Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện li
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_su_dien_li.docx
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện li
- SỰ ĐIỆN LI 1 Câu 1: Viết một số phương trình điện ly a/ HNO3 , KOH, Ba(OH)2 , FeCl3 , CuSO4 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , K2SO4 , FeSO4 Al2(SO4)3, Pb(NO3)2, Na3PO4 , NH4H2PO4, HClO, KClO3 , (NH4)2SO4 , NaHCO3 , K2SO3 , (CH3COO)2Cu, Na3PO4 , CaBr2 b/ Viết phương trình điện ly của các đa axit: H2CO3 , H2S, H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , H2S, H2MnO4. Câu 2: Viết công thức hoá học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau: 3+ 2- 2+ - 3+ - + 3- a/ Fe và SO4 b/ Ca và Cl c/ Al và NO3 d/ K và PO4 Câu 3: Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2SO4, HClO4, NaHCO3, H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HClO, Zn(OH)2. Câu 4: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M Câu 5: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M.B. 0,20M.C. 0,30M.D. 0,40M. Câu 6: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M.B. 0,90M.C. 1,35M.D. 1,00M. Câu 7: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là A. 0,65M.B. 0,55M.C. 0,75M. D. 1,5M. - Câu 9: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl có trong dung dịch tạo thành là A. 0,5M.B. 1M.C. 1,5M.D. 2M. + 2+ 2+ - - Câu 10: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Giá trị của x là A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20. 2+ + – 2– Câu 11: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. 2+ + - 2- Câu 12: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. + 2+ 2+ - Câu 13: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol NO3 . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. + 2+ Câu 14: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 2 A. Cl và 0,01.B. NO3 và 0,03.C. vàC 0,03.O3 D. và 0,03.OH Câu 15: Dung dịch X có 0,1 mol K +; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là - - - - A. OH và 30,3. B. NO 3 và 23,1. C. NO3 và 42,9. D. OH và 20,3. Câu 16: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là 2 2 2 2 A. SO4 và 56,5.B. và 30,1.C.C O3 và 37,3.D. S Ovà4 42,1. CO3 Câu 17: pH của dung dịch A chứa HCl 10-4M là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2
- Câu 18: Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 19: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12 -4 Câu 20: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 -4 -4 Câu 21: pH của dung dịch HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 Câu 22: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 Câu 23: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 Câu 24: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 25: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 26: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 27: Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ? A. pH = 1 B. pH 7 Câu 28: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được Câu 29: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được Câu 30: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M Câu 31: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M Câu 32: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml Câu 34: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng: A. 11 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 36: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? + − A. pH > 1 B pH = 1 C. pH CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được