Bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh Lớp 12: Phát âm, trọng âm - Năm học 2019-2020

docx 8 trang thaodu 10051
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh Lớp 12: Phát âm, trọng âm - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_lop_12_phat_am_tr.docx

Nội dung text: Bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh Lớp 12: Phát âm, trọng âm - Năm học 2019-2020

  1. 12A2( 20-4-2019) Phát âm, trọng âm 1/ Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7A. believed B. prepared C. involved D. liked 8A. lifted B. lasted C. happened D. decided 9A. collected B. changed C. formed D. viewed 10A. walked B. entertained C. reached D. looked 11A. watched B. stopped C. pushed D. improved 12A. admired B. looked C. missed D. hoped 13A. proved B. changed C. pointed D. played 14A. helped B. laughed C. cooked D. intended 15A. smoked B. followed C. titled D. implied 16A. coughed B. phoned C. booked D. stopped 17A. talked B. looked C. naked D. worked 18A. developed B. ignored C. laughed D. washed 19A. phoned B. stated C. mended D. old-aged 20A. clapped B. attracted C. lifted D. needed 21A. involved B. believed C. praised D. locked 22A. remembered B. cooked C. closed D. cleaned 23A. smiled B. regarded C. suggested D. naked 24A. reversed B. choked C. played D. sentenced 25A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged 26A. proved B. looked C. stopped D. coughed 27A. dated B. changed C. struggled D. agreed 28A. scaled B. stared C. phoned D. hundred 29A. behaved B. washed C. clicked D. approached 30A. worked B. shopped C. missed D. displayed 31A. coughed B. cooked C. melted D. mixed 32A. signed B. profited C. attracted D. naked 33A. walked B. hundred C. fixed D. coughed 34A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned 35A. passed B. stretched C. comprised D. washed 36A. tested B. clapped C. planted D. demanded 37A. intended B. engaged C. phoned D. enabled 38A. married B. sniffed C. booked D. coughed 39A. smiled B. denied C. divorced D. agreed 40A. planned B. developed C. valued D. recognized 41A. approved B. answered C. passed D. uttered 42A. doubted B. wedded C. connected D. passed 43A. managed B. laughed C. captured D. signed 44A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed 45A. filled B. added C. started D. intended 46A. wanted B. booked C. stopped D. laughed 47A. booked B. watched C. jogged D. developed 48A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
  2. 49A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed 50A. laughed B. stamped C. booked D. contented 2/ Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends . relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. walks B. steps C. shuts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire
  3. 49. A. sweets C. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls C. cars C. vans D. trucks 1. QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM DỰ TRÊN PHÂN LOẠI TỪ THEO SỐ LƯỢNG ÂM TIẾT. 1.1. Đối với các từ có 2 âm tiết. a. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ - trừ các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әu/, và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại, trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/. Examples: - Follow rules: Verbs Other words 1. appeal 2 1. color (n) 1 2. appear 2 2. palace (n) 1 3. approach 2 3. student (n) 1 4. arrange 2 4. summer (n) 1 5. decide 2 5. easy (adj) 1 6. invite 2 6. noisy (adj) 1 7. prepare 2 7. quiet (adj) 1 8. provide 2 8. ready (adj) 1 9. support 2 9. hardly (adj) 1 10. surprise 2 10. really (adv) 1 - Irregular: Verbs Other words 1. borrow 1 1. afraid 2 2. bother 1 2. across 2 3. broaden 1 3. around 2 4. enter 1 4. canal 2 5. follow 1 5. career 2 6. harbor 1 6. surround 2 7. suffer 1 7. today 2 8. widen 1 8. tonight 2 b. Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. Như; Prefixes Suffixes 1. become 2r 1. threaten 1r 2. react 2r 2. failure 1r 3. foretell 2r 3. daily 1r 4. begin 2r 4. treatment 1r 5. unknown 2r 5. ruler 1r 6. prepaid 2r 6. quickly 1r 7. redo 2r 7. builder 1r 8. overact 2r 8. lately 1r 9. upload 2r 9. actual 1r 10. dislike 2r 10. sandy 1r c. Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. Như; Verbs Others 1. rebel 2 1. rebel 1 2. progress 2 2. progress 1 3. suspect 2 3. suspect 1 4. record 2 4. record 1 5. export 2 5. export 1 6. conflict 2 6. conflict 1
  4. 7. permit 2 7. permit 1 8. conduct 2 8. conduct 1 9. perfect 2 9. perfect 1 10. import 2 10. import 1 1.2. Đối với các từ có hơn 2 âm tiết. a. Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. Như; 1. family 1 11. biology 2 2. cinema 1 12. democracy 2 3. regular 1 13. satisfy 1 4. singular 1 14. dedicate 1 5. international 3 15. philosophy 2 6. demonstrate 1 16. philosopher 2 7. recognize 1 17. character 1 8. psychology 2 18. interest 1 9. qualify 1 19. internet 1 10. biologist 2 20. different 1 b. Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. Như; Endings Words ian physician, musician 2/2 ic athletic, enrgetic 2/2 ience experience, convenience 2/2 ient expedient, ingredient 2/2 al parental, refusal 2/2 ial essential, confidential 2/3 ual habitual, individual 2/3 eous courageous, spontaneous 2/2 ious delicious, industrious 2/2 ion decision, communication 2/4 iar familiar 2 Ngoại trừ: Television (1) c. Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. Như; Endings Words ee refugee, employee 3/3 eer engineer, volunteer 3/3 ese Vietnamese, Portuguese 3/3 ette cigarette, ushrette 3/2 esque picturesque 3 oo cukoo, bamboo 2/2 oon typhoon, saloon 2/2 d. Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. Như; Endings Words ate communicate, dedicate 2/1 fy satisfy, classify 1/1 ity ability, responsibility 2/4 ize recognize, urbanize 1/1
  5. ety anxiety, society 2/2 chú ý: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. - Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. - Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. 2. SOME OTHER USEFUL RULES TO MARK STRESSES ON WORDS. - MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHO CÁC TỪ ĐƠN LẺ HỮU ÍCH KHÁC. 2.1. Từ ghép: a. Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise. b. Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered. c. Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler. d. Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu). e. Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down- grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ). f. Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ: - Noun-Noun: classroom, teapot - Noun + Noun: apple tree, fountain pen - Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool - Others: + Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus + Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree + Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller + Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house 2.2. Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê: a. ity: ability, possibility, simplicity, complexity. b. ety: society, anxiety c. ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic] d. ical: historical, electrical, economical, identical e. ive: impressive, possessive [ngoại lệ: adjective, transitive, intransitive, positive] f. ative: predicative, causative, superlative g. able: countable, recognizable [ngoại lệ: honorable, comfortable, miserable, admirable, valuable, inexorable] h. ible: comprehensible, indefensible i. tion, tional: demonstration, dictation, conditional, educational j. sion, sional: profession, impression, occasional k.y (2 phụ âm): happy, busy 2.3. Nhấn vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối của các từ có tận cùng như: a. ate: concentrate, execrate, generate b. tude: grattitude, solitude, attitude c. ogy: physiology, geology (địa chất học), phonology, phyciology d. sophy: philosophy e. aphy: biography, photography, autobiography f. metry: geometry, photometry g. nomy: economy, physiognomy 2.4. Nhấn vào âm tiết cuối khi nó chứa các tổ hợp: - ade: lemonade, promenade - ee: trainee, payee, disagree, employee, guarantee - eer: volunteer, pioneer - ese: Vietnamese, Chinese, Japanese - ette: usherette, cigarette, silhouette (“h” câm), statuette. - esque: statuesque, picaresque, picturesque [“que” câm, nhấn “es”]
  6. - oo: bamboo, shampoo - oon: typhoon, saloon