Bài tập môn Luyện từ và câu Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Luyện từ và câu Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_luyen_tu_va_cau_lop_2.docx
Nội dung text: Bài tập môn Luyện từ và câu Lớp 2
- MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng 1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là: Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi? a. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng g. gương lược h. cái hộp i. kim chỉ k. đâu rồi 2. Câu có dùng phép so sánh a. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ b. Miệng bé tròn xinh xinh c. Hoa cau rụng trằng đầu hè. 3. Dòng nào dưới đây có từ như được dùng để so sánh a. Vườn của bà trồng nhiều loại ra như: cải xanh, xà lách, mướp đắng, mồng tơi, b. Trẻ em như búp trên cành. c. Tôi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh, 4. Từ ngữ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi đá bóng. a. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn e. lao g. chuyền h. dốc i. chúi k. tông l. sút m. chạy 5. Những từ chỉ hoạt động là a. cộng tác b. cộng sự c. cộng đồng d. cộng hòa 6. Đọc đoạn thơ sau: Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ Những dòng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là: a. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư 7. Đọc đoạn thơ sau: Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông hiền như hạt gạo
- Bà hiền như suối trong Những từ ngữ gach dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được so sánh với nhau về đặc điểm gì? a. Đặc điểm màu sắc b. Đặc điểm hình dáng c. Đặc điểm tính nết con người d. Đặc điểm những phẩm chất tốt 8. Các công việc em thường thấy ở nông thôn là a. làm ruộng b. chăn nuôi gia súc c, nuôi tằm d. dệt vải e, đánh cá g. làm đồ gốm xây dựng nhà h. lắp ráp xe máy i. buôn bán hàng hóa 9. Từ không cùng nhóm với những từ còn lại a. đường phố b. quảng trường c. nhà hát d. cánh đồng e. công viên g. đèn hiệu giao thông 10. Đọc đoạn thơ sau: Đồng làng vương chút heo may Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim Hạt mưa mải miết trốn tìm Cây đào trước cửa lim dim mắt cười. Dòng nào nêu đủ các sự vật được nhân hóa trong đoạn thơ trên? a. Đồng làng, mầm cây b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào 11. Những từ không chỉ trí thức a. bác sĩ b. kĩ sư c. công nhân d. bác học e. lao công 12. Những từ không chỉ trẻ em. a. trẻ con b. nhi đồng c. trẻ thơ d. sinh viên e. học giả 13. Những từ chỉ tính không tốt của trẻ em. a. ẩu đoảng b.lễ phép c. vâng lời d. láu táu e. chăm chỉ 14. Những từ chỉ tình cảm hoặc việc làm tốt của người lớn dành cho trẻ em. a. yêu mến b. tôn trọng c. nâng niu d. dạy bảo e. chửi mắng g. chăm sóc h. quan tâm i. dọa nạt
- 15. Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu “Thiếu nhi là măng non của đất nước” a. là măng non của đất nướcb. măng non của đất nước c. là măng non 16. Bộ phận gạch chân trong câu sau trả lời câu hỏi nào dưới đây? Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam a. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Ai? b. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Là gì? c. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Làm gì? B, Tự luận Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: a) Cô giáo ôm Chi vào lòng. b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn. Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì? a) Mẹ . b) Chị . c) Em . d) Anh chị em e) Em nhỏ f) Bố mẹ Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
- - Mẹ có mua quà cho con không Mẹ trả lời: - Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa Hà buồn thiu: - Con chưa làm xong mẹ ạ Bài tập 4: Điền vào chỗ trống a) s hay x quả ấu ấu xí .âu cá Nước âu chim ẻ Thợ ẻ .e lạnh e máy - ởi lởi trời cho, o ro trời co lại - ẩy cha còn chú, ẩy mẹ bú dì. - iêng làm thì có, .iêng học thì hay b) ất hay ấc b thềm b đèn b khuất Sợi b . m . ong m mùa quả g . Gi . ngủ - M ngọt chết ruồi - M của dễ tìm, m . lòng tin khó kiếm - Tấc đ t . vàng