặc HNO3 + NaHSO4. Phản ứng trên xảy ra là vì: A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. Một nguyên nhân khác. Câu 69: Khi cho hỗn Zn, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaNO3 thấy giải phóng khí A, hỗn hợp khí A là A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2. Câu 70: Có các mệnh đề sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. - 2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). - Câu 71: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
  7. Chương II: N – P và hợp chất 7 A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 73: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 74: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 75: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ? A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3. Câu 76: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. NH4NO3  N2 + 2H2O. t0 t0 C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 77: Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) NH4NO2  (2) Cu(NO3)2  8500C,Pt t0 (3) NH3 O2  (4) NH3 Cl2  t0 t0 (5) NH3 CuO  (6) NH4Cl  Các phản ứng tạo khí N2 là: A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6) PHOTPHO - AXIT PHOTPHORIC Câu 1: Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phản ứng này lần lượt là: A. 2, 1, 1, 1 B. 4, 3, 2, 3 C. 8, 1, 4, 1 D. 6, 5, 3, 5 Câu 2: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến . C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước . D. Có thể để P trắng ngoài không khí . Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric. (2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0. (3) Tính chất hoá học của photpho là tính oxi hoá. (4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O. Số phát biểu không đúng là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 1. Câu 4: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là: A. (1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 5: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu. Câu 6: Các số oxi hoá có thể có của photpho là A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5. Câu 7: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A. bằng. B. yếu hơn. C. mạnh hơn. D. không so sánh được. Câu 8: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình. Câu 9: Phản ứng viết không đúng là A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O. C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O 2H3PO4. Câu 10: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
  8. Chương II: N – P và hợp chất 8 A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF. B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4. C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO. Câu 13: Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với: A. Ca3(PO4)2 B. Na3PO4 C. K3PO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 14: Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. cho P tác dụng với HNO3 đặc C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C + - Câu 15: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H và OH của nước): + 3- + - 3- + 2- 3- + - 2- 3- A. H , PO4 B. H , H2PO4 , PO4 C. H , HPO4 , PO4 D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 3- Câu 16: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối photphat: A. quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaCl Câu 17: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu trắng B. xuất hiện kết tủa màu vàng C. không hiện tượng D. xuất hiện kết tủa màu xanh Câu 18: Thành phần chính của quặng photphorit: A. NH4H2PO4. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 Câu 19: Quặng apatit có công thức: A. Ca3(PO4)2 B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 C. CaCO3.MgCO3 D. Fe3O4 Câu 20: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)3 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 21: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng? A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na 3PO4 Câu 22: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng? A. Na2HPO4 B. NaH 2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 23: cho 1,42g P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm: A. KH2PO4, K2HPO4 B. K 2HPO4,K3PO4 C. K 3PO4,KOH D. H 3PO4, KH2PO4 PHÂN BÓN Câu 1: Chọn nhận xét đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2. B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. Câu 2: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với A. NH4NO3 B. phân kali C. phân lân D. vôi Câu 3: Phân bón hoá học: đạm, lân, kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào? A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O. B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O. C. Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O. D. Hàm lượng %m: N, P, K. Câu 4: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác Câu 5: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion: - + + 3- 3- + + + A. NO3 và NH4 B. NH4 , PO4 C. PO4 ,K D. K , NH4 Câu 6: Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất: A. ít chua B. chua C. kiềm D. trung tính Câu 7: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion: - + 3- 3- + + + A. NO3 và NH4 B. photphat (PO4 ) C. PO4 và K D. K và NH4 Câu 8: Phân lân nung chảy chỉ thích hợp cho loại đất: A. trung tính B. kiềm C. chua D. bạc màu Câu 9: Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion: - + + 3- + + A. NO3 và NH4 B. K C. photphat (PO4 ) D. K và NH4 Câu 10: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: A. K2CO3 B. K2SO4 C. KCl D. KNO3 Câu 11: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
  9. Chương II: N – P và hợp chất 9 A. Muối ăn B. thạch cao C. phèn chua D. vôi sống Câu 15: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này: A. 42,25%. B. 39,76%. C. 48,52%. D. 45,75% Câu 16: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng. Câu 17: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 18: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 19: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 20: Phân đạm 2 lá là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3. Câu 21: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 22: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước A. phân đạm làm kết tủa vôi. B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm. C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi. Câu 23: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 ,KNO3 B. (NH4)2HPO4,NaNO3 C. (NH4)3PO4 , KNO3 D. NH4H2PO4 ,KNO3 Câu 24: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3 Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Urê có công thức là (NH 2)2CO C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2 D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 26: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K 2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72,9% B. 76,0% C. 79,2% D. 75,5% Câu 27: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 95,51% B. 65,75% C. 87,18% D. 88,52% BỔ SUNG BÀI TẬP AXIT NITRIC Câu 1: Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 thu được 0,672 lít khí N2O(sản phẩm khử duy nhất). m có giá trị là: A. 16,5 B. 7,8 C. 13,5 D. 26.5 Câu 2: Hòa tan hết 108g FeO vào dung dịch HNO3 thì thấy có khí V (lít) khí NO duy nhất thoát ra ở đktc. Tính V? A. 33,6 B. 22,4 C. 44,8 D. 11,2 Câu 3: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol N2O và 0,01 mol NO (không còn sản phẩm khử nào khác). Giá trị m là A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam Câu 4: Hòa tan m g Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 0,56 g B. 1,12 g C. 11,2 g D. 5,60 g Câu 5: Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 dư thu được 13.44 lít khí NO2 ( đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xác định %Al trong hỗn hợp. A. 35,5% B. 32,53% C. 67,47% D. 56,15% Câu 6: Cho m gam Al , Cu tỉ lệ mol 1:1 + HNO3 thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là: A. 29,3 gam B. 27.3 gam C. 27,1 gam D. 25,6 gam Câu 7: Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13,44 lít khí NO2 ( đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xác định %Al trong hỗn hợp. A. 35,5% B. 32,53% C. 67,47% D. 56,15% Câu 8: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất NO2 (đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là : A. 21,95 % Cu và 78,05 % Al. B. 78,05 % Cu và 21,95 % Al C. 38,8 % Cu và 61,2 % Al. D. 61,2 % Cu và 38,8 % Al. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,37 gam hỗn hợp Zn, Mg, Al trong dung dịch HNO3 dư thu được m gam hỗn hợp các muối sau: Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3 và 616 ml khí N2O ( đktc). Giá trị m là: A. 6,48 gam B. 14,33 gam C. 16,56 gam D. 17,01 gam
  10. Chương II: N – P và hợp chất 10 Câu 10: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc) có khối lượng bằng 7,68 gam. Khối lượng của Fe và Mg lần lượt là : A. 7,2 gam và 11,2 gam. B. 4,8 gam và 16,8 gam. C. 4,8 gam và 3,36 gam. D. 11,2 gam và 7,2 gam. Câu 11: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là : A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. Câu 12: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là : A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 13: Cho 11,2 gam Fe + HNO3 thu được khí X có thể tích 13,44 lít. Khí X là: A. N2 B. NO2 C. NO D. N2O Câu 14: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu Câu 15: Cho 19.2 gam kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được khí NO, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 13.2 gam. Kim loại ban đầu là: A. Al B. Fe C. Cu D. Mg Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,6 mol Ag và 0,3 mol Cu vào dung dịch axit HNO 3 dư, được 8,96 lít khí Y duy nhất (đktc). Chất khí Y là: A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO Câu 17: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung dịch sau phản ứng : A. Tăng 11,1 găm B. Tăng 2,7 gam. C. Giảm 11,1 gam D. Giảm 13,8 gam. Câu 18: Cho 7,2 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 4.48 lít khí NO (đktc) . Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Cu Câu 19: Cho 9,6 g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc). M là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu Câu 20: Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là: A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam Câu 21: Cho hçn hîp X gåm c¸c kim lo¹i Mg, Zn, Al tan hoµn toµn trong dung dÞch HNO3 lo·ng nãng thu ®îc dung dÞch Y vµ hçn hîp Z gåm 0,2 mol NO vµ 0,1mol N2O. NÕu trong dung dÞch cã chøa 110 gam hçn hîp muèi. H·y x¸c ®Þnh tæng khèi lîng kim lo¹i ban ®Çu. A. 10,2 gam B. 23,2 gam C. 33,2 gam D. 13,6 gam Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào HNO3 dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí NO (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. (chứa 3 muối). Giá trị m là: A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gam Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO 3 thu được 6,72 lit khí NO (sp khử duy nhất đo ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là: A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1 Câu 24: Cho 3,445 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít NO (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là A. 12,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là: A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn , Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N2O (không còn sp khử khác). Tính số mol HNO3 đã phản ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A. 1,8 – 109,9 B. 1,4 – 109,9 C. 1,8 – 134,7 D. 1,4 – 134,7 Câu27: Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp 3 kim loại A,B,C trong 1 lượng vừa đủ 400ml ddịch axit HNO 3 aM thu được 4,48 lít X (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y thu được (m + 37,2) g muối khan. Giá trị của a là A. 2,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 6M Câu 28: Cho a gam hỗn hợp E (Al, Mg, Fe ) tác dụng với ddịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO, 0,01 mol N2O, 0,01 mol NO2 và dd X. Cô cạn dd X thu được 11,12 gam muối khan (gồm 3 muối). a có giá trị là A. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. kết quả khác. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500m1 dung dich HNO3 1,65M thu được V lít N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g