Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - Photpho
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_ii_nito_photpho.docx
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương II: Nitơ - Photpho
- CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO Bài 7: NITƠ A. LÝ THUYẾT Chương 2: NITƠ – PHOTPHO BÀI 7 NITƠ I.VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Vị trí : Ô 7; ck 2; nhóm VA - Cấu hình : 1S22S22P5 - CTPT N2 – CTCT N ≡ N ( lk 3 - lk CHT ) II- TCVL Khí, k0 màu, k0 mùi ,k0 vị. Ít tan trong nước, k0 duy trì sự cháy và hô hấp. - Khí N2 hoá lỏng ở nhiệt độ -196 độ C. Nó thường được dùng trong các phòng thí nghiệm để làm lạnh. Để vận chuyển thực phẩm. Để bảo quản các bộ phận cơ thể, tinh trùng, trứng, các mẫu và chế phẩm sinh học. Ngoài ra, nó còn dùng để nghiên cứu các tác nhân làm lạnh, dùng trong da liễu để loại bỏ các tác nhân xấu trên da, các tế bào tiền ung thư. III.Hóa tính : - Trơ về mặt hóa học (vì ) N2 -3 0 +1 +2 +3 +4 +5 - N2 vừa có tính oh vừa có tính khử (tính oh đặc trưng ) Tính Oh 0 t , P t0cao N2 + 3H2 xt 2NH3 N2 + KL Mg3N2 (nitrua kim loại) Tính khử : TLD N2 + O2 2NO ( N2 NO NO2 HNO3) IV. Điều chế : a. Trong coâng nghieäp :Chöng caát phaân ñoaïn k khí loûng . b. Trong phoøng thí nghieäm : t0 NH4NO2 N2 + 2H2O . t0 NH4NO3 N2 + 1/2O2 + 2 H2O . t0 NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl+ 2H2O III.Ứng dụng: sgk IV. Trạng thái tự nhiên sgk. A. TRẮC NGHIỆM NITƠ Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
- D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Câu 3. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 Câu 5. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng. Câu 6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4NO3 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3 Câu 8. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây? A. Ca. B. Li. C. Cl2. D. Na. Câu 9. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực B. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn. C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết 3, bền vững. Câu 10: Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây ? A. CO B. H2O C. NO D.NO2 Câu 11. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 N2 NH3 (A) (B) HNO3 A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 13. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì ” A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần. Câu 14. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là : A. 2 B. 3 C. 4D. 5 Câu 15. Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 2NH3 (1) và N2 + O2 2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D.Cả hai pứ đều toả nhiệt. Câu 16. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg B. K C. Li D.F2 Câu 17. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2 Câu 18. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 20. Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : A.Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D.Antimon. Câu 21. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
- A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca,O2. Câu 22. Tại sao nguyên tố N lại hoạt động hóa học kém hơn nguyên tố P ? A .Vì N trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường B . Vì độ âm điện của N > P C .Vì độ âm điện của N < P D .Vì phân tử N có liên kết ba bền vững Câu 23. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A.LiN3 và Al3N. B.Li2N3 và Al2N3. C.Li3N và AlN. D.Li3N2 và Al3N2. Câu 24. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố N là : A. 2s22p3 B. 3s23p3 C. 4s24p3 D. 5s25p3 Câu 25. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất với oxi là : A . 1 B . 3 C . 5 D . 7 Câu 26. Nguyên tố hóa học nào trong nhóm VA có độ âm điện lớn nhất ? A. O B. N C. P D. S Câu 27. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Câu 28. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l Câu 29. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kquả khác Câu 30. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là: V V V V A. % N2 :25% , % H2 :75% C. % N2 : 30% , % H2 :70% V V V V B. % N2 :20% , % H2 : 80% D. % N2 : 40% , % H2 : 60% Câu 31.Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là A. 25% B.50% C.75% D.60% Câu 32.Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
- C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 AMONIAC I. Cấu tạo phân tử H - CT PT NH3 CTCT H – N – H - Phân tử NH3 có cấu tạo hình tháp , đáy là một tam giác đều . - Phân tử NH3 là phân tử phân cực - Từ số oxi hóa của N NH3 -3 0 +1 +2 +3 +4 +5 NH3 chỉ có tính khử vì số oxi hóa chỉ tăng. II. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC + – 1 . Tính bazô yeáu : NH3 + H2O NH4 + OH a.Quỳ tím hóa xanh ; PP không màu hóa hồng n+ + b. Taùc duïng vôùi muoái : M + nNH3 + nH2O hydroxyt + nNH4 + + c. Taùc duïng vôùi axít : nNH3 + n H nNH4 NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r ) Phaûn öùng duøng ñeå NB bieát khí NH3 . amoniclorua 2 . Tính khöû : t0 xt.t0 2NH3 + 3O2 N2 + 3H2O . 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O t0 0 t0 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl . 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O . III. ÑIEÀU CHEÁ : 1. Trong phoøng thí nghieäm : + - - nNH4 +n OH nNH3 + nH2O
- - Ñun noùng dung dòch amoniac ñaëc . 2 . Trong coâng nghieäp: T 0. p.xt N2(k) + 3H2(k) 2NH3(P/ö toaû nhieät) A.TRẮC NGHIỆM AMONIAC Câu 1. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 2. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì : + A. Amoniac tan nhiều trong H2O. B. Khi tan trg H2O , NH3 k/ hợp với H2O tạo ra các ion NH4 và OH- C. Phân tử NH3 là phân tử có cực. + + D.Khi tan trong H2O, chỉ 1 phần nhỏ các phân tử NH3 k/hợp với ion H của H2O tạo ra các ion NH4 và OH-. Câu 3. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 . Câu 4. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd . Quan sát thấy : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra . Câu 5. Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Câu 6. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 7. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2 Câu 8. Cã thÓ nhËn ra khÝ amoniac b»ng c¸ch A. dïng dung dÞch HCl ®Ëm ®Æc. B. dïng dung dÞch phenolphtalein. C. dïng quú tÝm Èm. D. c¶ A, B, C Câu 9. Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 11. Chất nào sau đây làm khô khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn Câu 12. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl B. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 0 Câu 13. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4 NH3 + 5 O2 xt,t 4 NO +6 H2O là A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ Câu 14. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng? A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ D. Bột CuO không thay đổi màu
- Câu 15. Ph¶n øng nµo sau ®©y chøng tá amoniac cã tÝnh khö? + - A. NH3 + HNO3 NH4NO3. B. NH3 + H2O NH4 + OH . C. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 16. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4 NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 Câu 17. Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O 0 NH3 + O2 850 C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3 B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Câu 18. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 19. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khói màu trắng. B. khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng. Câu 20. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A.AgNO3 B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C 2+ 2+ Câu 21. Trong ion phức Cu(NH3)4 , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết cho – nhận. D.Liên kết kim loại. Câu 22. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng. Câu 23. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 24. Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là : A. NH4OH B.N2H4 C. NH2OH D.C6H5NH2 Câu 25. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là : A.nhôm B.sắt C.platin D.niken Câu 26. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu của chất nào sau đây : 2+ A. Cu(OH)2 B. [Cu(NH3)4] C. [Cu(NH3)4]SO4 D. [Cu(NH3)4]Cl2 Câu 27. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. Câu 28. Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 29. Nhỏ từ từ từng giọt dd amoniac cho đến dư vào dd muối sắt (II) sunfat , hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A . Không có hiện tượng gì xảy ra B . Có kết tủa màu lam nhạt C . Có kết tủa lam nhạt , sau đó tan dần D . Có kết tủa màu vàng
- Câu 30. Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để khử sạch hoàn toàn amoniac trong tã lót, ta nên cho vào nước giặt xả cuối cùng một ít A. nước gừng tươi. B. phèn chua. C. muối ăn. D. giấm ăn. Câu 31. Khi cho NH3 tác dụng với Cl2 dư, sản phẩm thu được là: A. HCl, NH4Cl. B. N2, HCl. C. NH4Cl, N2. D. N2, HCl , NH4Cl. Câu 32. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( điều kiện coi như có đủ ) ? A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. C. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Câu 33. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành . B.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D.Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ. Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng . Màu của dung dịch mất đi khi A. Đun nóng dung dịch hồi lâu. B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dd. D. A và C đúng. Câu 35. Nhỏ từ từ từng giọt dd amoniac cho đến dư vào dd muối natri nitrat , hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Có kết tủa màu xanh lam C. Có kết tủa trắng , sau đó tan dần D. Có kết tủa màu trắng Câu 36. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H 2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH. C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O. + Câu 37. Ion NH4 có tên gọi: A. Amoni B. Nitric C. Hidroxyl D. Amino Câu 38. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% . A. 0,10 lít B.0,52 lít C. 0,30 lít D. 0,25 lít Câu 39. Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd + 2- H2SO4 1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4 ,SO4 và muối amoni sunfat là : A. 1M ; 0,5M ;0,5M B. 1M ; 0,75M ; 0,75M C. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M
- MUOÁI AMONI + Tính tan : tất cả muối NH4 đều tan TÍNH CHAÁT HOÙA HOCÏ + - 1. Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm nNH4 + nOH nNH3↑ + nH2O - Phaûn öùng naøy duøng ñeå ñieàu cheá NH3 trong PTN . - Phaûn öùng naøy duøng ñeå nhaän bieát ion amoni . 2 – Phaûn öùng nhieät phaân : Loaïi muoái Saûn phaåm Ví duï to Cuûa axit deã Axit vaø NH3 NH4Cl NH3 + HCl bay hôi (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O t0 NH3 bò goác NH4NO2 N2 + 2H2O . 250oC Cuûa axit oh axit oxi hoùa NH4NO3 N2O + H2O 400oC maïnh tieáp thaønh 2NH4NO3 2N2 +O2+2H2O N2O, N2 3(NH4)2SO4 N2+4NH3+3SO2+ 6H2O TRẮC NGHIỆM MUỐI AMONI Câu 1. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là k0 đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 2. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất : A.(NH2)2CO B.(NH4)2SO4 C.NH4Cl D.NH4NO3 Câu 3. Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 5. Sản phẩm của pứng nhiệt phân nào dưới đây là k0 đúng? 0 0 A. NH4Cl t NH3 + HCl B. NH4HCO3 t NH3 + H20 + CO2 0 0 C. NH4NO3 t NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t N2 + 2 H2O Câu 6. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít.
- Câu 7. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ? A.3,36 lít B.33,60 lít C. 7,62 lít D.6,72 lít Bài 9: AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. AXIT NITRIC (HNO3) 1. Cấu tạo 2. Tính chất vật lý: - HNO3 tinh khiết là ., . mạnh trong không khí ẩm, tan trong nước. - HNO3 bền, có ánh sáng dung dịch HNO 3 bị một phần tạo NO 2 làm dung dịch axit có màu vàng. Bảo quản axit trong phòng thí nghiệm phải chứa axit trong lọ thủy tinh sẫm màu, tránh ánh sáng. -Từ số oxi hóa của N NH3 -3 0 +1 +2 +3 +4 +5 OXH mạnh. 3. Tính chất hóa học a. Tính axit mạnh: - Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước: HNO3 → . - Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ: CaO + HNO3 NaOH + HNO3 Fe2O3 + HNO3 Cu(OH)2 + HNO3 FeO + HNO3
- - Tác dụng với muối: HNO3 + CaCO3 CHÚ Ý: b. Tính OXH mạnh: Tác dụng kim loại: Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R NO2 NO +5 N2O R + HNO3 R(NO3)n + sp khử của N + H2O. N2 ( kl khử yếu NH4NO3 Tùy theo [HNO3] và tính chất khử của kim loại mà sp khử thu được khác nhau. Chú ý: HNO3 không tác dụng với Pt, Au. Al, Fe, Cr: bị thụ động hóa trong dd HNO3 đặc, nguội. HNO3 đặc → NO2 (màu đỏ nâu) Kim loại khử TB và yếu + HNO3 loãng → NO (không màu, hóa nâu trong không khí) Kim loại + HNO3 loãng không giải phóng khí tức NH4NO3 Cu + HNO3 loãng . Zn + HNO3 loãng + N2O Mg + HNO3 loãng + N2 Al + HNO3 loãng + NH4NO3 + Ag + HNO3 loãng + + Cu + HNO3 đặc .
- Tác dụng với phi kim: Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất. C CO2 t0 HNO3 (đặc) + S H2SO4 + NO2 + H2O. PH3PO4 C + HNO3 đặc nóng P + HNO3 đặc nóng S + HNO3 loãng . Chú ý: Với HNO3 loãng thì → khí NO ) Tác dụng với hợp chất có tính chất khử: - H2S , HI, SO2 , FeO , muoái saét (II) + HNO3 h/c coù möùc oxi hoùa cao hôn + NO (NO2)+ H2O Vaäy : HNO3 coù tính axít maïnh vaø coù tính oxihoùa t0 FeO + HNO3loãng t0 Fe3O4 + HNO3loãng 4. Điều chế a. Trong phòng thí nghiệm: t0 NaNO3 + H2SO4 đặc t0 2NaNO3 + H2SO4 đặc . b. Trong công nghiệp 5 t0 ,Pt 2NH3 + O2 2NO + 3H2O 2 2NO + O2 → 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 - II. MUỐI NITRAT (NO3 ) - Tất cả muối nitrat điều tan và là chất điện li mạnh. - Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong muối. TH1 TH2 TH3 K Na Ca Mg Al Zn Fe Co Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au 0 ― 푡 - TH1: Muối nitrat ( 3 ) Muối nitrit (NO2 ) + O2 0 ― 푡 TH2: Muối nitrat ( 3 ) Oxit KL + NO2 + O2 0 ― 푡 TH3: Muối nitrat ( 3 ) kim loại + NO2 + O2 t0 VD: KNO3 . t0 Cu(NO3)2 . t0 AgNO3
- PHÂN BÓN HÓA HỌC I. PHÂN ĐẠM : - Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trồng . - Tác dụng:kích thích quá trình sinh trưởng của cây, tăng tỉ lệ protêin thực vật - Độ dinh dưỡng đánh giá bằng %N trong phân . 1.Phân đạm Amoni : - Là các muối amoni :NH4Cl , (NH4)2SO4 , NH4NO3 - Dùng bón cho các loại đất ít chua . + -Có chứa gốc NH4 có môi trường axit 2. Phân đạm Nitrat : - Là các muối Nitrat NaNO3 , Ca(NO3)2 - Điều chế : Muối cacbonat + HNO3 - Phân đạm amoni và phân đạm nitrat có điểm gì giống và khác nhau ? ≡ Đều chứa N Amoni có môi trường axit còn nitrat có môi trường trung tính . => Vùng đất chua bón nitrat, vùng đất kiềm bón amoni 3. Urê : - CTPT : (NH2)2CO , 46%N - Điều chế : CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O II. PHÂN LÂN : 3- - Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO4 - Cần thiết cho cây ở thời kỳ sinh trưởng . - Đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó - Nguyên liệu : quặng photphoric và apatit . 1. Phân lân nung chảy : - Thành phần : hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magiê - Chứa 12-14% P2O5 - Không tan trong nước , thích hợp cho lượng đất chua . 2. Phân lân tự nhiên :Dùng trực tiếp quặng photphat làm phân bón . 3. Super photphat : - Thành phần chính là Ca(H2PO4)2 a. Super photphat đơn : – Chứa 14-20% P2O5 – Điều chế : Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 b. .Super photphat kép : – Chứa 40-50% P2O5 - Sản xuất qua 2 giai đoạn : Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2 III. PHÂN KALI : - Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng ion K+ - Tác dụng : tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn của cây - Đánh giá bằng hàm lượng % K2O - Phân Kali là gì ? phân có chứa nguyên tố K IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN KHÁC :
- 1. Phân hỗn hợp và phân phức hợp - Là loại phân chứa đồng thời hai hoặc 3 nuyên tố dinh dưỡng cơ bản . * Phân hỗn hợp : - Chứa cả 3 nguyên tố N , P , K được gọi là phân NPK - Nó được trộn từ các phân đơn theo tỉ lệ N:P:K nhất định tuỳ theo loại đất trồng . * Phân phức hợp :Sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất . 2. Phân vi lượng - Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố như Bo, kẽm , Mn , Cu , Mo - Cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ . - Phân vi lượng được đưa vào đất cùng với phân bón vố cơ hoặc hữu cơ .