Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 - Nguyễ Phương Thảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 - Nguyễ Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_he_mon_toan_lop_4_nguye_phuong_thao.doc
Nội dung text: Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 - Nguyễ Phương Thảo
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 1 I. Kiểm tra II Giải các bài sau vào vở: A. Luyện tập kĩ năng tính giá trị biểu thức và tìm x : Bài 1 : Tính giá trị biểu thức: 4536 + 1 845 - 275 = 4536 + (1845 - 275) : 5 = Bài 2 : Tìm x: X – (215 + 206) = 1000 X – 215 + 206 = 1000 B. Giải toán có lời văn: Bài 1 : Mảnh vải xanh dài 48m. Mảnh vải trắng dài hơn mảnh vải xanh 5m. Hỏi cả hai mảnh dài bao nhiêu mét? Bài 2: Mảnh vải xanh dài 48m. Mảnh vải trắng kém mảnh vải xanh 6m. Hỏi cả hai mảnh dài bao nhiêu mét? Bài 3: Mảnh vải xanh dài 54m. Mảnh vải xanh hơn mảnh vải trắng 5m. Hỏi cả hai mảnh dài bao nhiêu mét? Bài 4: Mảnh vải xanh dài 54m. Mảnh vải xanh hơn mảnh vải trắng 5m và kém mảnh vải vàng 4m. Hỏi cả ba mảnh dài bao nhiêu mét? - 1 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 1 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức: 4536 + 73 845 : 9 = ( 4536 + 73 845) : 9 = 675 x 2 + 1578 : 4 = Bài 2 : Tìm x : x – 2757 : 3 = 1 768 x – 3286 + 290 = 2290 x – (3286 + 714) = 379 Bài 3: Cửa hàng nhận về gạo tẻ và gạo nếp gồm: gạo tẻ có 1725 bao; gạo nếp có ít hơn gạo tẻ 68 bao. Tính xem cửa hàng nhận về bao nhiêu bao ? Bài 4: Mảnh vải xanh dài 354m. Mảnh vải xanh kém mảnh vải trắng 15m và hơn mảnh vải vàng 14m. Hỏi cả ba mảnh dài bao nhiêu mét? Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài 36 cm và chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình đó ? 4 - 2 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 2 I.CHỮA BTVN II. ĐỌC VÀ VIẾT SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ. III. PHÉP CỘNG - TRỪ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tính ( có đặt tính) 223 456 + 123 204 = 402 125 + 12 348 = 246 807 + 1 404 = 37 256 - 23 427 = 124 527 - 34 326 = 435 789 - 9 024 = Bài 2: Tìm x: a/ x + 54 - 27 = 38 b/ x + ( 54 - 27) = 38 c/ 100 - x - 45 = 36 d/ 100 - x + 45 = 36 Bài 3: Tính theo cách hợp lí (tính theo cách thuận tiện) a/ 23 + 16 + 4 = b/ 145 + 34 + 55 + 166 = c/ 25 + 18 + 5 + 12 + 9 = d/ 135 + 67 - 35 = e/ 246 + 18 - 46 + 182 = - 3 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 2 Bài 1: Tính ( có đặt tính) 402 125 + 162 348 = 23 345 + 12 404 = 678 325 - 134 326 = 567 432 - 159 024 = Bài 2: Tìm x: a/ x - 54 - 27 = 38 b/ x - ( 54 + 27) = 38 c/ 100 + x - 45 = 36 d/ 100 - (x + 45) = 36 Bài 3: Tính theo cách hợp lí (tính theo cách thuận tiện) a/ 23 + 18 + 77 = b/ 24 + 21 + 76 + 79 = c/ 34 + 28 - 4 - 8 = d/ 100 - 48 + 148 = Bài 3: Tổ một làm được 275 sản phẩm. Tổ hai làm gấp đôi tổ một. Hỏi cả hai tổ làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 4: Một cửa hàng nhận về 5 216 bao gồm: gạo nếp , gạo tẻ và đồ xanh. Trong đó có 2106 bao gạo tẻ, còn gạo nếp bằng 1 3 số gạo tẻ, còn lại là đỗ xanh. Tính xem có bao nhiêu bao đỗ xanh ? - 4 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 3 i.ôn tập ( Tự làm) Bài 1: Tính có đặt tính 345 610 + 32 340 216 - 52 1325 x 8 4025 : 5 564= 854 = = = 23 568 + 432 239 000 - 98 3662 x 3 5485 : 3 564= 675 = = = Bài 2: Tìm x a/ x – 16 x 9 = 45 c/ (x – 16 ) x 9 = 45 b/ x + 54 x 8 = 75 d/ (x + 54) x 8 = 72 II.Bài Mới Bài 1: Tính theo cách hợp lí (tính theo cách thuận tiện) a/ 23 + 16 + 4 = b/ 145 + 34 + 55 + 166 = c/ 25 + 18 + 5 + 12 + 9 = d/ 135 + 67 - 35 = e/ 246 + 18 - 46 + 182 = Bài 2: Nhân với số có hai chữ số 567 x 48 = 167 x 45 = 542 x 36 = 786 x 54 = 780 x 19 = 762 x 45 = 567 x 71 = 256 x 64 = 456 x 52= III. Chữa bài - 5 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 2357 – 896 : 2 = b. 21 345 – 3 506 x 4 = c. 2378 – ( 563 + 142 ) : 5 = Bài 2 : Tìm x: X – 5678 = 2015 X + 2978 = 2875 2988 – X = 215 X – ( 765 + 756) = 1000 X – 546 + 206 = 897 Bài 2: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn? 3 Bài 3: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36 m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn? Bài 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 5m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích khu vườn? - 6 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 4 I. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ: II. BÀI MỚI: Bài 1: Tìm x 1/ x – 16 x 9 = 45 6/ (x – 16 ) x 9 = 45 2/ x + 54 x 8 = 75 7/ (x + 54) x 8 = 72 3/ 56 : 7 + x = 84 8/ 756 : ( 17 + x ) = 7 4/ 67 x 8 – x = 84 9/ 7 x (8 – x) = 84 5/ x : 6 x 8 = 48 10/ x : ( 6 x 8) = 48 Bài 2: Tính theo cách hợp lí: a/ 23 + 18 + 77 = b/ 24 + 21 + 76 + 79 = c/ 100 - 37 - 43 = d/ 98 – ( 38 + 24 ) = e/ 34 + 28 – 4 - 8 = g/ 100 - ( 40 - 6)= Bài 3: Nhân với số có hai chữ số: 567 x 48 = 167 x 45 = 542 x 36 = 786 x 54 = 780 x 19 = 762 x 45 = 567 x 71 = 256 x 64 = 456 x 52= Bài 4: Tìm trung bình cộng của: a/ 23 và 45 b/ 54 và 68 c/ 12; 18 và 36 d/ 96; 102; và 414 e/ 32; 64; 76 và 104 g/ 25; 40; 55; 95 và 105 Bài 5: Tổ một có 12 bạn, tổ hai có 14 bạn, tổ ba có 13 bạn. Hỏi trung bình một tổ có bao nhiêu bạn ? - 7 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 4 Bài 1: Tính ( có đặt tính) 32 x 48 = 25 x 36 = 54 x 87 = 203 x 35 = 135 x 21 = 345 x 64 = Bài 2: Nhân nhẩm: 32 x 10 = 231 x 10 = 34 x 30 = 37 x 50 = 43 x 10 = 378 x 10 = 302 x 40= 562 x 20 = Bài 3: Tìm x: 1/ x + 25 - 36 = 100 3/ x + 25 x 4 = 304 2/ x + (45 - 36) = 100 4/ (x + 25) x 4 = 412 Bài 4: Tìm trung bình cộng của : a. 12, 48 và 54. b. 15m, 32m, 48m và 73m. c. 125 kg, 436 kg, 274 kg, 650 kg và 985 kg. Bài 5: Tổ một sản xuất 408 sản phẩm. Tổ hai sản xuất kém tổ một 18 sản phẩm nhưng hơn tổ ba 24 sản phẩm. Hỏi: a/ Tổ ba làm được bao nhiêu sản phẩm? b/ Trung bình mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm? - 8 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 5 I. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ: II. LUYỆN TÍNH: Bài 1: Tính 345 610 + 32 564= 340 216 - 52 854 = 325 x 68 = 402 x 75 = 23 568 + 432 564= 239 000 - 98 675 = 362 x 43 = 548 x 32 = Bài 2: Tìm x: 1/ x - 25 + 36 = 100 3/ x - 25 x 4 = 100 2/ x - ( 25 + 36) = 100 4/ (x - 25) x 4 = 100 Bài 3 : Tính theo cách thuận tiện: 1/ 324 - 56 - 44 = 3/ 345 + 145 + 55 - 45 = 2/ 456 - 30 - 56 = 4/ 66 - 42 + 34 - 58 = III. Giải toán trung bình cộng: Bài 1: Lan làm được 35 bông hoa. Hằng làm hơn Lan 6 bông hoa. Tính xem trung bình mỗi bạn làm bao nhiêu bông hoa ? Bài 2: Lan làm được 36 bông hoa. Lan làm hơn Hằng 6 bông và kém Nga 3 bông. Tính xem trung bình mỗi bạn làm bao nhiêu bông hoa? - 9 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 5 I. Xem lại bài tập đã làm ở lớp: II. Chữa lại bài sai trong vở BTVN: III. Làm các bài sau: Bài 1: Tính 563 x 24 = 315 x 15 = 4024 x 21 = 4568 x 52 = Bài 2: Tìm x: 1/ x - 435 + 36 = 789 3/ x - 25 x 24 = 100 2/ x - ( 245 + 366) = 1000 4/ (x – 2 455) x 4 = 632 Bài 3: Tính theo cách thuận tiện: 1/ 235 + 167 + 65 + 33 + 1092 = 2/ 235 + 567 - 35 - 67 = 3/ 345 - 53 - 47 = 4/ 456 - 46 - 54 = Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: 4536 + 1 845 - 275 = 4536 + (1845 - 275) : 5 = Bài 5: Khối 3 có 375 học sinh. Số học sinh giỏi gấp 3 lần số học sinh tiến tiến. Số học sinh tiên tiến bằng 1 số học sinh cả khối, 5 còn lại là học sinh trung bình. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh trung bình? - 10 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 6 I. Kiểm tra: II. Luyên tập giải toán TBC: Bài 1: Giờ thứ nhất ô tô đi được 48 km; giờ thứ hai ô tô đi được 54 km; giờ thứ ba ô tô đi được 63km. Hỏi trung bình một giờ ô tô đi bao nhiêu ki- lo -met? ? Bài 2: Có ba chuyến hàng : chuyến đầu chở 48 bao; chuyến thứ hai 1 chở 36 bao; chuyến thứ ba chở bằng chuyến thứ hai. Hỏi trung 2 bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo? Bài 3: Cửa hàng nhận về hai chuyến gạo: Chuyến đầu gồm 3 xe chở được 170 bao gạo. Chuyến sau gồm 2 xe chở được 160 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo ? b/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo ? Bài 4: Có hai chuyến hàng: Chuyến đầu gồm 5 xe chở 180 bao gạo. Chuyến sau có 4 xe mỗi xe chở 36 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo ? b/ Trung bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo ? Bài 5: Có hai chuyến hàng: Chuyến đầu gồm 5 xe mỗi xe chở 36 bao gạo. Chuyến sau có 4 xe mỗi xe chở 45 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo ? b/ Trung bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo ? III. Chữa bài - 11 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 6 I CHỮA LẠI BÀI SAI TRONG VỞ BTVN: II. LÀM CÁC BÀI SAU: A. LUYỆN TÍNH: Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 2345 + 3016 = c. 6 312 x 32 = e. 3 342 x 18 = b. 4024 - 217 = d. 7 218 x 23 = g. 4 525 x 21 = Bài 2: Tìm X X – 23 x 56 = 457 ( x – 2367 ) : 46 = 92 B. Giải toán trung bình cộng: Bài 1: Có ba chuyến hàng : chuyến đầu chở 48 bao; chuyến thứ hai chở 36 bao; chuyến thứ ba chở gấp đôi chuyến thứ hai. Hỏi trung bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo? Bài 2: Có hai chuyến hàng: Chuyến đầu gồm 3 xe chở 138 bao gạo. Chuyến sau có 2 xe chở 72 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo ? b/ Trung bình mỗi chuyến chở bao nhiêu bao gạo ? Bài 3: Có hai chuyến hàng: chuyến đầu gồm 3 xe mỗi xe chở 28 bao gạo; chuyến sau gồm 2 xe mỗi xe chở 23 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình một xe chở bao nhiêu bao? b/ Trung bình một chuyến chở bao nhiêu bao? - 12 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 7 I KIỂM TRA 30 PHÚT : Bài 1: Tổ 1 làm 75 bông hoa; tổ 2 làm 48 bông hoa; tổ ba làm gấp đôi tổ 2. Tính trung bình mỗi tổ làm bao nhiêu bông hoa? Bài 2: Tổ 1 làm 72 bông hoa; tổ 2 làm 48 bông hoa; tổ ba làm bằng TBC tổ 1 và tổ 2. Tổ 4 làm 81 bông hoa. Tính trung bình mỗi tổ làm bao nhiêu bông hoa? Bài 3: Có hai chuyến hàng: chuyến đầu gồm 4 xe chở 120 bao gạo; chuyến sau gồm 2 xe chở 150 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình một xe chở bao nhiêu bao? b/ Trung bình một chuyến chở bao nhiêu bao? Bài 4: Có hai chuyến hàng: chuyến đầu gồm 3 xe chở 100 bao gạo; chuyến sau gồm 2 xe mỗi xe chở 75 bao gạo. Hỏi: a/ Trung bình một xe chở bao nhiêu bao? b/ Trung bình một chuyến chở bao nhiêu bao? II.Bài mới: Bài 1: Chia cho số có hai chữ số a/ 248 : 12 = 2016 : 32 = 3045 : 15 = b/ 245 : 13 = 30452 : 30 = 13545 : 21 = Bài 2: Trung bình cộng hai số là 18. Số bé là 12. Tìm số lớn ? Bài 3: Đội một sửa 75 m đường. Đội hai sửa bao nhiêu mét đường ? Biết Trung bình mỗi đội sửa 54m đường. Bài 4: TBC 3 số là 54. Số thư nhất là 27; số thứ hai là 35. Tìm số thứ ba ? Bài 5: TBC 3 số là 72. Số thứ nhất 56; số thứ hai gấp đôi số thứ nhất. Tìm số thứ ba? - 13 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 8 Bài 1: Đội 1 có 6 người, mỗi người làm 48 sản phẩm. Đội 2 có 3 người, mỗi người làm 36 sản phẩm. Tính : a/ Trung bình mỗi đội làm bao nhiêu sản phẩm? b/ Trung bình mỗi người làm bao nhiêu sản phẩm? Bài 2: Trung bình cộng hai số là 54. Số lớn là 92. Tìm số bé ? Bài 3: Đội một sửa 175 m đường. Đội hai sửa bao nhiêu mét đường ? Biết Trung bình mỗi đội sửa 104m đường. Bài 4: TBC 3 số là 18. Số thứ nhất là 12; số thứ hai là 9. Tìm số thứ ba ? Bài 5: Nhân, chia cho số có hai chữ số a/ 657 x 32 = 234 x 42 = 234 x 16 = b/ 288 : 12 = 900 : 36 = 345 : 27 = c/ 452 : 25 = 4578 : 12= 3425 : 26 = - 14 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 9 I.Luyện tính: Nhân, chia cho số có hai chữ số, ba chữ số a/ 234 x 28 = 234 x 45 = 234 x 312 = b/ 248 : 12 = 2016 : 32 = 345 x 125 = c/ 245 : 13 = 30452 : 31 = 135 x 245 II. Ôn giải toán Trung bình cộng: Bài 1: Tổ một làm được 35 sản phẩm, tổ hai làm được bằng 3 5 tổ hai.Tổ ba làm được 46 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tổ làm bao nhiêu sản phẩm ? Bài 2: Tìm số a biết trung bình cộng của số a và 125 là 79. Bài 3: Một tổ có 5 công nhân và một tổ trưởng. Mức lương trung bình của tổ là 1 200 000 đồng. Nếu không tính lương của tổ trưởng thì mức lương trung bình của 5 công nhân là 1 100 000 đồng. Hỏi lương của tổ trưởng là bao nhiêu ? Bài 4: Trung bình cộng số tuổi của Bố, mẹ và 2 anh em là 35 tuổi. Trung bình cộng số tuổi của Bố và 2 anh em là 34. Tìm tuổi của Mẹ? Bài 5: Tuổi trung bình của 11 cầu thủ là 28. Tuổi trung bình của 10 cầu thủ( không kể thủ môn) là 29 tuổi. Tính tuổi thủ môn? - 15 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 9 Bài 1: Tính 25 456 + 23 015 =345 x 324 = 3457 : 56 = 120 016 – 54 347 = 342 x 314 = 12 342 : 25 = Bài 2: Một đội xe chở gạo vào kho. Buổi sáng có 4 xe, mỗi xe chở 45 tấn. Buổi chiều có 2 xe mỗi xe 24 tấn. Hỏi : a/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng? b/ Trung bình mỗi buổi chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 3: Cửa hàng buổi sáng bán 54 bao gạo. Buổi chiều bán gấp đôi buổi sáng. Hỏi trung bình một buổi bán bao nhiêu bao gạo? Bài 4: Lan và Tuấn làm được 64 bông hoa; Hằng và Hoa làm được 58 bông hoa. Hỏi trung bình mỗi bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Tổng hai số là 24. Số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Tìm hai số? Bài 6: Chu vi khu vườn hình chữ nhật 148m. Chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính diện tích khu vườn? - 16 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 10 I.LUYỆN TÍNH: Bài 1: Tính a/ 234 x 218 = 234 x 435 = 234 x 382 = b/ 459 x 340 = 678 x 230 = 569 x 670 = c/ 1248 : 32 = 8916 : 55 = 3045 : 75 = Bài 2: Nhân nhẩm: 23 x 11 = 56 x 11= 54 x 11 = 67 x 11 = II. giải toán: Bài 1: Trung bình cộng hai số là 18. Số lớn hơn số bé 6 đơn vị. Tìm hai số ? Bài 2: Hằng làm được 48 bông hoa, Lan làm được 36 bông hoa. Tú làm được số hoa hơn TBC số hoa của 3 bạn là 4 bông. Tính xem Tú làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 3: Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 54 bao gạo, ngày thứ hai bán 48 bao gạo. Ngày thứ ba bán nhiều hơn trung bình cộng của 3 ngày là 8 bao gạo. Tính xem ngày thứ ba bán bao nhiêu bao gạo? Bài 4: Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 126m. Nếu kéo thêm chiều rộng 5m thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn? Bài 5: Anh hơn em 5 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 19 tuổi. Tính tuổi mỗi người 5 năm sau? - 17 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 10 Bài 1: Tính: a/ 3565 + 34078 = b/ 467 x 345 = b/ 34098 - 9879 = c/ 3452 : 12 = Bài 2: Tính nhẩm: 54 x 11 = 48 x 11 = 32 x 11 = 65 x 11 = 26 x11 = 83 x 11 = 48 x 11 = Bài 3: Chu vi khu vườn 208m. Chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích khu vườn? Bài 4: Anh hơn em 6 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 18 tuổi. Tính tuổi mỗi người 3 năm trước đây? Bài 5: Ngăn thứ nhất đựng 15 quyển sách. Ngăn thứ hai đựng hơn ngăn thứ ba 8 quyển. Cả ba ngăn đựng 53 quyển. Tính số sách của ngăn thứ hai? Ngăn thứ ba? - 18 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 11 I. LUYỆN TÍNH: 1/Thực hiện phép tính: a/ 245 x 487 = 490 x 356 = 269 x 380 = b/ 123 x 304 = 678 x 503 = 569 x 102= c/ 789 : 14 = 8910 : 35 = 8970 : 21 = 2/Nhân nhẩm với 11: II. giải toán: Bài 1: Hai anh em làm được 48 bông hoa. Em làm kém anh 4 bông hoa. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 2: Hai đội sửa được 378m đường. Đội một sửa thêm 24m đường thì sửa bằng đội 2. Tính xem mỗi đội sưả bao nhiêu mét đường? Bài 3: Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48m. Chiều dài bớt đi 8m thì bằng chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất? Bài 4: Trung bình mỗi thùng dầu đựng 40 lít dầu. Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai 8 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Bài 5: Hai thùng dầu chứa 140 lít dầu. Nếu lấy 5 lít ở thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số lít dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Bài 6: Hai lớp mua 86 quyển sách. Lớp 5A chuyển cho lớp 5B 7 quyển và lớp 5B trả lại cho lớp 5A 1 quyển thì số sách hai lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp lúc đầu có bao nhiêu quyển sách? Bài 7: Hai tổ sản xuất được 1428 sản phẩm. Nếu tổ một làm thêm 150 sản phẩm và tổ hai làm bớt đi 150 sản phẩm thì số sản phẩm hai tổ làm bằng nhau. Hỏi mỗi tổ làm bao nhiêu sản phẩm ? - 19 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 11 Bài 1: Tính nhẩm:(Làm như bài ở lớp) a/ 37 x 10 = b/ 45 x 100 = c/ 37 x 1000 = 245 x 10 = 128 x 100 = 207 x 1000 = d/ 34 x 11 = e/ 23 x 11= g/ 34 x 11 = 213 x 11 = 256 x 11 = 351 x 11 = Bài 2 : Tính có đặt tính: 452 x 450 = 526 x 201 = 387 x 341 = 5632 : 47 = 57 568 : 19 = 15793 : 32 = Bài 3: Một đội xe chở gạo vào kho. Buổi sáng có 4 xe, mỗi xe chở 45 tấn. Buổi chiều có 2 xe mỗi xe 24 tấn. Hỏi: a/ Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng? b/ Trung bình mỗi buổi chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 4: Tổng hai số là 224. Số lớn hơn số bé 16 đơn vị. Tìm hai số? Bài 5: Chu vi khu vườn là 146 m. Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Tính diện tích khu vườn? - 20 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 12 I. CHỮA BTVN: II. LUYỆN TÍNH : Bài 1: tính nhẩm a/ 56 x10 = 56 x 100 = 56 x 1000 = b/ 236 x11 = 243 x 11 = 148 x 11 = Bài 2: tính (có đặt tính) 243 x 205 = 237 x 420 = 289 x 125 = 2986 : 48 = 54012 : 403 = 82 321 : 425 = Bài 3: Nhân một số với một tổng:(làm bằng 2 cách) a/ 23 x (10 + 7)= b/ 34 x 42 + 34 x 58 = Bài 4: Tính theo cách thuận tiện nhất: a/ 45 x 28 + 45 x 72 = b/ 36 x 27 + 36 x3 = c/ 15 x 7 + 15 x 3 = d/ 48 x 24 + 48 x 36 = e/ 46 x 8 + 46 x 4= g/ 57 x 9 + 57 = IIi. Giải toán: Bài 1 : Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 84m. Nếu kéo thêm chiều rộng 4m thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn? Bài 2 : Anh hơn em 6 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 14 tuổi. Tính tuổi mỗi người 3 năm sau? Bài 3: Anh hơn em 10 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 18 tuổi. Tính tuổi mỗi người 2 năm trước đây? Bài 4: Ba chuyến hàng chở được 145 bao gạo. Chuyến đầu chở kém chuyến hai 8 bao. Chuyến thứ ba chở 59 bao. Tính xem chuyến đầu và chuyến sau chở bao nhiêu bao? - 21 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 12 Bài 1. Tính : 23 456 + 318 345 = 345 402 - 155 678 = 3256 x 21 = 4028 : 34 = Bài 2 : Tìm x : x – 54 x 23 = 219 (x – 54 ) : 23 = 219 x : 54 – 213 = 46 Bài 3: Tìm trung bình cộng của các số sau : a/ 35, 48 , 49. b/ 33, 72, 96, 47 c/ 17, 25, 33, 54, 66 Bài 4 : Nhà máy có ba tổ công nhân: tổ một có số công nhân gấp đôi tổ hai . Tổ ba có số công nhân bằng 1/3 tổ một. Tổ hai có 9 công nhân . Hỏi trung bình mỗi tổ có bao nhiêu công nhân ? Bài 5 : Khu vườn có chu vi 148m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích khu vườn? Bài 6 : Tính theo cách hợp lý: a/ 25 x 2 x 4 x 5 = b/ 12 x 25 + 12 x 25 = c/ 245 + 68 + 55 + 132 = d/ 345 + 58 - 45 + 42 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 13 - 22 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo I. KIỂM TRA 40 PHÚT: Bài 1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) 53247 + 17974 = 8057 x 218 = 90326 - 54678 = 58735 : 17 = Bài 2. Tìm X: X x 25 = 5672 - 497 X : 203 + 497 = 5672 Bài 3: Khối lớp Một có 7 lớp, mỗi lớp trung bình có 43 học sinh. Khối lớp 3 có 6 lớp, mỗi lớp trung bình có 58 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Ba xe chở gạch, mỗi xe chở được 210 viên. Xe thứ tư chở được 226 viên. Mỗi viên gạch nặng 1 kg 250g. Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kilôgam gạch? Bài 5:Tính theo cách thuận tiện nhất: 560 x 19- 460 x 19= 54 x 8 + 54 + 54 = iI Giải toán : Bài 1: Anh hơn em 9 tuổi. Tổng số tuổi hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? Bài 2: Anh hơn em 7 tuổi. 5 năm sau tổng số tuổi hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? Bài 3: Anh hơn em 7 tuổi. 5 năm trước tổng số tuổi hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? Toán nâng cao Bài 1: Hai thùng chứa 398 lít nước mắm. Thùng thứ nhất chuyển 50 lít sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 18 lít.Tính xem mỗi thùng chưá bao nhiêu lít? Bài 2: Minh có nhiều hơn Trí 16 cái nhãn vở. Nếu Minh có thêm 5 nhãn vở, Trí có thêm 8 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn là 67 cái.Tính xem mỗi bạn có bao nhiêu cái nhãn vở? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 14 - 23 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. KIỂM TRA 40 PHÚT: Bài 1. Đặt tính rồi tính 437286 + 105914 386405 – 37098 498 x 27 80080 : 157 Bài 2: Tìm x: x - 54 x 27 = 38 ( x - 54 ) x 27 = 405 Bài 3: Có 2 cuộn dây, mỗi cuộn dây dài 1587 mét và 3 cuộn dây khác, mỗi cuộn dây dài 1042m. Hỏi trung bình mỗi cuộn dây dài bao nhiêu mét? Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 178 m. Chiều dài hơn chiều rộng 41m. Tính diện tích hình chữ nhật? Bài 5.Tính theo cách thuận tiện nhất: 540 x 9 + 460 x 9 476 x 9 + 476 = II. LUYỆN TẬP: - 24 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Ngăn sách trên có nhiều hơn ngăn sách dưới 12 quyển. Nếu ngăn trên thêm 8 quyển và ngăn dưới bớt đi 2 quyển thì hai ngăn có 100 quyển. Tính số sách mối ngăn có ban đầu? Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 62m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì chiều dài hơn chiều rộng 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 27m. Nếu giảm chiều dài đi 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 4: Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 8 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 68. Tìm phép cộng? Bài 5: Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 12 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 80. Tìm phép cộng? Bài 6: Vân dụng 1 số nhân 1 tổng; 1 số nhân 1 hiệu: 1/ 245 x 18 + 245 x 2 = 2/ 245 x 22 + 245 x 78 = 3/ 36 x 9 + 36 = 4/ 36 x 99 + 36 = 5/ 254 x 36 - 254 x 26 = 6/ 47 x 18 - 47 x 8 = 7/ 47 x 21 - 47 = 8/ 69 x 101 - 69 = 9/ 45 x 28 + 45 x 74 - 45 x 2 = 10/ 54 x 30 - 54 x 18 +54 x 88 = BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 15 - 25 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. KIỂM TRA ( 40 PHÚT): Bài 1: Tính : a/ 565 x 105 = b/ 295 x 480 = c/ 356 201 : 561 = d/ 75 246 : 504 = Bài 2: Tìm x: x - 17 x 68 = 1905 x + 23 x 51 = 23 967 (x - 235) x 68 = 1632 ( x + 203 ) x 51 = 1581 Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là 126m. Chiều dài hơn chiều rộng 48m. Tính diện tích hình chữ nhật? Bài 4 : Tính theo cách thuận tiện: a/ 97 x 36 + 97 x 64 = c/ 84 x 9 + 84 = b/ 27 x 56 + 27 x 44 = d/ 54 x 6 + 54 x 3 + 54 = II.GIẢI TOÁN : Bài 1: Lan có nhiều hơn Nam 14 quyển vở. Nếu Lan có thêm 6 quyển thì số vở của hai bạn là 68 quyển.Tính xem mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 148m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì chiều rộng kém chiều dài 2m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48m. Nếu giảm chiều dài đi 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 6 m.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 15 - 26 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Tính: 256 x 203 = 345 x 230 = 456 x 402 = 2345 : 21 = 23590 : 150 = 3240 : 230 = 2459 : 213 = 30452 : 361 = 13545 : 725 = Bài 2: Tìm x: x - 13 x 59 = 1652 ( x - 13 ) x 59 = 1652 Bài 4: Tính giá trị biểu thức: 23 459 - 234 x 18 = (12 563 - 11 987) x 520 = Bài 5: Tìm x: x + 13 x 29 = 124 327 ( x + 13 ) x 12 = 124 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 16 - 27 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ: - Chữa bài về nhà đề số 15. II GIẢI TOÁN : III. LUYỆN TẬP KĨ NĂNG TÍNH: 1. Tính: 376 x 204 = 345 x 450 = 275 x 618 = 34 564 : 24 = 45 568 : 41 = 5486 : 27 = 4562 : 321 = 32578 : 342 = 67846 : 452 = 2. Tìm x : a/ ( x - 203) : 4 = 5016 c/ x - 213 x 408 = 1728 b/ ( x + 203) : 8 = 8328 d/ x + 203 x 48 = 321728 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 17 - 28 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Tính có đặt tính : 618 x 25 = 318 x 126 = 920 x 72 = 217 : 18 = 415 : 19 = 904 : 25 = 4356 : 423 = 4563 : 435 = 6785 : 653 = Bài 2. Tìm x : x – 108 x 4 = 312 ( x – 108 ) x 4 = 312 Bài 3: Anh hơn em 7 tuổi. Tổng số tuổi hai anh em là 42 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? Bài 3: Anh hơn em 7 tuổi. 3 năm trước tổng số tuổi hai anh em là 41 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? Bài 5: Anh hơn em 7 tuổi. 3 năm sau tổng số tuổi hai anh em là 41 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 18 - 29 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. CHỮA BTVN II. LUYỆN TẬP KĨ NĂNG TÍNH: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 4276 + 10835 b/ 39273 – 1948 c/ 22622 : 58 d/ 423 x 57 Bài 2: Tìm x: a/ 564 - 8 x X = 308 b/ X x 21 + X x 79 = 3500 II. GIẢI TOÁN: Bài 1: Anh hơn em 8 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 48 tuổi. Tính tuổi mỗi người 3 năm sau? Bài 2: Một công ty chuyển vào thành phố hai chuyến hàng: chuyến đầu 5 xe chở 450 tấn hàng; chuyến sau 3 xe chở 350 tấn hàng. Hỏi trung bình một xe chở bao nhiêu tấn hàng? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 19 I. CHỮA BTVN - 30 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo II. LUYỆN TÍNH: Bài 1: Tính : a/ 325 x 305 = b/ 275 x 480 = c/ 356 201 : 321 = d/ 75 246 : 54 = Bài 2: Tìm x: x - 35 x 68 = 5015 x + 203 x 51 = 12 000 (x - 35) x 68 = 1632 ( x + 203 ) x 51 = 1581 Bài 3: Tính theo cách thuận tiện: Vân dụng 1 số nhân 1 tổng; a/ 54 x 26 + 54 x 74 = c/ 54 x 99 + 54 = b/ 27 x 16 + 27 x 45 + 27 x39 d/ 54 x 48 + 54 x 51 + 54 = III.GIẢI TOÁN : Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 48m. Chiều rộng thêm 3m thì bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 2: Lan có nhiều hơn Nam 14 quyển vở. Nếu Lan có thêm 3 quyển thì số vở của hai bạn là 67 quyển.Tính xem mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài 3: Xe thứ nhất chở 3 tạ 2 yến, xe thứ hai chở hơn 30kg. Xe thứ ba chở 58 yến. Tính trung bình mỗi xe chở bao nhiêu? Bài 4: Một công ty chuyển vào thành phố hai chuyến hàng: chuyến đầu 5 xe, mỗi xe chở 32 tấn hàng; chuyến sau 3 xe, mỗi xe chở 40 tấn hàng. Hỏi trung bình một xe chở bao nhiêu tấn hàng? BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 19 II. GIẢI TOÁN NÂNG CAO VỀ TỔNG HIỆU: - 31 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 Bài 1: Ngăn sách trên có nhiều hơn ngăn sách dưới 12 quyển. Nếu ngăn trên thêm 8 quyển và ngăn dưới bớt đi 2 quyển thì hai ngăn có 100 quyển. Tính số sách mối ngăn có ban đầu? Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 62m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì chiều dài hơn chiều rộng 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 27m. Nếu giảm chiều dài đi 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 4: Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 8 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 68. Tìm phép cộng? Bài 5: Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 12 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 80. Tìm phép cộng? Bài 6: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 7: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48m. Nếu giảm chiều dài đi 3m thì chiều dài hơn chiều rộng 6 m.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 8: Hai ngăn sách có 68 quyển truyện. Nếu chuyển 6 quyển sách ở ngăn một xuống ngăn hai thì số sách ngăn hai hơn ngăn một là 6 quyển. Tính số sách lúc đầu mỗi ngăn? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 20 I. Chữa BTVN - 32 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo II. GIẢI TOÁN (40 PHÚT) Bài 1 : Một cửa hàng nhận về hai chuyến hàng. Chuyến đầu có 5 bao, mỗi bao nặng 1 tạ 2 yến. Chuyến sau nhận về 4 bao, mỗi bao nặng 150 kg. Hỏi : a/ Trung bình mỗi chuyến nặng bao nhiêu kg? b/ Trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu kg? Bài 2: Ba xe chở gạch, mỗi xe chở được 302 viên. Xe thứ tư chở được 214 viên. Mỗi viên gạch nặng 1 kg 250g. Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kilôgam gạch? Bài 3: Có hai đội sửa đường: đội một sửa thêm 5 m thì bằng đội hai. Tính số mét đường hai đội đã sửa? Biết trung bình cộng mỗi đội sửa được 45m. III. LUYỆN TÍNH: Bài 1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) 372 x 218 = 857 X 208 = 90326 : 54 = 58735 : 31 = Bài 2. Tìm X: X : 13 = 5672 - 497 X : 13 + 497 = 5672 Bài 3: điền dấu vào ô trống: 6 tấn 45 tạ 35 tạ 3 tạ rưỡi 2 tạ 6 yến 206 kg 3 215 kg 42 tạ BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - 33 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a/ 1050 + 325 x 67 = b/10 000 – 900 : 36 = Bài 2: Tìm x: a/ x - 235 x 9 = 5013 b/ ( x - 235) x 9 = 5013 c/ x - 35 x 19 = 5013 d/ ( x - 235) : 19 = 501 Bài 3: Tính theo cách thuận tiện nhất: a/ 98 + 24 + 2 + 76 = b/ 178 + 254 + 222 + 746 = c/ 125 x 67 + 125 x 23 = d/ 208 x 99 + 208 = Bài 4: Chu vi khu vườn hình chữ nhật là 148m. Chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích khu vườn? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 21 I. LUYỆN TẬP TÍNH: - 34 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo 1. Tìm x: x – 27 x 16 = 354 X : 27 – 125 = 52 x + 34 x 14 = 1035 X : 45 + 678 = 1000 23 x 506 – x =124 X : 36 x 42 = 1008 X : ( 213 + 45) = 56 X x 42 : 28 = 81 X x ( 345 – 51) = 9408 X x 21 – 789 = 345 2. Tính theo cách hợp lí: 345 + 328 + 155 + 172 = 457 + 678 + 665 + 543 + 322 = 987 – 43 – 44 = 675 – 37 – 38 = 25 x 42 x 4 = 5 x 67 x 2 x 8 x 125 = 456 x 36 + 456 x 74 = 456 x 45 + 456 x 54 + 456 = 456 x 128 – 456 x 28 = 456 x 101 – 456 = II. ÔN TẬP GIẢI TOÁN Bài 1: Chu vi khu vườn hình chữ nhật là 148m. Chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích khu vườn? Bài 2: Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 124m. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn? Bài 3: Có hai đội sửa đường: đội một sửa thêm 5 m thì bằng đội hai. Tính số mét đường hai đội đã sửa? Biết trung bình cộng mỗi đội sửa được 45m. - 35 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 Bài 4: Lớp 5 A có 48 bạn. Lớp 5B hơn lớp 5C là 6 bạn. Tổng ba lớp có 160 bạn. Tính số bạn của lớp 5B , 5C ? Bài 5 : Một cửa hàng nhận về hai chuyến hàng. Chuyến đầu có 5 bao, mỗi bao nặng 1 tạ 2 yến. Chuyến sau nhận về 4 bao, mỗi bao nặng 150 kg. Hỏi : a/ Trung bình mỗi chuyến nặng bao nhiêu kg? b/ Trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu kg? III.BÀI TẬP VỀ NHÀ: Baì 1: Tính : a/ 1 000 000 – 927 x 236 = b/ 17 x 58 + 13087 : 569 = Bài 2 : Tìm x : X : (917 + 528 ) = 203 X : 27 + 528 = 1533 Bài 3: Đổi đơn vị đo : 3 km 5 hm = m 7015 m = km m 13 km 5 dam = m 19 200 m = hm 9km 15 dam = m 5015 m = dam m Bài 4: Một trại chăn nuôi có 1272 con gà, gà con nhiều hơn gà mái 32 con, gà trống 368 con . Tính xem gà máI, gà con mỗi loại có bao nhiêu? Bài 5: Có ba tổ công nhân tham gia sửa đê : Tổ thứ nhất sửa được 1236 m. Tổ thứ hai sửa bằng 1/3 tổ thứ nhất và kém tổ thứ ba 138 km đê. Hỏi trung bình mỗi tổ sửa bao nhiêu mét đê ? Bài 6: Tính nhanh : 27 x 6 + 27 x 3 + 27 = 27 x 9 + 27 x 2 – 27 = BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 22 GIẢI TOÁN NÂNG CAO TỔNG HIỆU – Phần 1 - 36 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài đi 3m thì trở chiều dài hơn chiều rộng 6 m.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 2 Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 15 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 682. Tìm hai số hạng của tổng. Bài 3: Một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 32 đơn vị. Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng là 504. Tìm phép cộng đó? Bài 4: Một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 28 đơn vị. Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng là 144. Tìm phép cộng đó? Bài 5: Một phép trừ có hiệu lớn hơn số trừ là 17 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 210. Bài 6: Một phép trừ có số trừ lớn hơn hiệu là 24 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 218. Bài 7: Một phép trừ có hiệu lớn hơn số trừ là 52 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 420. Bài 8: Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 200. Tìm hai số đó? Bài 9: Tổng hai số lẻ bằng 240. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có hai số chẵn? Bài 10: Tổng hai số lẻ bằng 226. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có ba số chẵn? Bài 11: Tổng hai số chẵn bằng 260. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có ba số chẵn? Bài 12 : Tổng ba số chẵn là 78. Tìm ba số đó ? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 23 GIẢI TOÁN NÂNG CAO TỔNG HIỆU – Phần 2 - 37 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài đi 3m thì trở chiều dài hơn chiều rộng 6 m.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? Bài 2 Cho một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai 15 đơn vị. Biết tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng bằng 682. Tìm hai số hạng của tổng. Bài 3: Một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 32 đơn vị. Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng là 504. Tìm phép cộng đó? Bài 4: Một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 28 đơn vị. Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng là 144. Tìm phép cộng đó? Bài 5: Một phép trừ có hiệu lớn hơn số trừ là 17 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 210. Bài 6: Một phép trừ có số trừ lớn hơn hiệu là 24 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 218. Bài 7: Một phép trừ có hiệu lớn hơn số trừ là 52 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 420. Bài 8: Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 200. Tìm hai số đó? Bài 9: Tổng hai số lẻ bằng 240. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có hai số chẵn? Bài 10: Tổng hai số lẻ bằng 226. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có ba số chẵn? Bài 11: Tổng hai số chẵn bằng 260. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có ba số chẵn? Bài 12 : Tổng ba số chẵn là 78. Tìm ba số đó ? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 24 I. Chữa BTVN - 38 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo II. Giải toán nâng cao tổng hiệu : Bài 1: Một phép cộng có số hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 28 đơn vị. Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng là 144. Tìm phép cộng đó? Bài 2: Một phép trừ có hiệu lớn hơn số trừ là 52 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 420. Bài 3: Một phép trừ có số trừ lớn hơn hiệu là 24 đơn vị. Tìm phép trừ đó biết tổng của số bị trừ, số trừ, hiệu là 218. Bài 4: Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 200. Tìm hai số đó? Bài 5: Tổng hai số lẻ bằng 240. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có hai số chẵn? Bài 6: Tổng hai số lẻ bằng 226. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có hai số chẵn? Bài 7: Tổng hai số chẵn bằng 260. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có ba số chẵn? Bài 8 : Tổng ba số chẵn là 78. Tìm ba số đó ? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 25 - 39 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. CÁC BÀI TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9 VÀ 3: Bài 1: Tìm giá trị của a, b biết 2ab chia hết cho 2, 3 và 5. Bài 2: Tìm giá trị của a, b biết : 3a1b chia hết cho 2, 5 và 9. I. Gỉai toán: Bài 1: Tổng hai số là 874. Hiệu hai số bằng tích giữa số bé nhất có 2 chữ số với 5. Tìm hai số đó ? Bài 2: Tổng hai số là 873. Số lớn bằng tích giữa số bé và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó? Bài 3: Tổng số tuổi của hai mẹ con là 40. Tuổi con là bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ bấy nhiêu tuần. Tính tuổi mỗi người? Bài 4: Một phép trừ có hiệu số hơn số trừ là 15. Tổng của các số: số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 630. Tìm phép trừ đó? Bài 5: Một phép trừ có hiệu số bằng 4 lần số trừ và tổng các số: số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 630. Tìm phép trừ đó? BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 25 I. LUYỆN TÍNH: - 40 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a/ 135 678 - 342 x 109 = b/ 182 328 : 568 + 402 x 54 = Bài 2: Tĩm X a/ x - 412 x 27 = 11 124 b/ ( x - 412 ) x 27 = 11 124 Bài 3: Tính nhanh: a/ 245 x 68 + 245 x 32 = b/ 245 x 68 + 490 x 16 = II. GIẢI TOÁN: Bài 1: Tổng hai số là 965. Hiệu hai số bằng tích giữa số lớn nhất có 1 chữ số với 5. Tìm hai số đó ? Bài 2: Tổng hai số là 965. Số lớn bằng tích giữa số bé và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó? Bài 3: Tổng số tuổi của hai mẹ con là 56. Tuổi con là bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ bấy nhiêu tuần. Tính tuổi mỗi người? Bài 4: Một phép trừ có hiệu số hơn số trừ là 24. Tổng của các số: số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 638. Tìm phép trừ đó? Bài 5: Một phép trừ có hiệu số bằng 3 lần số trừ và tổng các số: số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 480. Tìm phép trừ đó? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 26 PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ PHÂN SỐ: Bài 1: Tính - 41 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 2 1 2 3 4 5 2 a/ = 2 3 2 5 10 8 10 7 4 3 5 1 3 1 2 b/ - 2 5 4 9 3 6 2 3 Bài 2: Tính theo cách thuận tiện nhất: 1 2 3 2 3 3 4 a/ b/ 4 3 4 5 7 5 7 8 2 1 4 5 c/ d/ 1 = 7 3 3 9 9 Bài 3: Tính : 32x50 63 x 81 5 x 4 x 35 a/ b/ c/ 48x75 72 x 45 7 x 24 x 18 1 Bài 4: Cửa hàng buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được 4 1 số gạo. Cửa hàng còn bao nhiêu phần số gạo? 2 1 3 Bài 5: Một người đã tiêu số lương để thuê nhà, số tiền lương để 8 4 ăn uống. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu phần lương? 1 1 Bài 6: Lớp có học sinh giỏi, học sinh khá, còn lại là học sinh 3 2 trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần học sinh trung bình? BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 26 Bài 1: Tính - 42 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo 2 1 1 3 4 3 2 a/ = 2 3 5 2 10 15 5 3 4 1 11 2 5 1 3 b/ - 2 5 2 12 3 6 2 4 Bài 2: Tìm x : 3 7 4 a/ x b/ x 3 4 8 7 8 1 4 2 c/ x d/ x = 7 2 9 3 Bài 3: Tính : 35 x 5 2 x 5 x 8 x 9 a/ b/ 42 x 25 10 x 12 x 6 1 Bài 4: Cửa hàng buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được 3 1 số gạo. Cửa hàng còn bao nhiêu phần số gạo? 5 1 1 Bài 5: Một người đã tiêu số lương để thuê nhà, số tiền lương để 8 2 ăn uống. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu phần lương? 1 1 Bài 6: Lớp có học sinh giỏi, học sinh khá, còn lại là học sinh 2 4 trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần học sinh trung bình? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 27 - 43 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. Chữa BTVN: II. Phép nhân - phép chia phân số: Bài 1: Tính 2 1 2 3 7 6 2 3 a/ x x = x x2 5x 3 2 5 10 9 7 7 10 4 3 5 1 1 1 2 2 b/ : : : 2 : : 2 = 5 5 9 3 6 2 3 3 Bài 2: Tìm x biết: a/ x = 3 b/ 6 = 3 c/ x = 2 d/ 6 = 1 5 x 6 3 x 2 e/ x - 1 = 2 g/ x x 1 = 2 h/ 5 + 1 = 1 6 5 6 6 x 6 Bài 3 : Tính chu vi và diện tích khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2 1 m ; chiều rộng m ? 3 2 1 Bài 4: Trong khu vuờn người ta chia ra: khu vườn dùng để trồng 3 1 rau; khu vườn trồng đỗ còn lại để trồng khoai lang. Tính xem diện 6 tích trồng khoai lang bao nhiêu ? - 44 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 27 I. Luyện tập kĩ năng tính phân số: Bài 1: So sánh phân số: a/ 3 và 1 b/ 3 và 7 c/ 2 và 1 d/ 3 và 7 5 6 5 10 17 6 5 6 Bài 2: Tính: a/ 3 + 1 = b/ 3 - 3 = c/ 2 x 1 = d/ 3 : 7 = 5 6 5 10 17 6 5 6 II. Giải toán phân số: Bài 1: Lớp có 1 số học sinh đi tham gia văn nghệ; 1số học 3 2 sinh tham gia TDTT. Hỏi lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia môn nào cả ? Bài 2: Ngày đầu cửa hàng bán 1 số gạo. Ngày hai bán được 3 4 7 số gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? Bài 3 : Tính chu vi và diện tích khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3 m ; chiều rộng 1 m ? 4 3 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 28 - 45 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. Kiểm tra : ( trắc nghiệm) II. Luyện tập kĩ năng tính phân số: Bài 1: So sánh phân số: a/ 3 và 1 b/ 3 và 7 c/ 2 và 1 d/ 3 và 7 5 6 5 10 17 6 5 6 Bài 2: Tính: a/ 3 + 1 = b/ 3 - 3 = c/ 2 x 1 = d/ 3 : 7 = 5 6 5 10 17 6 5 6 Bài 3: Tìm x biết: a/ x = 3 b/ 6 = 3 c/ x = 2 d/ 6 = 1 5 x 6 3 x 2 e/ x - 1 = 2 g/ x x 1 = 2 h/ 5 + 1 = 1 6 5 6 6 x 6 Bài 3: Tính theo cách thuận tiện nhất: 1 2 1 1 13 2 12 2 a) x + x = b) x + x = 2 3 2 3 25 3 25 3 1 4 1 1 13 12 c) x - x = d) x 5 + x 5 = 2 3 2 3 25 25 13 2 25 3 3 3 1 4 e ) x x x = g) x x x x 5 = 25 3 13 2 5 4 3 3 III. Giải toán phân số: - 46 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 1: Lớp có 42 bạn, 1 số học sinh đi tham gia văn nghệ, 2 số 3 7 học sinh tham gia thi đá bóng. Hỏi lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia môn nào cả ? Bài 2: Cửa hàng có 56 bao gạo. Ngày đầu cửa hàng bán 1 số 4 gạo. Ngày hai bán được 1 số kẹo . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu 7 bao gạo? Bài 4: Cửa hàng có 144 bao gạo, buổi sáng bán 1 số gạo, buổi 3 chiều bán 5 số gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 Bài 5: Cửa hàng có 56 bao gạo. Ngày đầu cửa hàng bán 1 số 4 gạo. Ngày hai bán được 3 số gạo ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn 7 bao nhiêu bao gạo? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 29 - 47 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. Luyện tập kĩ năng tính phân số: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 3 1 3 6 3 2 1 1 a/ - x 2 = b/ : - = c/( ) x = 5 6 5 7 10 7 5 6 Bài 2 : Tìm x biết: x 2 6 1 3 1 2 a/ + = 3 b/ - = c) - x = x 9 5 5 x 2 2 4 3 Bài 3: Tính: 2 1 a/ của 48 kg b/ của 42 m 3 6 Bài 4: So sánh các phân số bằng phân số trung gian: 23 2`1 215 217 a/ và b/ và 27 31 275 231 II. Giải toán phân số: 1 Bài 1: Cửa hàng có 126 bao gạo, buổi sáng bán số gạo, buổi chiều bán 3 1 số gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 1 Bài 2: Cửa hàng có 126 bao gạo, buổi sáng bán số gạo, buổi chiều bán 3 1 số gạo buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 1 Bài 3: Cửa hàng có 126 bao gạo, buổi sáng bán số gạo, buổi chiều bán 3 1 số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 - 48 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 29 Bài 1: Tính : 2 7 4 1 2 9 4 3 a/ = b/ c/ x d/ : 5 10 9 3 3 8 5 10 Bài 2: Tính: a/ 1 của 54 kg. b/ 5 của 306 m. 3 6 Bài 3: Đội công nhân sửa 2004 m đường trong 3 ngày: ngày đầu sửa 1 quãng đường; ngày thứ hai 1 quãng đường. Hỏi ngày 3 4 thứ ba sửa bao nhiêu mét thì xong? Bài 4: Đội công nhân sửa 2004 m đường trong 3 ngày: ngày đầu sửa 1 quãng đường; ngày thứ hai 1 quãng đường ngày đầu. 3 4 Hỏi ngày thứ ba sửa bao nhiêu mét thì xong? Bài 5: Tính theo cách thuận tiện: 1 5 1 1 5 2 1 2 a) x + x = b) x - x = 2 3 2 3 4 3 4 3 1 4 7 1 3 3 4 5 c) + + - = d) x x x = 8 3 8 3 5 4 3 3 - 49 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 30 I. Giải toán có liên quan đến phân số: 2 Bài 1: Hình chữ nhật có chiều dài 36m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 chu vi và diện tích khu vườn? 2 Bài 2: Hình chữ nhật có chiều rộng 36m. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính chu vi và diện tích khu vườn? 1 Bài 3: Cửa hàng có 105 bao gạo, buổi sáng bán số gạo, buổi chiều bán 3 5 số gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 1 Bài 4: Cửa hàng có 56 bao gạo. Ngày đầu cửa hàng bán số gạo. Ngày 4 3 hai bán được số gạo ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 7 II. Luyện tính: Bài 1: Tính : 2 7 4 1 2 9 4 8 a/ = b/ c/ x d/ : 5 3 9 6 3 8 5 5 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 3 1 3 3 5 a/ - x = b/ 1 - : = 5 6 5 10 6 Bài 3. Tìm x: x 2 6 1 3 1 3 a/ : = 3 b/ - x 2 = c) : x + = 4 5 5 x 2 2 4 5 Bài 4: Tính nhanh: a) 5 x 2 x 3 x 4 = b) 1 + 2 + 7 + 1 + 2 = 4 3 4 5 8 3 8 3 - 50 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 31 Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 3 1 3 6 3 2 1 1 a/ - x 2 = b/ : - = c/( ) x = 5 6 5 7 10 7 5 6 Bài 2 : Tìm x biết: a/ x + 2 = 3 b/ 6 - 1 = 3 c/ 1 - x = 2 x 9 5 5 x 2 2 4 3 Bài 3: Cửa hàng có 144 bao gạo, buổi sáng bán 1 số gạo, buổi 3 chiều bán 5 số gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo? 6 Bài 4: Cửa hàng có 280 tạ gạo . Ngày đầu cửa hàng bán 1 số 4 gạo. Ngày hai bán được 3 số gạo ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn 7 bao nhiêu tạ gạo? Bài 5: Tính nhanh: a) 5 x 2 - 3 x 2 = b) 2 - 1 + 9 - 1 = 4 3 4 3 3 8 8 3 - 51 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 32 I. Giải toán : Bài 1: Lớp 5A có 45 học sinh, trong đó có: 1 số học sinh tham 3 gia đá cầu; 2 số học sinh tham gia văn nghệ. Tính xem lớp còn 5 bao nhiêu bạn không tham gia môn nào cả ? Bài 2: Lớp 5A có 45 học sinh trong đó có: 1 số học sinh tham 3 gia đá cầu; 2 số học sinh còn lại tham gia văn nghệ. Tính xem 5 lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia? Bài 3: Lớp 5 A có: 1 số học sinh tham gia đá cầu; 2 số học 3 5 sinh tham gia văn nghệ và 16 bạn không tham gia môn nào. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn? Bài 4: Lớp 4A có 45 bạn, số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính 3 xem lớp có bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ ? Bài 5: Lớp 4A có 43 bạn. Nếu lớp thêm 2 bạn nam thì số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính xem lớp có bao nhiêu bạn nam? 3 Bao nhiêu bạn nữ ? Bài 6: Lớp 4A có 43 bạn. Nếu lớp thêm 2 bạn nữ thì số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính xem lớp có bao nhiêu bạn nam? 3 Bao nhiêu bạn nữ ? - 52 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo II. Luyện tính: Bài 1: Tính : a/ 3 + 1 = 2 - 1 = c/ 2 x 3 = d/ 2 :1 = 5 6 3 6 3 4 3 6 Bài 2: Tìm x: a/ X x 45 + X x 55 = 3500 b/ x x 1 = 1 5 2 c/ X - 3 x 4 = 1 d/ ( X - 3 ) x 4 = 1 4 8 4 8 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a/ 234 x 618 – 54 678 = b/ 37230 : 102 x 410 = Bài 4: Tính nhanh a) 48 x 27 + 48 x 72 + 48 = b) ( 168 x 168 - 168 x 58) : 110 = c) 37 x 38 - 19 x 74 + 48 = d) 32 x 98 + 32 + 32 = e) 54 x 2 + 46 x 2 = 3 3 g) 2 x 1 x 9 = 3 3 8 h)2 x 3 + 2 x 1 - 2 = 5 4 5 4 5 - 53 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 33 I. Giải toán : 2 Bài 1: Hình chữ nhật có chiều dài 45m. Chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn? 3 Bài 2: Hình chữ nhật có chiều rộng 36m. Chiều rộng bằng chiều 4 dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn? 7 Bài 3: Chiều rộng hình chữ nhật m. Chu vi hình chữ nhật 5m. 5 Tính diện tích hình chữ nhật? 1 Bài 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Chu 3 vi hình chữ nhật 120m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 5: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m. 1 Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích mảnh vườn? 3 2 Bài 6: Chiều dài rộng mảnh vườn 54 m. Chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính chu vi, diện tích mảnh vườn? II. Luyện tính: 1. Tính giá trị biểu thức: a/ ( 3 - 1 ) x 3 = b/ ( 1 - 3 ) : 5 = 5 6 5 10 6 2. Tìm x: a/ ( x + 2 ) x 2 = 3 b/ ( x - 1 ) x 2 = 3 5 2 2 - 54 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 34 Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a/ 3 x 1 + 3 = b/ 2 - 3 x 5 = 5 6 5 3 10 6 Bài 2: Tìm x: a/ x + 2 x 2 = 3 b/ x - 1 = 1 5 5 2 Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự bé dần: 1 2 3 5 5 ; ; ; ; 2 3 2 2 3 Bài 4: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp rưõi chiều rộng. Chu vi 120 m. Tính diện tích khu vườn? Bài 5: Tính nhanh: a) 5 x 2 - 3 x 2 = b) 2 - 1 + 9 - 1 = 4 3 4 3 3 8 8 3 - 55 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 35 I. Giải toán : Bài 1: Lớp 5A có 45 học sinh, trong đó có: 1 số học sinh tham 3 gia đá cầu; 2 số học sinh tham gia văn nghệ. Tính xem lớp còn 5 bao nhiêu bạn không tham gia môn nào cả ? Bài 2: Lớp 5A có 45 học sinh trong đó có: 1 số học sinh tham 3 gia đá cầu; 2 số học sinh còn lại tham gia văn nghệ. Tính xem 5 lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia? Bài 3: Lớp 5 A có: 1 số học sinh tham gia đá cầu; 2 số học 3 5 sinh tham gia văn nghệ và 16 bạn không tham gia môn nào. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn? Bài 4: Lớp 4A có 45 bạn, số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính 3 xem lớp có bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ ? Bài 5: Lớp 4A có 43 bạn. Nếu lớp thêm 2 bạn nam thì số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính xem lớp có bao nhiêu bạn nam? 3 Bao nhiêu bạn nữ ? Bài 6: Lớp 4A có 43 bạn. Nếu lớp thêm 2 bạn nữ thì số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Tính xem lớp có bao nhiêu bạn nam? 3 Bao nhiêu bạn nữ ? - 56 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo II. Luyện tính: Bài 1: Tính : a/ 3 + 1 = 2 - 1 = c/ 2 x 3 = d/ 2 :1 = 5 6 3 6 3 4 3 6 Bài 2: Tìm x: a/ X x 45 + X x 55 = 3500 b/ x x 1 = 1 5 2 c/ X - 3 x 4 = 1 d/ ( X - 3 ) x 4 = 1 4 8 4 8 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a/ 234 x 618 – 54 678 = b/ 37230 : 102 x 410 = Bài 4: Tính nhanh a) 48 x 27 + 48 x 72 + 48 = b) ( 168 x 168 - 168 x 58) : 110 = c) 37 x 38 - 19 x 74 + 48 = d) 32 x 98 + 32 + 32 = e) 54 x 2 + 46 x 2 = 3 3 g) 2 x 1 x 9 = 3 3 8 h)2 x 3 + 2 x 1 - 2 = 5 4 5 4 5 - 57 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 36 I. LUYỆN TÍNH: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 1 9 3 1 3 3 a/ + : = b/ ( - ) : = 2 10 5 2 10 5 Bài 2: Tìm x: 3 1 3 1 X - x 4 = ( X - ) x 4 = 4 8 4 8 Bài 3: Tính nhanh 2 2 2 1 9 54 x + 46 x = x x = 3 3 3 3 8 2 3 2 1 2 x + x - = 32 x 98 + 32 + 32 = 5 4 5 4 5 II. GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU: Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng 2 bằng chiều dài. Trung bình cứ 1m 2 ruộng đó thu hoạch được 45 3 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam thóc? Bài 2: Một cửa hàng lương thực có 3450kg gạo. Lần thứ nhất bán đi 1 1 số gạo. Lần thứ hai bán đi số gạo. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng 3 4 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? - 58 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo Bài 3: Một cửa hàng lương thực có 2450kg gạo. Lần thứ nhất bán đi 1 1 số gạo. Lần thứ hai bán đi số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa 3 3 hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo Bài 4: Tổng hai số là 16. Nếu số thứ nhất thêm 5 đơn vị thì số thứ 2 nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó ? 5 Bài 5: Tổng hai số là 18. Nếu thêm số thứ nhất đi 4 đơn vị và số thứ 2 hai thêm 6 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 Bài 6: Tổng hai số là 18. Nếu bớt số thứ nhất đi 4 đơn vị và số thứ 2 hai thêm 7 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 - 59 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 37 I. Ôn tập: Bài 1: Tính : 1 3 4 1 a/ b/ 2 4 5 3 3 7 2 4 c/ x d/ : = 4 9 5 5 Bài 2: So sánh các cặp phân số sau: 2 3 3 9 4 a/ và b/ và c/ và 1 3 4 5 7 9 Bài 3: Anh hơn em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tính tuổi mỗi người? 1 Bài 4: Tổng số tuổi của hai anh em là 18. Tuổi em bằng tuổi anh. 2 Tính tuổi mỗi người? 1 Bài 5: Anh 18 tuổi. Tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 3 lần tuổi 3 anh. Tính tuổi của em? Tuổi của bố? II.Luyện tính: ( làm vào đề – có Hướng dẫn) Bài 1: Đổi ra hỗn số: 4 5 13 9 3 2 7 4 Bài 2: Chuyển thành phân số: 1 4 5 1 1 3 2 3 2 5 7 2 - 60 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 37 Bài 1 : Tớnh :( có đặt tính) 2179 + 618 + 507 265 = 975 x 527 = 198 207 – 163 978 = 32 618 : 475 = Bài 2: Tỡm x : X x 217 + 54 368 = 62 180 (12 917– x ) : 52 = 428 Bài 3 : Khu vuờn hình chữ nhật có chiều dài 48m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn? Bài 4 : Hai bạn Lan và Huệ có tổng cộng 42 quyển sách, nếu Lan cho Huệ 4 quyển sách thì số sách của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn thực sự có bao nhiêu quyển sách ? Bài 5 : 1 Có một tấm vải xanh dài 120 m . Lần thứ nhất cắt đi độ dài của 5 1 tấm vải, lần thứ hai cắt đi độ dài tấm vải ban đầu. Hỏi tấm vải đó 3 còn lại bao nhiêu mét? - 61 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 38 I.Luyện tính: 5 9 23 21 19 Bài 1: Đổi ra hỗn số: ; ; ; ; 3 8 12 6 3 1 1 1 1 1 Bài 2: Chuyển thành phân số: 1 ;2 ;3 ;6 ;9 3 5 4 5 2 Bài 3: Tìm 3 giá trị của x biết: 1 1 3 4 a/ x b/ x 2 3 5 5 Bài 4: So sánh phân số: 2 3 2 2 2 1 a/ 1 và b/ 1 và 1 b/ 1 x 2 = 3 5 3 7 3 3 Bài 5: 4 phép tính PS ( có hỗn số – bài 3 tr 68) II. Giải toán: Bài 1: Tổng hai số là 16. Nếu số thứ nhất thêm 5 đơn vị thì số thứ 2 nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó ? 5 Bài 2: Tổng hai số là 18. Nếu thêm số thứ nhất đi 4 đơn vị và số thứ 2 hai thêm 6 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 III. Chữa BTVN: - 62 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 39 Bài 1: Thực hiện phép tính: 8 12 15 1 a/ b/ 12 16 20 4 c/ 2 x 5 d/ 2 : 4 = 3 8 3 9 Bài 2: Tìm x 2 2 1 a/ X + 2 b/ ( X + ) : = 2 3 3 2 Bài 3: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi đựơc 45km; Trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu kilomét? Bài 4: Một ô tô trong 3 giờ đầu đi đựơc 115km; Trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu kilomét? Bài 5: Tìm số A biết: a. TBC của A và 54 là 48. b. TBC của ( A, 15 và 18) là 31. - 63 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 40 I. Chữa BTVN: II.Luyện tính: Bài 1: Tìm 5 giá trị của x biết: 1 1 3 4 a/ x b/ x 2 3 5 5 Bài 2: So sánh phân số: 2 3 2 8 a/ 1 và 1 b/ 1 và 3 5 3 7 Bài 3: 4 phép tính PS ( có hỗn số – bài 3 tr 68) – Trọng tâm 1 2 1 + = 2 3 2 3 1 2 3 4 1 4 3 - = 2 10 1 3 - 1 = 2 2 3 1 x 3 5 2 3 x 1 = 3 3 2 : 1 5 3 2 1 : 3 3 - 64 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 41 ÔN TẬP GIẢI TOÁN ĐIỂN HÌNH LỚP 4: Bài 1:Tính: 9 3 15 12 3 11 a. : b. : 14 7 8 19 5 38 a 17 a 7 a 2 4 Bài 2: Tìm biết: a. 1 b. : b 12 b 8 b 7 9 Bài 3: Tìm trung bình cộng của: a/ 234, 346 , 418 , 512 và 725 5 1 9 b/ ; ; ; 26 2 13 Bài 4: Mai làm được 75 bông hoa. Lan làm được 48 bông hoa. Bình 3 làm được số hoa bằng số hoa của Mai. Hỏi trung bình mỗi bạn 5 làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Tìm số bé biết trung bình cộng của hai số là 57 còn số lớn là 85. - 65 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 42 I. Chữa BTVN. II. Luyện 4 kĩ năng tính phân số; hỗn số 5 1 2 1 2 a/ 1 b/ 3 1 c/ 3 + 12 4 3 4 3 1 1 1 1 5 d/ 2 e/ 2 1 g/ 2 - = 8 4 2 4 7 2 5 1 1 5 h/ 1 x = i/ 2 x1 = k/ 3 x = 3 8 2 5 9 2 4 1 1 5 x/ 3 : = y/ 2 : 1 = z/ 5 : = 3 9 2 2 9 III.Giải toán: Bài 1: Tổng hai số là 18. Nếu bớt số thứ nhất đi 4 đơn vị và số thứ 2 hai thêm 7 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó 5 ? Bài 2: Tổng hai số là 18. Nếu hai số cùng bớt đi 4 đơn vị thì số thứ 2 hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 - 66 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 43 I. Luyện 4 kĩ năng tính phân số; hỗn số 3 9 2 1 2 a/ 1 b/ 1 1 c/ 2 + 1 5 10 3 6 3 1 1 1 1 5 d/ 1 e/ 1 1 g/ 2 - 1 = 16 8 2 6 7 2 6 2 3 3 h/ 1 x = i/ 1 x 1 = k/ 2 x = 3 25 3 5 8 2 7 1 1 3 x/ 3 : = y/ 1 : 1 = z/ 3 : = 5 15 5 3 4 III.Giải toán: Bài 1: Tổng hai số là 18. Nếu bớt số thứ nhất đi 3 đơn vị và số thứ 3 hai thêm 6 đơn vị thì khi đó số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm 4 hai số đó? Bài 2: Tổng hai số là 38. Nếu hai số cùng bớt đi 5 đơn vị thì số thứ 2 hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 Bài 3: Tổng hai số là 25. Nếu hai số cùng tăng 5 đơn vị thì số thứ 2 hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó ? 5 - 67 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 44 I. Chữa BTVN. II. Luyện tập : 7 5 15 2 1 Bài 1 Tính: a. 4 2 b. 1 8 7 17 3 3 a a 3 5 8 a 3 Bài 2: Tìm biết: a. 1 - b. : 1 b b 4 8 15 b 5 Bài 3: Hãy viết các phân số sau thành tổng các phân số khác nhau có tử là 1: 11 15 a. b. 28 56 1 Bài 4:Tổng chiều dài hai tấm vải là 45m. Biết rằng chiều dài tấm vải thứ 3 1 nhất bằng chiều dài tấm vải thứ hai. Tính chiều dài mỗi tấm vải? 2 3 16 Bài 5: Một chai chứa lít dầu. Mỗi lít dầu cân nặng không. Vỏ chai 4 25 1 nặng kg. Hỏi chai dầu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 4 Bài 6: 1 1 1 Tính 1 x 1 x x 1 99 100 2006 - 68 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 45 Bài 1: Tính: 2 1 8 3 3 1 a / 3 1 x = b/ ( + ) : = 3 4 15 5 10 2 Bài 2: Tìm x 2 3 2 1 1 a/ ( X - ) x = 1 b/ X - : = 1 3 4 3 2 2 1 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng m. Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. 3 a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông. Bài 4: 5 3 a) Một hình bình hành có đáy là dm, chiều cao là dm. Tính diện tích hình 8 4 bình hành đó. b) Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình bình hành đó. Chiều 5 dài là dm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. 6 Bài 5: Chu vi khu vườn là 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. a) Tính diện tích khu vườn? 1 b) Người ta trông frau cứ 1m2 thu được 3 yến rau. Khu vườn thu được bao 2 nhiêu tạ rau? BÀI TẬP TOÁN - BUỔI 46 - 69 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 Ngày / /2019 I. Chữa BTVN. II. Luyện tập : Bài 1: Tính: 2 1 8 3 3 1 a / (3 1 ) x = b/ 1 + : = 3 4 29 5 10 2 Bài 2: Tìm x 2 3 1 2 1 1 a/ X : + = 1 b/ X : ( + ) = 1 3 4 2 3 2 2 1 Bài 3:Tổng chiều dài hai tấm vải là 54m. Biết rằng chiều dài tấm 4 1 vải thứ nhất bằng chiều dài tấm vải thứ hai. Tính chiều dài mỗi 5 tấm vải? 2 Bài 4:Tổng chiều dài hai tấm vải là 45m. Biết rằng chiều dài tấm 3 4 vải thứ nhất bằng chiều dài tấm vải thứ hai. Tính chiều dài mỗi 9 tấm vải? 3 16 Bài 5: Một chai chứa lít dầu. Mỗi lít dầu cân nặng kg. Vỏ chai 4 25 1 nặng kg. Hỏi 5 chai dầu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 4 - 70 -
- Ôn tập hè môn Toán lớp 4 GV: Nguyễn Phương Thảo BÀI TẬP TOÁN VỀ NHÀ - BUỔI 46 Bài 1: Tính: 2 1 8 3 3 5 a / (3 1 ) : = b/ 2 - x = 3 4 29 5 10 9 Bài 2: Tìm x 2 3 1 2 1 1 a/ X x + = 1 b/ X x ( + ) = 1 3 4 2 3 2 2 2 Bài 3: Có 495 bao gạo nếp và gạo tẻ. Biết rằng số gạo nếp 3 bằng 1 số gạo tẻ. Tính xem mỗi loại có bao nhiêu bao ? 4 Bài 4: Anh hơn em 5 tuổi. 1 tuổi anh bằng 1 tuổi em. Tính 3 4 tuổi mỗi người? 3 16 Bài 5 : Một chai chứa lít dầu. Mỗi lít dầu cân nặng kg. Vỏ 4 27 1 chai nặng kg. Hỏi 9 chai dầu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 4 - 71 -